Phiếu thu thập số liệu về:
MỨC ĐỘ SẴN SÀNG ỨNG DỤNG CNTT-TT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
ICT INDEX in FINANCE - NĂM 2011
A. THÔNG TIN CHUNG
1/ Tên đơn vị: …….......................................................................
2/ Địa chỉ: ………….......................................................................
3/ Điện thoại: ………….. Fax: …………….
4/ E-mail (của đơn vị hoặc lãnh đạo phụ trách CNTT): ……………..............................
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT-TT
1/ Tổng số máy tính đang sử dụng (gồm cả máy tính để bàn và máy tính xách tay):
+ Số lượng máy tính để bàn:……………
+ Số lượng máy tính xách tay: ……………
2/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) được kết nối vào mạng cục bộ (LAN):
+ Số lượng máy tính để bàn: …………….
+ Số lượng máy tính xách tay: ……………..
3/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) có thể truy nhập Internet: ....................
4/ Tổng số máy chủ đang sử dụng: ................................
5/ Tổng băng thông kết nối Internet (đề nghị đánh dấu tích vào các ô lựa chọn. Tại mỗi ô lựa chọn
thống kê rõ số lượng đường truyền và băng thông):
- Leasedline q; Có mấy đường?:……………. Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:…………
- FTTH: q; Có mấy đường?:…………….. Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:…………
- ADSL q; Có mấy đường?:……………….. Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:………….
- Dial up q; Có mấy đường?:……………….. Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:………….
- Khác:……………………………………………………………………………………. …
……………………………………………………………………………………. …………
……………………………………………………………………………………. …………
6/ Hệ thống an ninh – an toàn thông tin
a/ Mạng cục bộ (LAN) của các đơn vị cấp có áp dụng các biện pháp an ninh dưới đây:
- Tường lửa: ………….
- Phòng chống malware: …………
- Khác: ………………
b/ Đơn vị có áp dụng các biện pháp sao lưu dữ liệu bằng các hình thức:
1
- CD: …………….
- DVD: …………..
- Băng Tape:………
- SAN: ……………
- NAS: ……………
- DAS: ……………
7/ Kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
Có q; Không q
C. ỨNG DỤNG CNTT-TT
1/ Số lượng phần mềm đóng gói có bản quyền (ví dụ: bộ phần mềm Microsoft Office, phần mềm
quản trị cơ sở dữ liệu…) đã triển khai tại đơn vị (đề nghị ghi tổng số rồi liệt kê tên phần mềm):
- Tổng số: ……………… phần mềm đóng gói có bản quyền.
- Tên các phần mềm:…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2/ Số lượng phần mềm ứng dụng do đơn vị tự xây dựng: (đề nghị ghi tổng số rồi liệt kê chi tiết tên
từng phần mềm theo Phụ lục 1):
- Tổng số: …………..
3/ Số lượng ứng dụng triển khai toàn ngành đã được sử dụng tại đơn vị (đề nghị ghi tổng số rồi liệt
kê chi tiết tên từng phần mềm theo Phụ lục 2):
- Tổng số: …………..
4/ Tổng số các ứng dụng đã được thay thế, cập nhật hoặc nâng cấp trong năm 2010 của đơn vị cấp
huyện/quận (đề nghị ghi tổng số rồi liệt kê chi tiết tên của từng phần mềm ứng dụng theo Phụ lục
3):...............................
5/ Số lượng cán bộ biết sử dụng máy tính trong công việc tại đơn vị (là cán bộ biết sử dụng tin học
văn phòng, sử dụng, khai thác các phần mềm ứng dụng của đơn vị để phục vụ cho công việc chuyên
môn của mình, tin học chuyên sâu; tính cả cán bộ CNTT-TT chuyên trách): ……………
6/ Tỷ lệ nghiệp vụ được tin học hóa /toàn bộ quy trình nghiệp vụ của đơn vị (tỷ lệ nghiệp vụ được tin
học hóa là tỷ lệ các hoạt động nghiệp vụ đã ứng dụng tin học):
- Trong công tác quản lý điều hành (quản lý cán bộ, điều hành văn bản, kế toán nội bộ...): ……%
- Trong nghiệp vụ tác nghiệp: …………………….%
7/ Số lượng cán bộ công chức được cung cấp tài khoản thư điện tử phục vụ công việc tại đơn: ……
2
8/ Số lượng cán bộ công chức sử dụng thư điện tử trong công việc tại đơn vị cấp quận/huyện (tính
trên cơ sở các hòm thư điện tử đã cấp cho cán bộ công nhân viên tại đơn vị): ………….
