Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Liên thông cao đẳng lên đại học Công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.7 KB, 13 trang )

UBND TỈNH BẠC LIÊU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Hệ thống tín chỉ)
Tên chương trình : Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ thông tin
Mã ngành : 52480201
Loại hình đào tạo : Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
(Ban hành theo Quyết định số 141/QĐ-ĐHBL ngày 27/6/2012
của Hiệu trưởng trường Đại học Bạc Liêu )
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân; có
khả năng tự học, có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Nắm chắc các kiến thức cơ sở cơ bản và kiến thức chuyên ngành, có khả năng tiếp cận
những kiến thức chuyên ngành mới, có khả năng nghiên cứu sáng tạo và có khả năng học tập
nghiên cứu ở các cấp học cao hơn về khoa học Công nghệ thông tin
Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có
khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp
đúng đắn, chú trọng rèn luyện kỹ năng và năng lực thực hiện công tác chuyên môn, có khả
năng tìm kiếm và tham gia sáng tạo việc làm.
Cung cấp đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật tiếp cận với Công nghệ thông tin đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế xã hội Bạc Liêu, góp phần thực hiện thắng lợi công cuộc đổi mới nề
kinh tế nước nhà.
2. Mục tiêu cụ thể
2.1. Kiến thức
Có các hiểu biết cơ bản về khoa học tự nhiên, lịch sử, văn hóa, xã hội và nhân văn;
Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh
của Đảng và Nhà nước.


Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm như lập trình, thiết kế, cài đặt.
Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tính và mạng máy tính.
Nắm được các nguyên lý tiếp cận và xử lý thông tin, biết phân tích, xử lý các mô hình
dữ liệu. Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm, quản lý dự án tin học
Có năng lực chuyên môn và năng lực ngoại ngữ để tự học, tự nghiên cứu.
LT từ TC lên ĐH ngành CNTT
1
2.2. Kỹ năng
Biết sử dụng các công nghệ để cài đặt, quản lý các hoạt động sản xuất phần mềm.
Biết cài đặt, quản trị hệ thống số, mạng máy tính vừa và nhỏ.
Có khả năng sử dụng các công cụ của các hệ quản trị và các ngôn ngữ lập trình quản lý
cũng như biết xây dựng chương trình quản lý hệ thống thông tin.
Có khả năng giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.
Có kỹ năng về giao tiếp và truyền thông, có kỹ năng làm việc nhóm.
Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Hệ thống thông tin, đáp ứng các yêu cầu
về nghiên cứu phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin của xã hội. Xây dựng được các hệ
thống thông tin cho việc quản lý kinh tế, hành chính và dịch vụ.
2.3. Thái độ
Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các qui định của tổ chức làm
việc;Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong
công việc;
Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp;
Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.
Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.
2.4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Có thể làm các công việc tư vấn thiết kế, vận hành, bảo trì gia công các phần mềm,
thực hiện các giải pháp xử lý thông tin, các hệ thống mạng tại các cơ quan, công ty, xí nghiệp,
bệnh viện, trường học….
Có thể giảng dạy môn Tin học tại các trường trung học chuyên nghiệp, trung học phổ
thông. (nếu được học bổ sung chứng chỉ sư phạm)

II. Thời gian đào tạo : 2 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 49. Trong đó:
- Giáo dục đại cương : 04 tín chỉ
- Giáo dục chuyên nghiệp : 35 tín chỉ
- Tốt nghiệp : 10 tín chỉ (hoặc học thay thế)
IV. Đối tượng tuyển sinh
Người học đã tốt nghiệp Cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thông tin.
Nếu tốt nghiệp các ngành gần: cao đẳng sư phạm đào tạo 2 môn, trong đó có Tin học
thì phải học bổ sung các học phần còn thiếu trong chương trình cao đẳng.
Môn tuyển sinh: theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
V. Quy trình đào tạo và xét tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/08./2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
LT từ TC lên ĐH ngành CNTT
2
VI. Nội dung chương trình
STT

môn
Tên môn học
Số tín chỉ Số tiết Môn học
tiên
Bắt
Buộc
Tự
chọn
LT BT TL TH
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương (4TC)
1. Khối kiến thức khoa học xã hội

1.1 XH04C Logic học 2 30
2. Khối kiến thức khoa học tự nhiên
2.1 KT01C Kế toán đại cương 2 30
II. Khối kiến thức GD chuyên nghiệp (35TC)
1. Khối kiến thức cơ sở ngành
1.1 TH04A Qui hoạch tuyến tính 2 35 20 TN01C
2. Khối kiến thức chuyên ngành chính
2.1 TH19A Ngôn ngữ lập trình 3 30 30 TH07C
2.2 TH20A Lý thuyết thông tin 2 20 20 TN03C
2.3 TH21A Tin học lý thuyết 3 35 20
TH02C
TH11C
2.4 TH22A Chuyên đề hệ điều hành 2 20 20 TH12C
2.5 TH23A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 30 TH13C
2.6 TH24A
Nhập môn công nghệ phần
mềm
2 30
TH11C
2.7 TH25A Trí tuệ nhân tạo 3 30 30
TH11C
TH19A
2.8 TH26A Chương trình dịch 2 20 20 TH21A
2.9 TH27A
Phân tích hệ thống hướng
đối tượng
3 30 15 15
TH14C
TH15C
2.10 TH29A Bảo mật thông tin 2 30

