Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Phiếu thu thập số liệu về mức độ sãn sàng ứng dụng Công nghệ thông tin (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.23 KB, 11 trang )


BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
Phiếu thu thập số liệu về:
MỨC ĐỘ SẴN SÀNG ỨNG DỤNG CNTT-TT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH
ICT INDEX in FINANCE - NĂM 2011
(dành cho các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính)
A. THÔNG TIN CHUNG
1/Tên đơn vị: ……………………..
2/ Địa chỉ: ………………………
3/ Điện thoại: …………………… Fax: ………………………….
4/ E-mail (của đơn vị hoặc lãnh đạo phụ trách CNTT): ……………………
5/ Tên đơn vị/bộ phận chuyên trách CNTT: ………………………………..
6/ Tổng số cán bộ công nhân viên: ………………………………………….
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT-TT
1/ Tổng số máy tính (đang sử dụng):
- Số lượng máy tính để bàn: …………..
- Số lượng máy tính xách tay: …………..
1b/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) của toàn ngành do Bộ Tài chính đầu tư:
- Số lượng máy tính để bàn: ………………..
- Số lượng máy tính xách tay: ………………
2/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) được kết nối vào mạng cục bộ (LAN): ……………
3/ Tổng số máy tính (đang sử dụng) có thể truy nhập Internet:………………
4a/ Tổng số máy chủ (đang sử dụng): ………………….
4b/ Tổng số máy chủ (đang sử dụng) do Bộ Tài chính đầu tư:………………
5/ Tổng băng thông kết nối Internet (đề nghị đánh dấu tích vào các ô lựa chọn. Tại mỗi ô lựa chọn
thống kê rõ số lượng đường truyền và băng thông):
- Leasedline ; Có mấy đường?:………. Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………
- ADSL ; Có mấy đường?:…………… Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………


- FTTH ; Có mấy đường?:…………… Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………
- Dial up ; Có mấy đường?:……………Tổng băng thông tối đa bao nhiêu?:……………
- Khác:…………………………………………………………………………………….
6/ Hệ thống an ninh – an toàn thông tin:
1

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
a/ Mạng cục bộ (LAN) tại cơ quan có áp dụng các biện pháp an ninh không? (đề nghị đánh
dấu tích vào các ô lựa chọn):
Có ; Không 
Nếu có, bằng hình thức nào dưới đây (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
Tường lửa ; Phòng chống malware ;
Khác:…………..
b/ Tại cơ quan có áp dụng các biện pháp sao lưu dữ liệu không?(đề nghị đánh dấu tích vào ô
lựa chọn):
Có ; Không 
Nếu có, bằng hình thức nào dưới đây (đề nghị đánh dấu tích vào các ô lựa chọn):
CD ; DVD ; Băng Tape ; SAN ; NAS ; DAS 
7/ Kết nối với mạng truyền số liệu chuyên dùng (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
Có ; Không 
C. ỨNG DỤNG CNTT-TT
1/ Số lượng phần mềm đóng gói có bản quyền (ví dụ: bộ phần mềm Microsoft Office, phần mềm quản
trị cơ sở dữ liệu…) đã triển khai tại cơ quan (đề nghị ghi tổng số rồi liệt kê tên phần mềm):
- Tổng số: ……………… phần mềm đóng gói có bản quyền.
- Tên các phần mềm …………………………………………
2/ Số lượng phần mềm ứng dụng tác nghiệp đã triển khai tại cơ quan (đề nghị ghi tổng số rồi liệt kê
chi tiết theo Phụ lục 1):

- Tổng số: ……………… phần mềm ứng dụng.
3/ Số lượng các ứng dụng đã được thay thế hoặc nâng cấp trong năm 2010 tại cơ quan (đề nghị ghi
tổng số rồi liệt kê chi tiết theo Phụ lục 2):
- Tổng số: ……………… ứng dụng.
4/ Số lượng cán bộ biết sử dụng máy tính trong công việc tại cơ quan (là cán bộ biết sử dụng tin học
văn phòng, sử dụng, khai thác các phần mềm ứng dụng của đơn vị để phục vụ cho công việc chuyên
môn của mình, bao gồm cả cán bộ CNTT-TT chuyên trách): …………………..
5/ Tỷ lệ nghiệp vụ được tin học hóa /toàn bộ quy trình nghiệp vụ (tỷ lệ nghiệp vụ được tin học hóa là
tỷ lệ các hoạt động nghiệp vụ đã ứng dụng tin học):
- Trong công tác quản lý điều hành (quản lý cán bộ, văn bản điều hành, kế toán nội bộ):
………%
2

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
- Trong chuyên môn nghiệp vụ: …………………….%
6/ Số lượng cán bộ công chức được cung cấp tài khoản thư điện tử phục vụ công việc:
7/ Số lượng cán bộ công chức sử dụng thư điện tử trong công việc (tính trên cơ sở các hòm thư điện
tử đã cấp cho cán bộ công nhân viên tại đơn vị):
8/ Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử:
Có ; Không 
- Loại văn bản chỉ được gửi qua đường thư điện tử (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
+ Lịch công tác 
+ Giấy mời họp 
+ Tài liệu phục vụ cuộc họp 
+ Những văn bản gửi để biết, để báo cáo 
+ Những loại văn bản khác: ……………….
9/ Hệ thống văn bản quản lý điều hành (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):