9/ Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử tại đơn vị :
Có q; Không q
- Loại văn bản chỉ được gửi qua đường thư điện tử (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
+ Lịch công tác q
+ Giấy mời họp q
+ Tài liệu phục vụ cuộc họp q
+ Những văn bản gửi để biết, để báo cáo q
+ Những loại văn bản khác: …..
10/ Hệ thống văn bản quản lý điều hành tại đơn vị (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn)::
Có q; Không q
- Mức độ ứng dụng Hệ thống văn bản quản lý điều hành (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
+ Chỉ sử dụng để quản lý văn bản đi/đến q
+ Sử dụng để quản lý hồ sơ công việc q
+ Sử dụng để điều hành công việc q
11/ Giao ban/họp trực tuyến tại đơn vị :
+ Số cuộc họp trong năm: …………….
+ Tỷ lệ phần % so với tổng số cuộc họp đã thực hiện: ……………..
12/ Triển khai ứng dụng chữ ký số tại đơn vị:
Có q; Không q
13/ Đào tạo sử dụng chữ ký số cho cán bộ nhân viên tại đơn vị :
Có q; Không q
14/ Cơ chế vận hành hệ thống truy nhập từ xa cho phép nhân viên có thể làm việc bất kỳ ở đâu, bất
kỳ lúc nào, áp dụng tại đơn vị :
Có q; Không q
15/ Đơn vị có kết nối, trao đổi thông tin với các cơ sở dữ liệu quốc gia và cơ sở dữ liệu địa phương
(ví dụ cơ sở dữ liệu thông tin doanh nghiệp, cơ sở dữ liệu đất đai, cơ sở dữ liệu thống kê…) không?
Có q; Không q
16/ Tần suất kết nối, trao đổi thông tin với các cơ sở dữ liệu quốc gia và cơ sở dữ liệu địa phương:
(đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn và chỉ được chọn 1 ô duy nhất):
q Hàng giờ q Hàng ngày q Hàng tuần q Hàng tháng q Không thường xuyên
17/ Tổng số dịch vụ công theo thống kê của Đề án 30 về đơn giản hoá thủ tục hành chính tại đơn vị:
……………………..
3
18/ Tổng số dịch vụ công trực tuyến đã được đơn vị cung cấp (đề nghị ghi tổng số rồi liệt kê chi tiết
tên của dịch vụ theo Phụ lục 4):
- Tổng số: ……………… dịch vụ.
- Mức độ tự động hóa quy trình của dịch vụ công trực tuyến do đơn vị (đề nghị đánh dấu tích vào ô
lựa chọn và chỉ được chọn 1 ô duy nhất):
Mức 1 q Mức 2 q Mức 3 q Mức 4 q
*** Ghi chú : Một dịch vụ hành chính công chỉ được tính một lần và được xếp vào mức cao nhất mà
dịch vụ đó đáp ứng.
+ Mức 1: Dịch vụ hành chính công đó có đầy đủ hoặc phần lớn các thông tin về: quy trình thực
hiện dịch vụ hành chính công; thủ tục thực hiện dịch vụ; các giấy tờ cần thiết; các bước tiến hành;
thời gian thực hiện; chi phí thực hiện dịch vụ.
+ Mức 2: Dịch vụ hành chính công đó đáp ứng được các tiêu chí của mức một và cho phép người
sử dụng tải về các mẫu đơn, hồ sơ để người sử dụng có thể in ra giấy, hoặc điền vào các mẫu đơn.
Việc nộp lại hồ sơ sau khi hoàn thành được thực hiện qua đường bưu điện hoặc người sử dụng trực
tiếp mang đến cơ quan thụ lý hồ sơ.
