Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

giao an nghe 70 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.08 KB, 58 trang )

Kh¸I niƯm tin häc
Ngy soản: / /200 Ngy ging: / /200
A- MỦC ÂÊCH ÚU CÁƯU:
1- Kiãún thỉïc:
- Hc sinh cáưn nàõm âỉåüc nhỉỵng khại niãûm vãư cäng nghãû thäng tin, nàõm âỉåüc cáúu
trục ca mạy tinh
- Cạc thnh pháưn trong mạy tênh: pháưn cỉïng pháưn mãưm
2- K nàng:
- Rn luûn k nàng hiãøu biãút, phán têch vãư cạc thnh pháưn trong mạy tênh
- Hiãøu biãút vãư cäng nghãû thäng tin.
3- Thại âäü:
- Hc táûp tỉû giạc, tháúy âỉåüc nghéa ca viãûc hc tin hc v sỉû phạt triãøn vãư cäng
nghãû thäng tin hiãûn nay ca âáút nỉåïc ta
B- TRNG TÁM KIÃÚN THỈÏC:
- Cäng nghãû thäng tin, cạc thnh pháưn trong mạy tinh, nàõm âỉåüc pháưn cỉïng pháưn mãưm
C- CHØN BË CA THÁƯY V TR
1- Chøn bë ca giạo viãn: mạy minh ha, tranh v, giạo ạn
2- Chøn bë ca hc sinh : våí, bụt ghi chẹp v cạc ti liãûu liãn quan âãún män hc.
D- TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:
I- ÄØn âënh täø chỉïc
:
- Âiãøm danh hc sinh vàõng
II- Kiãøm tra bi c:
III- Bi måïi
:
Näüi dung lãn låïp Hoảt âäüng ca tháưy v tr
CÄNG NGHÃÛ THÄNG TIN:
1- Khại niãûm:
Cäng nghãû thäng tin l mäüt lénh vỉûc khoa hc räüng låïn
nghiãn cỉïu cạc kh nàng v cạc phỉång phạp thu tháûp,
lỉu trỉỵ, truưn v xỉí l thäng tin mäüt cạch tỉû âäüng dỉûa


trãn cạc phỉång tiãûn k thût (mạy tênh âiãûn tỉí v cạc
thiãút bë thäng tin khạc)
2- Vê dủ vãư xỉí l thäng tin:
Qua vê dủ rụt ra cạc thao tạc m mạy tênh thỉûc hiãûn :
- Nháûp thäng tin
- Xỉí l thäng tin
- Xút thäng tin
- Lỉu trỉỵ thäng tin
3- Âån vë âo thäng tin:
Âån vë âo thäng tin l bit ( binary digit)
Tãn gi ca âån vë âo thäng tin l byte tỉång ỉïng våïi 8 bit
1KB(kiläbyte) = 1024B(2
10
B)
1MB(Mãgabyte) = 1024KB(2
10
KB)
1GB(Gigabyte) = 1024MB(2
10
GB)
4- Tin hc: gäưm 2 thnh pháưn cå bn
a- Pháưn cỉïng:( hard ware)
- L ton bäü cạc thiãút bë váût l, k thût ca mạy tênh
âiãûn tỉí nhỉ: täúc âäü xỉí l, dung lỉåüng bäü nhåï, tàng âäü
tin cáûy, gim thãø têch, tàng kh nàng ghẹp näüi.
b- Pháưn mãưm:( Soft ware)
L cạc chỉång trçnh cọ kh nàng âiãưu khiãøn, khai thạc
pháưn cỉïng âãø thỉûc hiãûn u cáưu ngỉåìi sỉí dủng
-
- Giạo viãn thuút trçnh vãư cäng

nghãû thäng tin, gii thêch cho
hc sinh hiãøu vãư thäng tin v quạ
trçnh xỉí l thäng tin
- Âàût váún âãư thäng tin l gç?
- Con ngỉåìi cọ nhu cáưu âc bạo,
nghe âi, vem vä tuún nháûn
thäng tin måïi.
- Giạo viãn minh ha trãn bng så
âäư khäúi ca quạ trçnh nháûn thäng
tin v xỉí l thäng tin.
- Láúy vê dủ thỉûc tãú: ngỉåìi ti xãú lại
xe, hc sinh âang âi trãn âỉåìng
gàûp hiãûn tỉåüng bạo sàõp mỉa.
Hi hc sinh vãư cạc âån vë âo lỉåìng
- cng nhỉ cạc âån vë âo lỉåìng
khạc, thäng tin cng cọ âån vë âo
- giạo viãn minh ha
âàût váún âãư: tin hc l gç?
Giạo viãn láúy vê dủ vãư ngỉåìi âãø xáy
dỉûng khại niãûm pháưn mãưm v pháưn
cỉïng.
- so sạnh pháưn mãưm ca mạy tênh
våïi tri thỉïc ca con ngỉåìi.

IV- Cuớng cọỳ kióỳn thổùc:
- Thóỳ naỡo laỡ tin hoỹc?
- So saùnh nhổợng õióứm giọỳng nhau giổợa maùy tờnh vaỡ con ngổồỡi
V- Dỷn doỡ:
Hoỹc sinh cỏửn nừm nhổợng khaùi nióỷm, cỏỳu truc cuớa maùy tờnh, mua mọựi em mọỹt õộa
móửm

Tiết 2 các thành phần cơ bản của máy tính
Mục tiêu
Học sinh nắm đợc các khái niệm về CNTT.
+ Cách biểu diễn thông tin trên máy tính điện tử.
Học sinh nắm đớc các khái niệm phần cứng, phần mềm, cấu
trúc máy tính.
Chức năng các phím trên bàn phím, ứng dụng quan trọng của
máy tính.
B. Chuẩn bị
Bài soạn, tài liệu tham khảo
ứng dụng quan trọng của máy tính
C. Tiến trình dạy học
Nọỹi dung lón lồùp Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ
I/ Caùc thaỡnh phỏửn cồ baớn cuớa maùy tờnh
* Sồ õọử khọỳi cuớa maùy tờnh:
Giaùo vión treo tranh veợ sồ õọử khọỳi
cuớa maùy tờnh lón baớng õóứ hoỹc sinh
quan saùt
- Phỏn tờch sồ õọử khọỳi cuớa maùy tờnh
Thiãút bë vo CPU Thiãút bë ra

Bäü nhåï
a- Thiãút bë vo:(Input)
Bn phêm, chüt, mạy quẹt
• Chỉïc nàng v cạch sỉí dủng bn phêm:
- Khäúi phêm kê tỉû:
- Khäúi phêm di chuøn
- Khäúi phêm säú
- Khäúi phêm chỉïc nàng
• Chüt v cạch sỉí dủng:

