Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CTDT-DH-VT091_final

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên chương trình : Mạng máy tính
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Mạng máy tính (Computer Networking)
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
Khóa : 2009 - 2013
(Cập nhật theo quyết định số -2012/QĐ-BGH ngày tháng năm 2012
của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen)
Áp dụng từ Học kỳ 1 năm học 2012-2013
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Cử nhân Đại học Mạng máy tính có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt;
cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng để giải quyết được các vấn đề chuyên môn
thuộc lĩnh vực hệ thống và mạng máy tính, cụ thể là:
- Phần cứng và thiết bị mạng
- Lập trình điều khiển thiết bị ngọai vi, lập trình kernel
- Xây dựng hệ thống mạng công ty
Sinh viên có thể lựa chọn 1 trong 2 hướng chuyên ngành sau:
• Mạng Máy Tính
- Phân tích, thiết kế, xây dựng và quản trị hệ thống mạng doanh nghiệp.
- Tổ chức và quản trị tối ưu các dịch vụ Internet
- An tòan và bảo mật hệ thống mạng
- Xây dựng và triển khai các dịch vụ đa phương tiện (multimedia) và mạng riêng ảo.
- Tham gia xây dựng và triển khai mạng đô thị (MAN) với công nghệ tiên tiến:
Gigabit Ethernet, IPv6, MPLS, Wireless Techn.
• Hệ Thống Máy Tính
- Thiết kế và xây dựng các công cụ quản lý tài nguyên máy tính (Benchmark, file
management, log analyses, kernel of Operating System..)
- Phát triển mã nguồn mở IDS/IPS; firewall (IP-Table, Snort, DHCP…)
- Tham gia vào thiết kế và xây dựng các phần mềm mô phỏng, công cụ quản trị và


điều khiển mạng.
- Lập trình hệ thống cấp độ firmware
- Thiết kế và xây dựng các card điều khiển giao tiếp
Sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các bộ phận phần cứng, phòng hệ thống, bộ phận cung
cấp giải pháp mạng của các ISP; các bộ phận làm phần mềm hệ thống thuộc các công ty
phần mềm; công ty phần cứng và giải pháp mạng; các tổ chức, cơ quan, xí nghiệp có nối
mạng; bộ phận thiết kế và triển khai mạng máy tính của các công ty xây dựng và phát triển
nhà; trường học, trung tâm đào tao; công ty mô phỏng và thiết kế CHIP.
CTĐT Đại học ngành Mạng máy tính khóa 2009-2013 Trang 1
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 142 tín chỉ (TC) chưa kể phần nội dung Giáo dục thể
chất (150 tiết) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
Đầu khóa học SV được kiểm tra trình độ ngoại ngữ để xếp lớp học .
- SV phải đạt chuẩn đầu vào tương đương TOEIC 400 và bắt đầu học lớp EIC Pre-Int. Sau
4 cấp độ môn học sinh viên đạt trình độ tương đương TOEIC 550.
- Nếu không đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sinh viên phải tự học hoặc đăng ký học các lớp
dự bị Tiếng Anh ngoài chương trình đào tạo tại trung tâm ngoại ngữ của trường và sẽ
được kiểm tra lại ở các học kỳ sau đó.
- Sinh viên được miễn kiểm tra trình độ Anh văn đầu vào nếu có chứng chỉ: TOEIC 400
(hoặc tương đương).
- Sinh viên được miễn học các môn tiếng Anh nếu có một trong các chứng chỉ sau:
+ TOEFL (paper) từ 500 điểm hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm.
+ IELTS từ 5.0 điểm.
+ TOEIC từ 600 điểm
- Các chứng chỉ phải còn hạn giá trị khi xuất trình để xin xét miễn (miễn học/kiểm tra đầu
vào), xét tốt nghiệp
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt nam.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Đào tạo theo học chế tín chỉ ban hành theo Quyết định số 664-08/QĐ-BGH của Hiệu trưởng

Trường Đại học Hoa Sen ngày 23 tháng 9 năm 2008
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau đây sẽ được xét công nhận tốt nghiệp:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo
- Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên, không có môn học không
đạt (điểm D+, D, D-, F);
- Các môn học thuộc các mục từ 7.1.1 đến 7.1.4 có điểm TKMH ≥ 4.0 (hệ 10)
- Các môn học thuộc các mục từ 7.1.5 đến 7.2.4 có điểm TKMH ≥ 5.0 (hệ 10)
- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất
- Có chứng chỉ TOEIC 550 (hoặc tương đương).
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân ngành Mạng máy tính của Bộ Giáo dục và Đào
tạo Việt Nam.
6. Thang điểm:
Stt Loại Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Đạt
(tính số tín chỉ tích luỹ)
9,0 – 10 A 4,0
2 8,5 – 8,9 A- 3,7
3 7,5 – 8,4 B+ 3,3
4 7,0 – 7,4 B 3,0
5 6,0 – 6,9 B- 2,7
CTĐT Đại học ngành Mạng máy tính khóa 2009-2013 Trang 2
6 5,5 – 5,9 C+ 2,3
7 5,0 – 5,4 C 2,0
8 (Đạt có điều kiện) 4,0 – 4,9 C- 1,7
9
Không đạt
3,0 – 3,9 D+ 1,3
10 2,0 – 2,9 D 1,0
11 1,0 – 1,9 D- 0,7

12 00 – 0,9 F 00
7. Nội dung chương trình
1.1. Kiến thức giáo dục đại cương
1.1.1.Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
Các môn chính trị (học theo thứ tự)
1
DC107DV01
Nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác - Lênin
90 48 42 0 5 150
2 DC105DV01 Tư tưởng Hồ Chí Minh 36 20 16 0 2 60
3
DC108DV02
Đường lối CM của Đảng
CSVN
45 45 0 0 3 90
Cộng 171 113 58 0 10 300
1.1.2.Khoa học xã hội
STT MSMH Tên môn học

Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
Chọn 2 trong số 5 môn sau
4 DC115DV01 Phương pháp học đại học 42 28 0 14 3 60
5 DC116DV01 Tư duy phản biện 42 28 0 14 3 60
6 DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 42 28 0 14 3 60
7 DC118DV01 Phương pháp nghiên cứu
khoa học
42 28 0 14 3 60
8 DC119DV01 Giới và phát triển 42 28 0 14 3 60
Cộng 84 56 0 28 6 120
1.1.3.Ngoại ngữ
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi

chú
9 AV103DV01 EIC 1 (EIC Pre-Int. ) 117 30 20 67 5 120
10 AV104DV01 EIC 2 (EIC Int. 1) 117 30 20 67 5 120
11 AV203DV01 EIC 3 (EIC Int. 2) 117 30 20 67 5 120
12 AV204DV01 EIC 4 (EIC Upper-Int. 1) 117 30 20 67 5 120
Cộng 468 120 80 268 20 480
1.1.4.Toán – tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
CTĐT Đại học ngành Mạng máy tính khóa 2009-2013 Trang 3
− Bắt buộc
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
13 TOAN151DV01 Toán rời rạc 42 42 0 0 3 90
14 TOAN152DV01 Giải tích 1 56 28 28 0 3 90
15 TOAN153DV01 Đại số tuyến tính 42 28 14 0 3 90
16 TOAN252DV01 Giải tích 2 56 28 28 0 3 90
17 TOAN250DV01 Xác suất thống kê 56 28 28 0 3 90
18 TOAN254DV01 Vận trù học 56 28 14 14 3 120
Cộng 308 182 112 14 18 57
0
1.1.5.Giáo dục thể chất: 150 tiết, cấp chứng chỉ GDTC
1.1.6.Giáo dục quốc phòng: 165 tiết, cấp chứng chỉ GDQP

1.1.7.Thực tập nhận thức tại cơ quan doanh nghiệp: 8 tuần, 3 TC
1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.2.1.Kiến thức cơ sở
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
19 MT130DV01 Kỹ thuật truyền số liệu 56 28 14 14 3 90
20 MT141DV01 Kỹ thuật điện tử số 56 28 14 14 3 90
21 TIN130DV01 Nhập môn lập trình 56 28 14 14 3 90
22 MT131DV01 Mạng máy tính 56 28 14 14 3 90
23
MT123DV01
Kiến trúc và cấu tạo máy
tính
56 28 14 14 3 90
24 TIN132DV01 Lập trình hướng đối tượng 56 28 14 14 3 90
25
TIN131DV01
Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật
56 28 0 28 3 90
Cộng 392 196 84 112 21 630

1.2.2.Kiến thức ngành chính
1.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
26 MT221DV01 Lý thuyết hệ điều hành 56 28 14 14 3 90
27 MT232DV01 Lập trình mạng 56 28 0 28 3 90
28 MT231DV01 Công nghệ Internet 56 28 14 14 3 90
29 MT290DV01 Cơ sở quản trị mạng 56 28 14 14 3 90
30 HT222DV01 Các hệ cơ sở dữ liệu 56 28 14 14 3 90
31 MT241DV01 Vi xử lý 56 28 14 14 3 90
32 MT291DV01 PTTK hệ thống mạng 56 28 14 14 3 90
33 MT281DV01 Cơ sở an ninh mạng 56 28 14 14 3 90
Cộng 448 224 98 126 24 720
CTĐT Đại học ngành Mạng máy tính khóa 2009-2013 Trang 4
1.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành chính
- Bắt buộc
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH

Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
34 MT395DV01 Lập trình shell 56 28 0 28 3 90
35 MT435DV01
Thiết bị và quản trị lưu thông
mạng
60 30 0 30 3 90
Cộng 112 56 0 56 6 180
- Tự chọn: (15TC)
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
36 MT391DV01 Quản trị Microsoft 1 60 30 0 30 3 90
37 MT491DV01 Quản trị Microsoft 2 60 30 0 30 3 90
38 MT392DV01 Quản trị Linux 1 60 30 0 30 3 90
39 MT492DV01 Quản trị Linux 2 60 30 0 30 3 90
40 MT393DV01 Liên mạng máy tính công ty 60 30 0 30 3 90
41 MT394DV01 Truy cập mạng từ xa 60 30 0 30 3 90

42 MT335DV01 Truyền thông không dây 60 30 0 30 3 90
43 MT383DV01 CEH1 60 30 0 30 3 90
44 MT333DV01 Định tuyến liên mạng 60 30 0 30 3 90
Cộng 300 150 0 150 15 450
- Đồ án:
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
45
MT220DV01
Đồ án cơ sở – Hệ điều hành
và mạng
0 0 0 0 2 60
46 MT330DV01 Đồ án hướng ngành 0 0 0 0 2 60
Cộng 0 0 0 0 4 12
0
1.2.3.Kiến thức bổ trợ tự do (6TC)
Sinh viên được tự do lựa chọn trong danh mục các môn học tại Trường mà sinh viên chưa
học, tuy nhiên khuyến khích chọn trong những môn sau đây:
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số

tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
47 MK203DV01 Marketing căn bản 42 28 14 0 3 90
48 MK304DV01 Quan hệ công chúng 42 28 0 14 3 90
49 QT106DV01 Quản trị học 42 28 0 14 3 90
Cộng
CTĐT Đại học ngành Mạng máy tính khóa 2009-2013 Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×