+ Mức 3: Dịch vụ hành chính công đó đáp ứng được tất cả các tiêu chí mức một, mức hai và cho
phép người sử dụng điền trực tuyến vào các mẫu đơn, hồ sơ và gửi lại trực tuyến các mẫu đơn, hồ
sơ sau khi điền xong tới cơ quan và người thụ lý hồ sơ. Các giao dịch trong quá trình thụ lý hồ sơ và
cung cấp dịch vụ được thực hiện qua mạng. Tuy nhiên, việc thanh toán chi phí và trả kết quả sẽ
được thực hiện khi người sử dụng dịch vụ đến trực tiếp cơ quan cung cấp dịch vụ.
+ Mức 4: Dịch vụ hành chính công đó đáp ứng được tất cả các tiêu chí của mức một, mức hai, mức
3 và việc thanh toán chi phí sẽ được thực hiện trực tuyến, việc trả kết quả có thể thực hiện trực
tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Ứng dụng CNTT cung cấp dịch vụ công “một cửa” tại đơn vị (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa
chọn):
Có q; Không q;
19/ Về hoạt động triển khai ứng dụng phần mềm nguồn mở tại đơn vị cấp huyện/quận (đề nghị đánh
dấu tích vào ô lựa chọn):
Đã triển khai q; Chưa triển khai q;
- Có chính sách riêng khuyến khích ứng dụng phần mềm nguồn mở hay không?
Có q; Không q;
- Đã ứng dụng phần mềm nguồn mở
Văn phòng q; Thư điện tử q; Trình duyệt web q; Bộ gõ tiếng Việt q;
Hệ điều hành q; Hệ quản trị cơ sở dữ liệu q; Hệ quản trị nội dung q;
Cổng thông tin điện tử q
4
- Số lượng máy trạm đã cài đặt phần mềm nguồn mở:
- Số lượng khoá đào tạo, tập huấn về sử dụng phần mềm nguồn mở cho cán bộ nhân viên trong năm
2010:
- Số lượng cán bộ, nhân viên được tập huấn sử dụng phần mềm nguồn mở trong năm 2010:
- Quy chế bắt buộc cán bộ nhân viên phải sử dụng thành thạo phần mềm nguồn mở trong công việc:
Có q; Không q;
- Đưa nội dung phần mềm tự do nguồn mở vào đề thi tin học văn phòng trong các kỳ thi tuyển dụng
công chức, viên chức
Có q; Không q;
D. NHÂN LỰC CNTT-TT
1/ Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức các cấp có thể được quản lý chung trên mạng với quy
mô quốc gia:
Có q; Không q; Đang xây dựng q;
2/ Số lượng cán bộ CNTT chuyên trách của các đơn vị: …………...
3/ Số lượng cán bộ CNTT kiêm nhiệm (những người không chuyên trách về CNTT nhưng vẫn phải
làm các công việc liên quan tới CNTT) của các đơn vị: ……………..
4/ Số lượng cán bộ được đào tạo chuyên ngành CNTT-TT của đơn vị cấp huyện/quận (trình độ từ
cao đẳng trở lên, kể cả bằng tại chức hoặc văn bằng 2):
Cao đẳng: ……. cán bộ
Đại học: ……… cán bộ
Cao học: ……… cán bộ
Tiến sĩ: ………. cán bộ
5/ Số lượng cán bộ CNTT có chứng chỉ quốc tế (nếu có) tại đơn vị (trước hết, nêu tổng số, sau đó
ghi rõ số lượng ở từng lĩnh vực, lĩnh vực nào không có thì bỏ qua, nếu có lĩnh vực khác thì liệt kê chi
tiết ở phía dưới):
- Tổng số: ……….. cán bộ, trong đó:
Lĩnh vực quản trị mạng: ……… cán bộ.
Lĩnh vực quản trị cơ sở dữ liệu: ……….. cán bộ.
Lĩnh vực phát triển ứng dụng: ……….. cán bộ.
Lĩnh vực quản lý dự án: …………. cán bộ.
Lĩnh vực an toàn bảo mật: ………….. cán bộ.
Lĩnh vực khác (liệt kê chi tiết): .
+ …………..
6/ Tổng số lượt cán bộ CNTT được đào tạo về CNTT tại đơn vị bằng nguồn ngân sách địa phương
theo từng năm:
5