- Chüt dng âãø kêch hoảt cạc chỉïc nàng trong windows
- Cạc thao tạc våïi chüt:
- Rã (drag): di chuøn chüt
- Nháún (Click): nháún nụt trại chüt sau âọ th ra , tạc
dủng kêch hoảt âäúi tỉåüng âang chn.
- Nhàõp chüt ( double click): nháún hai láưn liãn tiãúp nụt
trại chüt, tạc dủng b qua giai âoản trung gian
- Nháún v kẹo ( click+drag): nháún giỉỵ nụt trại chüt v
di chuøn chüt. Tạc dủng dng di chuøn âäúi tỉåüng
âang chn.
- Nháún phi ( Right click): nháún nụt phi chüt, tạc dủng
xút hiãûn bng chn dc âãø thỉûc hiãûn cạc lãûnh nhanh
cho âäúi tỉåüng
• Mạy quẹt ( Scaner)
Dng âãø quẹt cạc hçnh nh âỉa vo mạy tênh: mạy scaner,
camera
b- Bäü xỉí l trung ỉång(CPU centra procession unit)
Âån vë xỉí l trung ỉång l no bäü ca mạy tênh âiãưu khiãøn
mi hoảt âäng ca mạy tênh. CPU gäưm hai thnh pháưn
chênh:
- Bäü âiãưu khiãøn: Gii m lãûnh v tảo ra cạc tên hiãûu âiãưu
khiãøn cạc bäü pháûn ca mạy tênh nhàòm thỉûc hiãûn cáu
lãûnh hay chỉång trçnh.
- Bäü säú hc v logic: bäü ny thỉûc hiãûn cạc phẹp toạn säú
hc v logic do bäü âiãưu khiãøn giao cho.
CPU âỉåüc thiãút kãú trãn vi mảch sỉí l, âàûc trỉng ca nọ l
täúc âäü: 33MHz, 66MHz - 1,1GHz
c-Bäü nhåï: (memory)
Gäưm cọ ROM v RAM
• ROM ( Read only memory): l bäü nhåï chè âc, dng âãø

lỉu trỉỵ cạc chỉång trçnh kiãøm tra cạc thiãút bë ca mạy,
cạc chỉång trçnh khåíi âäüng mạy, cạc chỉång trçnh xút
cå bn ( Rom bios)
Cạc dỉỵ liãûu trong ROM khäng bë máút khi tàõt mạy v ta
khäng thãø ghi dỉỵ liãûu lãn bäü nhåï ROM m chè âc cạc dỉỵ
liãûu âọ m thäi.
• RAM:( Random access memory) l bäü nhåï truy xút
ngáùu nhiãn, nọ dng âãø lỉu trỉỵ cạc dỉỵ liãûu v cạc
, diãùn gii tỉìng khäúi
- Giåïi thiãûu thiãút bë vo, minh ha
bàòng bn phêm tháût
- Hc sinh quan sạt bn phêm âãø
phán têch tỉìng khäúi phêm
- giạo viãn cho hc sinh quan sạt
chüt
- hỉåïng dáùn cạc thao tạc sỉí dủng
chüt.
Giạo viãn kãø chuûn vãư nhỉỵng tranh
nh âỉåüc sỉí dủng qua mạy quẹt nhỉ
lëch tỉåìng hồõc cạc hiãûu lm âáưu åí
nỉåïc ngoi.
- Cho hc sinh quan sạt CPU,
main
- Láúy vê dủ thỉûc tãú âãø hc sinh nàõm
bàõt kiãún thỉïc.
- Giạo viãn gii trçnh trãn bng.
Gii thêch bäü nhỉï trong ca mạy tênh,
so sạnh chụng våïi bäü no ngỉåìi
- Ram tỉång ỉïng våïi bạn cáưu âải
no

Giạo viãn minh ha bàòng trỉûc quan
mn hçnh tháût âãø hc sinh quan sạt
chỉång trçnh trong quau trçnh xỉí l tinh toạn. Khi máút
âiãûn cạc dỉỵ liãûu trong RAM s máút hãút.
d-Thiãút bë ra:(output)
- cạc thiãút bë ra bao gäưm: mn hçnh(monitor), mạy
in(printer)
• Mn hçnh: l thiãút bë Xút thäng tin âỉåüc dng âãø hiãøn
thë thäng tin cho ngỉåìi sỉí dủng xem.
- Mn hçnh gäưm nhiãưu chng loải, chụng khạc nhau vãư
kêch thỉåïc, âäü phán giại
Mäüt säú loải mn hçnh thäng dủng hiãûn nay: CGA,EGA,
VGA
• Mạy in: l thiãút bë dng xút thäng tin ra giáúy.
- cọ nhiãưu loải: mạy in kim, in laser, in phun
e-Thiãút bë lỉu trỉỵ:
• Âéa mãưm:(FLOPPY DISK)
- Âéa mãưm l váût lỉu trỉỵ cạc táûp tin chỉång trçnh v cạc
táûp tin dỉỵ liãûu
- Thỉåìng cọ nhiãưu loải:5,25 inch cọ sỉïc chỉïa 360KB,
1,2MB. Loải 3,5 inch cọ sỉïc chỉïa tỉì 720KB âãún
1,44MB hay 2,88MB
• Âéa cỉïng( Hard disk)
- Âéa cỉïng hay âéa cäú âënh l mäüt häüp kên trong cọ thãø
cọ nhiãưu âéa ghẹp lải våïi nhau. Âéa cỉïng cọ täúc âäü truy
xút ráút nhanh, âọ l täúc âäü quay ca âéa khong 3600
vng/phụt.
- Âéa cỉïng thỉåìng cọ dung lỉåüng ráút låïn khong vi tràm
MB âãún vi chủc GB
• Âéa CD ROM