TH16C
TH20A
2.11 TH32A Niên luận 3 1 30
TH17C
TH27A
2.12 TH33A Lập trình Java 3 30 30 TH07C
2.13 Chuyên đề NNLT (4HP) 4 TH07C
2.14
TMĐT/LTUD Mobile
(2HP)
2
TH17C
TH33A
2.15 XDHTTT/Data Mining 2 TH27A
3. Tốt nghiệp (10TC) 1, 2
3.1 Tốt nghiệp 10
LT từ TC lên ĐH ngành CNTT
3
Ghi chú:
LT : Số tiết lý thuyết
BT : Số tiết bài tập
TL : Số tiết làm thảo luận/tiểu luận/đồ án
TH : Số tiết thực hành
 Tốt nghiệp (chọn 1 trong 3) hình thức sau:
1. Đồ án tốt nghiệp (10TC): Những sinh viên có điểm trung bình chung tích
lũy đạt loại khá trở lên mới được chọn làm.
2. Thực tập tốt nghiệp (4TC) + Học bổ sung (6TC)
3. Học bổ sung (10TC)
Các môn tự chọn
 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình(NNLT): chọn 2/4 HP

1. TH35C : Lập trình Pascal (2TC)
2. TH36A : Lập trình C#.Net (2TC)
3. TH37C : Lập trình PHP (2TC)
4. TH38A : Lập trình VB.Net (2TC)
 Thương mại điện tử(TMĐT) /LT ứng dụng(LTUD) Mobile : chọn 1/2 HP
1. TH39A : Lập trình ứng dụng cho Mobile (2TC)
2. TH40C : Thương mại điện tử (2TC)
 Xây dựng hệ thống thông tin /Data Mining: chọn 1/2 HP
1. TH41A : Xây dựng hệ thống thông tin (2TC)
2. TH42A : Khai mở dữ liệu (Data mining) (2TC)
Các học phần tự chọn học bổ sung
STT MMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Số tiết
LT BT TL TH
1 TH43A Quản lý dự án tin học 2 30
2 TH44C Thiết kế cài đặt mạng 2 20 20
3 TH45C Lý thuyết xếp hàng 2 30
4 TH46C Lập trình Web 2 20 20
5 TH47A Cơ sở dữ liệu phân tán 2 30
Cộng 10
Các học phần phải bổ sung đối với SV đã tốt nghiệp các ngành gần
STT MMH Tên môn học
Số tín
chỉ
Số tiết
LT BT TL TH
1 TH13C Cơ sở dữ liệu 3 30 30
2 TH14C PTTK hệ thống 3 30 30

3 TH16C Mạng máy tính 3 30 30
4 TH17C Thiết kế Web 3 25 40
5 TH10C CTDL và giải thuật 4 30 20 40
6 TH15C LT hướng đối tượng 4 30 20 40
Cộng 20
LT từ TC lên ĐH ngành CNTT
4
VII. Kế hoạch giảng dạy
1. Học kỳ 1
STT MMH Tên môn học STC
Số tiết Ghi
chú
LT BT TL TH
01 XH04C Logic học 2 30
02 KT01C Kế toán đại cương 2 30
03 TH04A Qui hoạch tuyến tính 2 35 20
04 TH19A Ngôn ngữ lập trình 3 30 30
05 TH20A Lý thuyết thông tin 2 20 20
06 TH22A Chuyên đề hệ điều hành 2 20 20
Số TC bắt buộc phải tích lũy 13 165 40 50
2. Học kỳ 2
STT MMH Tên môn học STC
Số tiết Ghi
chú
LT BT TL TH
01 TH21A Tin học lý thuyết 3 35 20
02 TH23A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 30
03 TH29A Bảo mật thông tin 2 30
04 TH24A Nhập môn CN phần mềm 2 30
05 TH25A Trí tuệ nhân tạo 3 30 30

06 TH26A Chương trình dịch 2 20 20
Số TC bắt buộc phải tích lũy 15 175 70 30
3. Học kỳ 3
STT MMH Tên môn học STC
Số tiết Ghi
chú
LT BT TL TH
01 TH27A PT HT hướng đối tượng 3 30 15 15
02 TH32A Niên luận 3 1 30
03 TH33A Lập trình Java 3 30 30
04 TH35C
Chuyên đề NNLT1 (Pascal)
2 20 20 Chọn 2
học
05 TH36A
Chuyên đề NNLT2 (C#.Net)
2 20 20
06 TH37C Chuyên đề NNLT3 (PHP) 2 20 20
07 TH38A
Chuyên đề NNLT4 (VB.Net)
2 20 20
08 TH39A LT ứng dụng cho Mobile 2 20 20 Chọn 1
HP
09 TH40C Thương mại điện tử 2 20 20
10 TH41A XD hệ thống thông tin 2 30 Chọn 1
HP
11 TH42A Khai mở dữ liệu 2 30
Số TC bắt buộc phải tích lũy 14 60 15 30 45
TC: 8TC
LT từ TC lên ĐH ngành CNTT

5

×