Có ; Không 
- Mức độ ứng dụng Hệ thống văn bản quản lý điều hành (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn):
+ Chỉ sử dụng để quản lý văn bản đi/đến 
+ Sử dụng để quản lý hồ sơ công việc 
+ Sử dụng để điều hành công việc 
10/ Giao ban/họp trực tuyến:
+ Số cuộc họp trong năm: ……………
+ Tỷ lệ phần % so với tổng số cuộc họp đã thực hiện: …………
11a/ Triển khai ứng dụng chữ ký số:
Có ; Không 
11b/ Đào tạo sử dụng chữ ký số cho cán bộ nhân viên
Có ; Không 
12/ Cơ chế vận hành hệ thống truy nhập từ xa cho phép nhân viên có thể làm việc bất kỳ ở đâu, bất kỳ
lúc nào:
Có ; Không 
13/ Website/Cổng thông tin điện tử (nếu có):
- Địa chỉ: ………….
- Cơ quan cấp giấy phép cho Website/Cổng thông tin điện tử: …………
3

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc
- Số giấy phép:…………………
- Ngày cấp:…………………….
- Tổng kinh phí xây dựng, phát triển và nâng cấp Website/Cổng thông tin điện tử đến hết năm
2010: …………………………
- Các chức năng cơ bản đã có của Website/Cổng thông tin điện tử của đơn vị: (đề nghị đánh
dấu tích vào ô lựa chọn):

∗ Giới thiệu về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị/ngành 
∗ Tin tức về hoạt động của đơn vị/ngành (tin chuyên ngành) 
∗ Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành 
∗ Giới thiệu quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi cơ quan bộ và các đơn vị
trực thuộc 
∗ Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của đơn vị 
∗ Danh bạ điện thoại chính thức của đơn vị 
∗ Danh mục các hoạt động trên môi trường mạng đang được đơn vị thực hiện 
∗ Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách,
chiến lược, quy hoạch chuyên ngành 
∗ Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công 
∗ Số liệu thống kê chuyên ngành 
∗ Diễn đàn 
∗ Thông tin phản hồi (hỏi đáp, trao đổi, góp ý) 
∗ Phần tin bằng tiếng Anh 
∗ Tìm kiếm trong Website 
∗ Chính sách bảo vệ bí mật thông tin cá nhân (privacy) 
∗ Sơ đồ Website (Site map) 
∗ Các nội dung khác nếu có: (đề nghị liệt kê chi tiết)
+ …………….
+ …………….
- Tần suất cập nhật Website/Cổng thông tin điện tử của toàn ngành: (đề nghị đánh dấu tích vào
ô lựa chọn và chỉ được chọn 1 ô duy nhất):
 Hàng giờ  Hàng ngày  Hàng tuần  Hàng tháng  Không thường xuyên
4

BỘ TÀI CHÍNH Phòng 2.19, Tòa nhà Bộ Tài chính 28 Trần Hưng Đạo, Hà nội
Cục Tin học và Thống kê tài chính
Tel: (04) 2220 2828 /máy lẻ 2069 - Fax: (04) 2220 8091
Email: hoặc

14/ Thông tin chỉ đạo điều hành của lãnh đạo được đưa lên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin
điện tử:
+ Số bản tin chỉ đạo, điều hành (kết luận cuộc họp, ý kiến chỉ đạo, …) được đưa lên trang
thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử trong năm 2010: ………..
+ Ước lượng tỷ lệ % so với tổng số thông tin chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo: …………
15/ Tần suất truy cập các website của các hệ thống thuộc Bộ Tài chính (Tại mục “Các trang website
của ngành” thì tự ghi rõ địa chỉ website. Tại mục “Tần suất truy cập”, đánh dấu tích vào ô lựa chọn
và chỉ được chọn 1 ô duy nhất ):
TT Tên website Địa chỉ
Tần suất truy cập
Thường xuyên Thỉnh
thoảng
Chưa
truy cập
1 Trang điện tử Bộ Tài chính
(trang nội bộ)

2 Trang website Bộ Tài chính
(trang trên Internet)

3 Website Tổng cục Thuế
4 Website Tổng cục Hải quan www.customs.gov.vn
5 Website Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước
www.ssc.go v.vn
6 Trang Website Tài chính
điện tử


7 Các trang web khác (đề nghị

liệt kê cụ thể)
16/ Đơn vị có kết nối, trao đổi thông tin với các cơ sở dữ liệu quốc gia và cơ sở dữ liệu địa phương (ví
dụ cơ sở dữ liệu thông tin doanh nghiệp, cơ sở dữ liệu đất đai, cơ sở dữ liệu thống kê…) không?
Có ; Không 
17/ Tần suất kết nối, trao đổi thông tin với các cơ sở dữ liệu quốc gia và cơ sở dữ liệu địa phương: (đề
nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn và chỉ được chọn 1 ô duy nhất):
 Hàng giờ  Hàng ngày  Hàng tuần  Hàng tháng  Không thường xuyên
18/ Về hoạt động triển khai ứng dụng phần mềm nguồn mở (đề nghị đánh dấu tích vào ô lựa chọn)::
5

×