Cạc loải âéa trãn l âéa tỉì cn âéa CD l âéa quang, cọ dung
lỉåüng vo khong tỉì 650MB âãún 760 MB.
-
Hc sinh quan sạt cạc nụt chènh trãn
monitor giạo viãn nãu chỉïc nàng v
cạch sỉí dủng ca tỉìng nụt
Giạo viãn âỉa mä hçnh mạy in âãø hc
sinh quan
Giạo viãn âỉa mä hçnh âéa mãưm cho
hc sinh quan sạt
Nãu cáúu tảo v chỉïc nàng ca tỉìng
bäü pháûn
Giạo viãn âỉa mä hçnh âéa cỉïng thạo
råìi tỉìng bäü pháûn cho hc sinh quan
sạt
Hi hc sinh cạc bäü pháưn trong mạy
Phán têch nhỉỵng cáu hi ca hc sinh
trãn tỉìng bäü pháûn
III. Híng dÉn vỊ nhµ
Yªu cÇu: häc thc c¸c kh¸i niƯm, ph©n biƯt tªn, chøc n¨ng cđa c¸c bé phËn
trong m¸y tÝnh
TiÕt 3 cÊu h×nh m¸y tÝnh , khëi ®éng m¸y tÝnh , t¾t m¸y
tÝnh
MỦC ÂÊCH U CÁƯU:
1- Kiãún thỉïc
- Hc sinh quan sạt cáúu trục ca mạy tênh, cạch khåíi âäüng mạy tênh
- Thỉûc hnh g phêm bàòng mỉåìi âáưu ngọn tay
2- K nàng:
- Rn luûn k nàng quan sạt
- Nàõm âỉåüc cạc thao tạc sỉí dủng bn phêm

3- Thại âäü:
- Hc sinh cáưn táûp trung quan sạt, äøn âënh tráût tỉû
TRNG TÁM KIÃÚN THỈÏC:
- Xem cáúu trục ca mạy tênh
- Cạch sỉí dủng bn phêm
Chøn bë ca tháưy v tr
1- Tháưy: mạy tênh, hçnh v cáúu trục v cạc pháưn cỉïng cå bn trãn mä hçnh
2- Tr : våí hc, âéa mãưm
TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:
I- ÄØn âënh täø chỉïc:
Âiãøm danh hc sinh vàõng, khiãøm tra âéa
II- Kiãøm tra bi c:
Thãú no l pháưn cỉïng, pháưn mãưm?
III- Cạc quạ trçnh hỉåïng dáùn thỉûc hnh:
Cạc bỉåïc hỉåïng dáùn Phỉång phạp thỉûc hiãûn
I- Hỉåïng dáùn ban âáưu:
1- Quan sạt cáúu trục bãn trong ca mạy tênh:
- Phán biãût cạc khäúi trong hãû thäúng mạy tinh
- Mn hçnh, cạch sỉí dủng: báût cäng tàõc ngưn,
cạc nụt âiãưu khiãøn
Thán mạy(case), bn phêm ( key board), mạy in,
äø âéa cỉïng, äø déa mãưm
Giạo viãn hỉåïng dáùn cho hc sinh
quan sạt trỉûc tiãúp trãn mạy tênh.
Gi hc sinh chè cạc bäü pháûn ca mạy
- Phán biãût äø âéa mãưm v âéa CD
- Quan sạt Âéa mãưm, dung lỉåüng, kêch thỉåïc,
vë trê trong mạy tênh
- Quan sạt cạc giàõc càõm( ngưn, cạp dỉỵ liãûu)
- Quan sạt âéa cỉïng: kêch thỉåïc, dung lỉåüng

âáưu tỉì.
2- Cạch khåíi âäüng mạy tênh:
- Sỉí dủng âéa mãưm âãø khåíi âäüng mạy tênh
- Khåíi âäüng tỉì âéa cỉïng v quan sạt:
Cạc bỉåïc khåíi âäüng: báût cäng tạc ngưn mạy
tênh (Power), báût cäng tàõc mn hçnh.
- Khåíi âäüng Vietres
A:\>VRE
3- Sỉí dủng bn phêm bàòng mỉåìi âáưu ngọn tay:
- Hỉåïng dáùn hc sinh cạch âàût tay lãn bn phêm
 Bn tay phi:
- Ngọn tr: H Y U N
- Ngọn giỉỵa: I J M
- Ngọn ạp ụt: Kï O P
- Ngọn ụt: L shift, enter
 Bn tay trại:
- Ngọn tr: T G B F
- Ngọn giỉỵa: RDC
- Ngọn ạp ụt: E S X
- Ngọn ụt: Q A Z v cạc phêm chỉïc nàng
4- Cạch nháûp chỉỵ viãût:
Á=a a ỉ=u w (w)
À= a w â= d d
Å= o w ã= e e
Ä= o o
Dáúu huưn= f
Dáúu sàõc= s
Dáúu hi = r
Dáúu ng = x
Dáúu nàûng= j

Cho hc sinh quan sạt v phán biãût âéa
cỉïng âéa mãưm
Cho hc sinh tiãún hnh khåíi âäüng mạy
tênh, quan sạt v phán têch cạc thäng
tin hiãøn thë lãn mn hçnh
Khi cáưn dỉìng mn hçnh lải nhàõc hc
sinh báúm phêm PAUSE
Giạo viãn hỉåïng dáùn trãn bng
Hc sinh quan sạt v lm theo
Giạo viãn minh ha trãn bng v hc
sinh quan sạt v thỉûc táûp trãn mạy tênh
V- Dỷn doỡ:Hoỹc sinh cỏửn nừm nhổợng khaùi nióỷm, cỏỳu truc cuớa maùy tờnh,
-
Tiết 4,5,6
Thực hành
A. Mục tiêu
Tiết 1: Học sinh đợc quan sát các bộ phận của máy tính, thực
hành khởi động và thoát khỏi máy tính.
Tiết 2: Thực hành sử dụng các bộ phận của máy tính.
Tiết 3: Thực hành gõ bàn phím thông qua chơng trình TOUCH
B. Chuẩn bị
GV Đồ dùng dạy học: Phòng máy vi tính, Cài đặt chơng trình
tập gõ bàn phím TOUCH.
HS : Học bài cũ
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1 Tổ chức ổn định lớp học.
Phân công, sắp xếp máy tính cho học sinh - HS nghe phân công máy và công việc
HĐ 2 Tổ chức thực hành
HĐ 2.1 Giáo viên giới thiệu các thành

phần của máy tính:
+ Màn hình
+ Bàn phím
+ Chuột
+ Mở nắp máy cho học sinh quan sát
- Học sinh quan sát các thành phần của
máy tính
bên trong: CPU, Ram, đĩa cứng, đĩa
mềm
HĐ2.2 Khởi động máy tính
GV hớng dẫn các bớc khởi động máy
tính
- HS Thực hành khởi động máy tính
+ Bật màn hinh
+ Nhấn nút Power trên thân máy
+ Chờ vài giây cho máy tính khởi
động
HĐ2.3 Khởi động chơng trình tập gõ bàn
phím TOUCH
GV hớng dẫn cách khởi động và thực
hiện chơng trình
Trong quá trình học sinh thực hành
giáo viên theo dõi giữ ổn định trật tự,
giúp đỡ những chỗ mà học sinh cha
biết.
- HS Thực hiện theo chỉ dân của giáo viên
+ Nháy kép chuột vào biểu tợng
TOUCH trên màn hình nền của
Windows để vào chơng trình
TOUCH.

