Trng Tiu hc Phan Chu Trinh KIM TRA GIA HC K II
Lp: MễN: TON - KHI 5.
H v tờn: Nm hc: 2010-2011
Ngy 7 thỏng 3 nm 2011 Thi gian: 40 phỳt
im
L i phờ ca giỏo viờn.
.
I. Bài tập Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1 Cnh ca mt hỡnh lp phng l 2 cm. Din tớch ton phn ca hỡnh lp
phng ú l?
A. 24 cm
2
B.
16 cm
2
C. 20 cm
2
D. 4cm
2
C õu 2 . Đờng kính của bánh xe đạp là 0,65m. Chu vi của bánh xe đó là :
A. 20,410 m B. 1,0250 m C. 2,2165 D. 2,041 m
Câu 3. Số thích hợp in vào chỗ chấm :
d.
4
1
m
3
= dm
3
A. 500 dm
3
B. 250 dm
3
C. 100 dm
3
D. 200 dm
3
Câu 4.: Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là :
A. 106,32cm
2
B. 257,04cm
2
C. 30,96cm
2
D. 10,32cm
2
Câu 5. Cho một hình tam giác vuông bit cnh gúc vuụng cú di l 4 cm, cnh ỏy di 3
cm. Din tớch ca hỡnh tam giỏc vuụng ú l:
A. 6 cm B. 6 cm
2
C. 12cm
2
D. 9cm
2
Cõu 6:
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 45 % B. 29% C. 20,9% D. 9,2%
II. BI TP T LUN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 465,74 + 352,48. b. 196,7 97,34 c. 67,8 x 1,5 d. 52 : 1,6
.
A
B
D
C
O
12cm
Xe p
50%
i b 12,
5%
ễ tụ
12, 5%
Xe mỏy
25 %
Đáp án và hớng dẫn chấm môn Toán
Lớp 5
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần 0,5 điểm.
a) C b) D
Câu 2. (1 điểm)
Viết đúng mỗi phần đợc 0,25 điểm.
Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng ý C đợc 1 điểm.
Câu 4. (1 điểm)
Khoanh đúng
ý B
đợc 1 điểm.
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán sau ( 6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền đúng mỗi ô đợc 0, 4 điểm.
Câu 2. (1,5 điểm)
Tính đúng mỗi phần đợc 0,75 điểm.
Câu 3. ( 2,5 điểm)
Bài giải:
Diện tích mảnh vờn hình thang là: (0,25 điểm)
(24 + 18)
ì
15 : 2 = 315 (m
2
) (0,5 điểm)
Diện tích phần đất trồng lạc là: (0,25 điểm)
315 : 100
ì
72 = 226,8 (m
2
) (0,5 điểm)
Diện tích phần đất còn lại là: (0,25 điểm)
315 - 226,8 = 88,2 (m
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: 88,2 m
2
(0,25 điểm)