+ Thực hiện theo các chỉ dẫn của ch-
ơng trình
HĐ2.4 Thoát khỏi chơng trình TOUCH
GV Hớng dẫn cách thoát khỏi chơng
trình
- HS làm theo:
+ Nhấn F10.
HĐ2.5 Thoát khỏi máy tính
- GV Hớng dẫn cách thoát khỏi máy tính
- HS Làm theo:
+ Nhấn trái chuột vào Start / Shutdown /
OK.
HĐ3 Củng cố, đánh giá
GV đánh giá ý thức thái độ làm việc
của học sinh.
Yêu cầu nhớ vị trí các phím trên bàn
phím
- HS nghe và rút kinh nghiệm
- HS ghi nhớ yêu cầu về nhà.
TiÕt 7
HÃÛ ÂIÃƯU HNH MS-DOS
CẠC KHẠI NIÃÛM CÅ BN
Ngy soản: / /200 Ngy ging: / /200

A.MỦC ÂÊCH U CÁƯU:
1. Kiãún thỉïc:
- Hc sinh nàõm âỉåüc nàõm âỉåüc mäüt säú khại niãûm vãư hãû âiãưu hnh MS-DOS
- Cạch khåíi âäüng hãû âiãưu hnh, mäüt säú quy tàõc khi g lãûnh hãû âiãưu hnh.
2. K nàng:
- Rn luûn k nàng tiãúp thu kiãún thỉïc, kh nàng tỉ duy, phán têch kiãún thỉïc nháûn

âỉåüc
3.Thại âäü:
- Tỉû giạc hc táûp, hàng hại, nhiãût tçnh phạt huy tênh têch cỉûc trong hc táûp
B. TRNG TÁM KIÃÚN THỈÏC.
- Khại niãûm hãû âiãưu hnh, cạch khåíi âäüng, cạch sỉí dủng bn phêm.
C. CHØN BË CA THÁƯY V TR.
- Chøn bë ca giạo viãn: Dng mạy tênh âãø minh ha, giạo ạn
- Chøn bë ca hc sinh: Våí, bụt ghi chẹp.
D.TIÃÚN TRÇNH LÃN LÅÏP
I- ÄØn âënh täø chỉïc låïp: - Âiãøm danh hc sinh
II- Kiãøm tra bi c:
- Khại niãûm vãư tin hc?
III- Bi måïi:
Näüi dung kiãún thỉïc Hoảt âäüng tháưy v tr
I. Khại niãûm hãû âiãưu hnh MS-DOS
Hãû âiãưu hnh MS-DOS (MicroSoft - Disk Operating
System) l mäüt pháưn mãưm hãû thäúng l nãưn tng giao tiãúp
giỉỵa pháưn cỉïng v pháưn mãưm ỉïng dủng.HÂH qun lê
cạc ti ngun ca mạy tênh(Bäü nhåï, Âéa,Täúc âäü ) v
khai thạc táút c cạc tênh nàng, ỉu thãú ca ti ngun âãø
pháưn mãưm ỉïng dủng sỉí dủng.
- Cạc phiãn bn ca nọ tỉì version 1.0(1981) âãún version
6.22(1993), tỉì chè qun lê âéa mãưm âãún qun lê âéa cỉỵng
lãn tåïi tràm MB.
- Vãư nhỉåüc âiãøm ca Hãû âiãưu hnh MS-DOS l chè mäüt
thåìi âiãøm mạy thỉûc hiãûn mäüt cäng viãûc(âån nhiãûm).
Hon táút cäng viãûc ny måïi lm tiãúp cäng viãûc khạc.
II. Khåíi âäüng hãû thäúng.
- Hãû âiãưu hnh thỉûc hiãûn vai tr qun lê bäü nhåï ca mạy
tênh v täø chỉïc bäü nhåï âãø sàơn sng cho cạc chỉång trçnh

ỉïng dủng chảy trãn nọ.
- Âãø khåíi âäüng hãû thäúng ta phi cọ âéa hãû thäúng: cọ thãø
dng âéa mãưm hồûc âéa cỉïng âãø lm âéa hãû thäúng:
Âéa phi cọ 3 táûp tin cå bn
Io.sys; command.com v msdos.sys.
1- Khåíi âäüng:

Quạ trçnh khåíi âäüng gäưm cạc bỉåïc.
Âỉa âéa khåíi âäüng vo äø âéa (nãúu khåíi âäüng bàòng âéa
mãưm)
Báût cäng tàõc mạy
Báût cäng tàõc mn hçnh
Âáưu tiãn ROM BIOS (Read Only Memory Basic Input
System) âỉåüc âc vo RAM v kiãøm tra ton bäü bäü nhåï
Giạo viãn âàût cáu hi: hãû âiãưu
hnh l gç?
- Gi hc sinh tr låìi âãø xáy dủng
lãn khại niãûm ca hãû âiãưu hnh.
Cọ thãø láúy cạc vê dủ nhỉ cạc täø
chỉïc cå quan, trỉåìng hc
- Dng läúi kãø chuûn âãø dáùn dàõt
hc sinh nàõm bàõt kiãún thỉïc.
- Nãu nhỉỵng nhỉåüc âiãøm ca hãû
âiãưu hnh MS-DOS, so sạnh våïi
cạc hãû âiãưu hnh khạc
- Cọ thãø xem hãû âiãưu hnh MS-
DOS l viãn gảch, l nãưn tng cho
cạc hãû âiãưu hnh sau ny
- Nháún mảnh : âéa khåíi âäüng khạc
våïi âéa thỉåìng åí chäù no?

- Gii thêch 3 táûp tin cáúu hçnh ca
mạy tênh
Giạo viãn khåíi âäüng mạy tênh v
minh ha, gii thêch trãn mn hçnh
.
cuỡng caùc thióỳt bở ngoaỷi vi nọỳi vồùi maùy tờnh nhổ: Baỡn
phờm, maỡn hỗnh, chuọỹt Sau khi kióứm tra xong ROM
õoỹc DOS vaỡo bọỹ nhồù RAM vaỡ chuyóựn giao quyóửn õióửu
khióứn laỷi cho HH DOS õióửu khióựn maùy.
Cuọỳi cuỡng xuỏỳt hióỷn kyù hióỷu goỹi dỏỳu nhừc DOS vaỡ mọỹt
vóỷt saùng nhỏỳp nhaùy sau dỏỳu nhừc goỹi con troớ (Cursor)
A:\>_ (Nóỳu khồới õọỹng bũng õộa móửm)
C:\>_ (Nóỳu khồới õọỹng bũng õộa móửm)
2- Khồới õọỹng laỷi:
Caùch 1: Bỏỳm nuùt RESET trón CPU
Caùch 2: Bỏỳm tọứ hồỹp phờm Ctrl - Alt - Delete
II/ Mọỹt sọỳ quy ổồùc khi goợ lóỷnh cuớa HH MS-
DOS
- Lóỷnh chố õổồỹc õaùnh bừt õỏửu tổỡ sau dỏỳu nhừc DOS
- Lóỷnh õaùnh bũng chổc hoa hoỷc chổợ thổồỡng
- Mọỹt lóỷnh coù thóứ coù mọỹt hoỷc nhióửu tham sọỳ
- aùnh lóỷnh xong bỏỳm phờm Enter õóứ DOS nhỏỷn lóỷnh
vaỡ cho thi haỡnh
Khi mọỹt lóỷnh õổồỹc thổỷc hióỷn xong thỗ dỏỳu nhừc DOS
seợ xuỏỳt hióỷn trồớ laỷi maỡn hỗnh. Nóỳu khọng coù thọng
baùo lọựi naỡo õổồỹc õổa ra thỗ lóỷnh õoù õổồỹc thổỷc hióỷn tọỳ
Giaùi thờch khi naỡo thỗ xuỏỳt hióỷn
A:\>
C:\>
Giaùo vión õỷt cỏu hoới vỗ sao phaới

khồới õọỹng laỷi vaỡ giaới thờch cho caớ
lồùp nghe
Giaùo vión phaùt vỏỳn : lóỷnh laỡ gỗ?
Goỹi hoỹc sinh traớ lồỡi vaỡ minh hoỹa
bũng thổỷc tóỳ
Giaùo viót thuyóỳt trỗnh vóử lóỷnh cuớa
hóỷ õióửu haỡnh
Giaới thờch taỷi sao coù quy ổồùc goợ
lóỷnh
IV- Cuớng cọỳ kióỳn thổùc
- Chổùc nng cuớa hóỷ õióửu haỡnh?
- Nóỳu trong maùy tờnh khọng coù hóỷ õióửu haỡnhc où õổồỹc khọng? Taỷi sao?
V- Dỷn doỡ
- Vóử nhaỡ hoỹc thuọỹc baỡi vaỡ nọỹp õuớ caùc khoaớn hoỹc phờ theo quy õởnh.
Tiết 8
Các nhóm lệnh liên quan đến hệ thống đĩa
A.
Tiết 9 10 11
em ko tìm đợc đâu anh ah . anh thử tìm cáI
khác gắn vào nhé,
Tiết 12 13
TÄØ CHỈÏC THÄNG TIN TRÃN ÂÉA
Ngy soản: / /200 Ngy ging: / /200
A. MỦC ÂÊCH U CÁƯU:
1. Kiãúnthỉc:
- Hc sinh nàõm âỉåüc täø chỉïc thäng tin trãn âéa, thỉ mủc, táûp tin, cạc kê tỉû âải diãûn
2. K nàng:
- Phạt triãøn tỉ duy v rn luûn kh nàng nhåï, phán têch kiãn thỉïc.
3. Thại âäü:
- Chàm chè hc táûp, tỉ duy sạng tảo, hàng hại phạt biãøu

B. TRNG TÁM KIÃÚN THỈÏC.
- Nàõm khại niãûm vãư thỉ mủc, táûp tin, täø chỉïc thäng tin trãn âéa
C. CÄNG TẠC CHØN BË CA THÁƯY V TR.
- Tháưy :mạy tênh minh ha v giạo ạn
- Tr: Våí bụt ghi chẹp.
D. TIÃÚN TRÇNH LÃN LÅÏP.
I.ÄØn âinh låïp. - Âiãøm danh hc sinh
I. Kiãøm tra bi c:
Thãú no l mảng mạy tênh? Hy cho biãút cäng dủng ca mảng Internet?
II. Bi måïi.
Näüi dung lãn låïp Hoảt âäüng ca tháưy v tr
I. Cạc thnh pháưn ca lãûnh:
• Tãn lãûnh
• ÄØ âéa:
• Âỉåìng dáùn
• Cạc tham säú
Âỉåìng dáùn l dy cạc thỉ mủc âỉåüc cạch
nhau bàòng dáúu “\” chè ra con âỉåìng dáùn âãún
mäüt thỉ mủc con hay mäüt tãûp.
Âỉåìng dáùn cọ hai loải.
 Âỉåìng dáùn tỉång âäúi: l âỉåìng dáùn âỉåüc
bàõt âáưu tỉì thỉ mủc ch.
 Âỉåìng dáùn tuût âäúi. L âỉåìng dáùn âỉåüc
bàït âáưu bàòng thỉ mủc gäúc hồûc tãn äø âéa
• Cạc tham säú
II - Kê tỉû âải diãûn.
Âãø lm viãûc våïi mäüt nhọm tãûp dos cho
phẹp tãn tãûp chỉïa kê tỉû gäüp âãø âải diãûn cho
dy kê tỉû ty .
*: âải diãûn cho mi kê tỉû.

?. âải diãûn cho mäüt kê tỉû.
III .Täø chỉïc thäng tin trãn âéa.
1. Táûp tin( file).
Táûp tin l hçnh thỉïc, âån vë lỉu trỉỵ thäng
tin trãn âéa ca hãû âiãưu hnh. Näüi dung ca
táûp tin l nhỉỵng thäng tin cáưn lỉu trỉỵ.
- Táûp tin cọ thãø bao gäưm dỉỵ liãûu nhỉ con säú,
mäüt bi thå, cạc kãút qu tênh toạn hay cạc
ngän ngỉỵ láûp trçnh thỉûc hiãûn mäüt nhiãûm vủ
no âọ. Táút c cạc táûp tin âãưu âỉåüc âàût tãn.
- Tãn ca táûp tin gäưm hai pháưn chênh
 Tãn chênh: Bao gäưm cạc chỉí cại la tinh
viãút thỉåìng hồûc viãút hoa, hồûc cạc chỉí
säú, hồûc cạc kê hiãûu khạc v cọ âäü di
khäng quạ 8 kê tỉû, v khäng cọ kê tỉû
Giạo viãn láúy vê dủ v gii thêch cạc thnh
ca ca mäüt lãûnh âáưy â tãn lãûn, äø âéa, âỉåìng
dáùn, tham säú
Giạo viãn cho vê dủ vãư âỉåìng dáùn tỉång âäúi
v âỉåìng dáùn tuût âäúi.
Giạo viãn so sạnh nhỉ gi âiãûn thoải: Khi
no thç dng m vng v khäng dng m
vng
Giạo viãn gii thêch v gi hc sinh láúy vi vê
dủ
Giạo viãn âàût cáu hi: Tải sao phi täø chỉïc
thäng tin trãn âéa?
Gi hc sinh tr låìi v cho vê dủ minh ha
Viãûc täø chỉïc âéa trong DOS âỉåüc tiãún hnh
bàòng chỉång trçnh âënh dảng âéa.

Âéa âỉåüc täø chỉïc theo kiãøu thỉ viãûn
Giạo viãn âàût cáu hi tải sao phi täø chỉïc
theo kiãøu thỉ viãûn
Nãúu khäng täø chỉïc nhỉ váûy s cọ nhỉỵng âiãưu
gç báút låüi?
Giạo viãn dng vê dủ thỉ viãûn thỉûc âãø minh
ha
Giạo viãn âàût cáu hi : Thỉ mủc l gç? táûp
tin l gç?
Gii thêch sỉû tỉång ỉïng våïi cạc häüc t trong
thỉ viãn.
träúng.
 Pháưn måí räüng(âi): l pháưn khäng bàõt
büc trong tãn tãûp. Nọ âỉåüc âàt theo quy
lût ca tãn chênh. Nhỉng cọ âäü di
khäng quạ 3 kê tỉû.Pháưn ny gi l” âi”
âỉåüc tạch khi tãn chênh bàòng mäüt dáúu
cháúm.
2. Thỉ mủc(directory).
Thỉ mủc l hçnh thỉïc âån vë qun lê táûp tin
ca hãû âiãưu hnh. Näüi dung ca thỉ mủc l
tãn ca cạc táûp tin m nọ qun lê.
- Mäùi âéa bao giåì cng cọ mäüt thỉ mủc tỉû tảo
gi l thỉ mủc gäúc, thỉ mủc gäúc khäng cọ tãn
kê hiãûu (\).
Trong mäùi thỉ mủc ngỉåìi sỉí dủng tảo ra cạc
thỉ mủc con thỉ mủc chỉïa thỉ mủc con gi l
thỉ mủc mẻ.
Thỉ mủc âỉåüc bäú trê thnh cáy thỉ mủc.
Mäùi thỉ mủc âỉåüc âàût tãn v tãn thỉ mủc

giäúng tãn tãûp. Âãø phán biãût giỉỵa tãn thỉ mủc
v tãûp ngỉåìi ta quy âënh tãn thỉ mủc khäng
cọ pháưn måí räüng.
Giạo viãn chuøn tiãúp:
Mäüt bỉïc thỉ, mäüt håüp âäưng kinh tãú, mäüt
chỉång trçnh ỉïng dủng, mäüt chỉång trçnh ghi
lãn âéa gi l l táûp tin. Khi ghi lãn âéa cáưn
mäüt cại tãn no âọ vãư sau dãø sỉí tçm kiãúm âãø
sỉí dủng.
Vê dủ: Baitap.txt hồûc autoexec.bat
Vê dủ: .txt ., .doc, pas, dbf.
Thỉ mủc âỉåüc vê nhỉ häüp hc t trong thỉ
viãûn.
Ta cọ thãø hçnh dung cáúu trục ca thỉ mủc nhỉ
mäüt cại cáy. M mäùi thỉ mủc l cnh m tãûp
l lạ.
Vê dủ. trungtam\tinhoc\lop10
IV- Cng cäú kiãún thỉïc:
 Än lải kiãún thỉïc cå bn vãư âỉåìng dáùn v cạc k tỉû âải diãûn
V- Dàûn do:ì
 Vãư nh hc sinh hc thüc bi v chøn bë tham kho thãm mäüt säú ti liãûu vãư
cáúu trục âéa v cạc pháưn mãưm sỉỵa läùi âéa.
TiÕt 14 LƯnh néi tró lƯnh ngo¹i tró
(Tiãút 13 - 15)
Ngy soản: / /200 Ngy ging: / /200
E- MỦC ÂÊCH U CÁƯU:
4- Kiãún thỉïc:
- Hc sinh cáưn nàõm âỉåüc cäng dủng v cụ phạp sỉí dủng lãûnh näüi trụ
5- K nàng:
- Rn luûn k nàng nhåï, phán têch cụ phạp lãûnh

6- Thại âäü:
- Hc táûp tỉû giạc, tháúy âỉåüc nghéa ca viãûc hc tin hc
F- TRNG TÁM KIÃÚN THỈÏC:
- Cäng dủng, cụ phạp ca cạc lãûnh näüi trụ
G- CHØN BË CA THÁƯY V TR
4- Chøn bë ca giạo viãn: mạy minh ha, tranh v, giạo ạn
5- Chøn bë ca hc sinh : våí, bụt ghi chẹp v cạc ti liãûu liãn quan âãún män hc.
H- TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:
I- ÄØn âënh täø chỉïc: - Âiãøm danh hc sinh vàõng
II- Kiãøm tra bi c:
-
Lãûnh l gç, cho biãút thãú no l thỉ mủc
III- Bi måïi:
Näüi dung lãn låïp
Hoảt âäüng ca tháưy v tr
I/ CẠC LÃÛNH NÄÜI TRỤ THỈÅÌNG
DNG
1- Khại niãûm:
Lãûnh näüi trụ: l nhỉỵng lãûnh âån gin, âỉåüc sỉí
dủng thỉåìng xun, cạc lãûnh ny ln nàòm
thỉåìng trụ trong bäü nhåï ca mạy tênh âãø gim
thåìi gian truy xút v khi cáưn cọ thãø thỉûc hiãûn
ngay.
Cụ phạp täøng quạt:
[Tãn lãûnh][äø âéa][âỉåìng dáùn]
2- Cạc lãûnh näüi trụ vãư thỉ mủc
a/Lãûnh DIR:
Cäng dủng: liãût kã cạc táûp tin v cạc thỉ mủc con
cọ trong mäüt thỉ mủc.
Cụ phạp: DIR [äø âéa][/p][/w][/a]

[/p]: Tảm dỉìng sau khi liãût kã mäüt trang mn
hçnh thäng tin, âãø nhçn tháúy tiãúp trang sau ta
nháún mäüt phêm báút k.
[/w]: Liãût kã theo chiãưu ngang
[/a]: Liãût kã táút c cạc tãûp kãø c cạc tãûp mang
thüc tênh áøn v hãû thäúng
b/Lãûnh MD:(Make directory)
Cäng dủng: Dng âãø tảo thỉ mủc
Cụ phạp:MD[äø âéa][ Âỉåìng dáùn ]<tãn thỉ mủc >
Vê dủ: A:/>md trungtam
C/ Lãûnh chuøn äø âéa:
Cäng dủng: dng âãø chuøn äø âéa ch
Cụ phạp: [tãn äø âéa:]
Vê dủ: A:/>C:
C:/>
D/Lãûnh CD(change Directory)
Cäng dủng: chuøn thỉ mủc hiãûn hnh.
Cụ phạp:
CD [äø âéa][ Âỉåìng dáùn ]<tãn thỉ mủc cáưn
chuøn >
Ghi chụ:
+ Âãø chuøn vãư thỉ mủc kãư trỉåïc thỉ mủc hiãûn
hnh ta dng lãûnh CD
+ Âãø chuøn vãư thỉ mủc gäúc ca äø âéa ta dng
lãûnh CD\
e/Lãûnh RD (Remove Directory)
Cäng dủng: dng âãø xọa thỉ mủc räùng.
Cụ phạp:
RD [äø âéa][ Âỉåìng dáùn ]<tãn thỉ mủc cáưn xọa >
Vê dủ:

A:\>RD trungtam\tinhoc\khoi10\lop10a
3/Cạc lãûnh näüi trụ vãư tãûp:
a-Lãûnh copy con:
Cäng dủng: tảo näüi dung ca mäüt tãûp lãn âéa
Cụ phạp:COPY CON [äø âéa][ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûp>
- Nháûp näüi dung Nháún F6 v enter
Vê dủ:
A:\>copy con trungtam\tinhoc\baitap1.txt
Tu ay trong toi bung nang ha
Mat troi chan ly choi qua tim
 Giạo viãn vo bi:
Âàût cáu hi: lãûnh?
Phán têch âãư bi dáúu nhàõc lãûnh, so
sạnh våïi cạc âãư mủc ca cạc ti liãûu
khạc.
 Trong hãû âiãưu hnh MS DOS
cọ hai loải lãûnh : lãûng näüi trụ v lãûnh
ngoải trụ
 Khi cáưn xem thäng tin trãn âéa ta
cáưn phi sỉí dủng lãûnh ny
Cụ phạp täø quạt
Giạo viãn phán têch cạc tham säú trong
cụ phạp lãûnh
Giạo viãn minh ha trãn bng
 Giạo viãn treo så âäư cáúu trục ca
cáy thỉ mủc cáưn tảo
- Gi hc sinh lãn bng viãút cáu lãûnh
ca vê dủ theo cụ phạp täøng quạt
- Khi cáưn chuøn tỉì thỉ mủc hiãûn
thåìi( gii nghi tỉì ny) sang mäüt

thỉ mủc khạc ta phi sỉí dủng lãûnh
ny
- Cho vê dủ, gi hc sinh viãút cáu
lãûnh lãn bng
- Hi hc sinh åí låïp nháûn xẹt cáu
lãûnh vỉìa viãút
 Giạo viãn minh ha cạc ghi chụ
ny
Âàût cáu hi:
- Khi thỉûc hiãûn lãûnh xọa thỉ mủc
cáưn cọ nhỉỵng âiãưu kiãûn no?
 Cho vê vủ minh ha, gi hc sinh
thỉûc hiãûn cáu lãûnh
 Quan sạt hc sinh viãút cáu lãûnh
Nháûn xẹt cáu lãûnh vỉìa viãút
 Gi cạc hc sinh hc dỉåïi låïp nháûn
xẹt v rụt kinh nhgiãûm trong quạ
trçnh thỉûc hiãûn cáu lãûnh.
 Khi tảo näüi dung ca mäüt tãûp tin
no âọ trong MSDOS ta cáưn sỉí
Nháún F6
B-Lãûnh copy
Cäng dủng: sao chẹp mäüt hay nhiãưu táûp tin
• sao chẹp âån:
cụ phạp:
COPY [äø âéa][ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûpngưn> [äø
âéa][ âỉåìng dáùn ]<tãn tãûp âêch>
- Nãúu ta khäng âàût tãn tãûp âêch, mạy s láúy tãn
tãûp ngưn lm tãn tãûp âêch
Vê dủ: sao chẹp tãûp baitap1.txt ca thỉ mủc

tinhoc sang thỉ mủc maytheu
A:\>copytrungtam\tinhoc\baitap1.txt
trungtam\maytheu\baitap2.txt
• Sao chẹp kãút näúi:
COPY [äø âéa:][ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûpngưn1>+[äø
âéa:][ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûpngưn2>+ +[äø âéa:]
[ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûpngưn n> [äø âéa:][ âỉåìng
dáùn]<Tãn tãûp âêch>
Vê dủ:hy sao chẹp kãút näúi 2 tãûp baitap1.txt åí thỉ
mủc tinhoc våïi baitap2.txt åí thỉ mủc maytheu
thnh tohuu.txt åí thỉ mủc gäúc ca äø âéa A:
A:\>copy trungtam\tinhoc\baitap1.txt+
trungtam\maytheu\baitap2.txt tohuu.txt
c-Lãûnh Type
Cäng dủng: xem näüi dung ca tãûp âỉåüc chè âënh
Cụ phạp:
TYPE [äø âéa:][ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûp>
Vê dủ: xem näüi dung c tãûp tohuu.txt
A:\>type tohuu.txt
d-Lãûnh Ren (rename)
Cäng dủng: âäøi tãn hồûc dåìi chäù tãûp
Cụ phạp:
REN [äø âéa:][ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûp c>
[äø âéa:][ âỉåìng dáùn ]<tãn tãûp måïi]
Vê dủ: âäøi tãn tohuu.txt thnh tuay.txt
A:\>ren tohuu.txt tuay.txt
e-Lãûnh Del
Cäng dủng: dng âãø xọa tãûp
Cụ phạp:
DEL [äø âéa][ âỉåìng dáùn]<Tãn tãûp cáưn xọa>

Vê dủ: hy xọa tãûp tuay.txt
A:\>del tuay.txt
dủng lãûnh ny.
 Giạo viãn viãút cụ phạp lãûnh v
minh ha trãn mạy tênh, hc sinh
suy lûn v ghi cạch thwcj hiãûn
vo våí.
 Gi hc sinh lãn lm máùu vê dủ,
cạc hc sinh khạc quan sạt.
 Giạo viãn minh ha v phán têch
ngưn v âêch, láúy vê dủ vãư nhỉỵng
thỉûc tãú trong âåìi säúng hng ngy
nhỉ váûn chuøn mäüt ngưn hng
 Giạo viãn viãút cụ phạp thỉûc hiãûn
lãûnh âãø hc sinh quan sạt v phán
têch cụ phạp.
 Cho vê dủ v gi hc sinh lãn âãø
viãút cáu lãûnh.
Giạo viãn viãút cụ phạp v phán têch cụ
phạp
Gi hc sinh thỉûc hiãûn vê dủ
 Sau khi â sao chẹp kãút näúi hai tãûp
trãn âãø nháûn biãút âỉåüc näüi dung
ca tãûp tohuu.txt ta sỉí dủng lãûnh
ny.
 Giạo viãn gi hc sinh viãút cáu
lãûnh
 Giạo viãn minh ha cho hc sinh
quan sạt
 Giạo viãn gi hc sinh thỉûc hiãûn vê

dủ trãn mạy tênh
 Âãø xọa näüi dung ca mäüt táûp tin
trãn âéa ta phi lm nhỉ thãú no?
 Giạo viãn phán têch cụ phạp âãø hc
sinh quan sạt
 Cho vê dủ v hc sinh viãút cụ phạp
lãûnh sau âọ kiãøm tra lải
IV- Cng cäú kiãún thỉïc:
- Âãø chuøn thỉ mủc ta cọ thãø dng lãûnh gç?
- Âãø xọa thỉ mủc ta cáưn cọ nhỉỵng âiãưu kiãûn no?
- Nãu cäng dủng ca lãûnh sao chẹp tãûp.
V- Dàûn d:
Vãư nh cáưn nàõm vỉỵng tãn lãûnh, cụphạp lãûnh v cạc chỉïc nàng ca lãûnh näüi trụ.
TiÕt 15 16 thùc hµnh : c¸c lƯnh liªn quan ®Õn th mơc
Ngy soản: / /200 Ngy ging: / /200
A.MỦC ÂÊCH U CÁƯU
1. Kiãún thỉïc:
- Hc sinh thỉûc hnh cạc lãûnh näüi trụ vãư tãûp: lãûnh tảo tãûp, sao chẹp tãûp, xem näüi dung
tãûp, âäøi tãn tãûp
2. K nàng:
- Rn luûn k nàng thao tạc trãn mạy tênh, hçnh thnh k nàng k xo khi sỉí dủng
bn phêm
3. Thại âäü:
- Tỉû giạc hc táûp, chàm chụ, quan sạt, v khàõc phủc nhỉỵng läùi khi g phêm
B. TRNG TÁM KIÃÚN THỈÏC.
- Sỉí dủng thnh thao cụ phạp ca cạc lãûnh vãư tãûp.
C. CHØN BË CA THÁƯY V TR:
 Tháưy minh ha bàòng mạy tênh
 Tr chøn bë våí,bụt, âéa mãưm
D.TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:

I. ÄØn âënh täø chỉïc: - Âiãøm danh hc sinh
II. Kiãøm tra bi c. - Viãút cụ phạp täøng quạt ca lãûnh copy?
III.Cạc quạ trçnh hỉåïng dáùn thỉûc hnh.
Cạc bỉåïc hỉåïng dáùn Phỉång phạp thỉûc hiãûn
I. Hỉåïng dáùn ban âáưu
Giạo viãn ra bi thỉûc hnh v hỉåïng dáùn cạc
bỉåïc thỉûc hiãûn lm máùu mäüt láưn cho hc sinh
quan sạt
1/ Tảo cáúu trục cáy thỉ mủc sau:
A:/
TM
TM1
TM11
TM12
TM2
TM21
TM22
2/ sỉí dủng lãûnh DIR âãø xem cạc thỉ mủc vỉìa
tảo
3/ Tảo tãûp
Baitap1.txt
cọ näüi dung theo máùu vo
thỉ mủc TM1:
- Dng lãûnh CD âãø chuøn âãún thỉ mủc TM2
4/ Tảo tãûp
Baitap2.txt
trong thỉ mủc TTM2 våïi
näüi dung theo máùu
1.
Sao chẹp kãút näúi hai tãûp

Baitap1.txt
v
Baitap2.txt
sang thỉ mủc TM våïi tãn l:
Baitap
.txt
2.
- Sỉí dủng lãûnh type âãø xem näüi dung ca
tãûp Baitap
.txt
3.
Xọa thỉ mủcTM1:
- Xọa tãûp baitap1.txt bàòng lãûnh Del
- Xọa thỉ mủc TM bàòng lãûnh RD
II. Hỉåïng dáùn thỉåìng xun
- Cho hc sinh ngäưi theo nhọm trãn mạy tênh
- Khåíi âäüng mạy tênh bàòng âéa mãưm
- Kiãøm tra lải cáy thỉ mủc â tảo
- Hỉåïng dáùn hc sinh cạc thao tạc , tỉ thãú ngäưi
trãn mạy tênh
Giạo viãn hỉåïng dáùn hc sinh cạc
thao tạc trãn mạy tênh
Giạo viãn gi hc sinh lãn lm trãn
bng
- Giạo viãn quan sạt hc sinh thỉûc
hnh
- Bao quạt låïp khäng âãø hc sinh máút
- Nhàõc hc sinh lm bi táûp âụng thåìi gian qui
âinh ca mäiù ca.
- Cháúm âiãøm thỉûc hnh cho nhỉỵng ca lm xong.

ún nàõn cạc thao tạc nháút l thao tạc g phêm
bàòng 10 ngọp tay âãø hçnh thnh k nàng k xo
III - Hỉåïng dáùn kãút thục:
- Hỉåïng dáùn hc sinh thoạt chỉång trçnh
Thu dn dủng củ thiãút bë thỉûc hnh
- Dn dẻp, vãû sinh phng mạy
tráût tỉû trong låïp
- Hỉåïng dáùn thãm nhỉỵng nhọm, nhỉỵng
em cn cháûm
Giạo viãn thäng bạo hãút giåì nhàõc hc
sinh thoạt chỉång trçnh thu dn dủng
củ thiãút bë lm vãû sinh sảch s
III. Cng cäú, rụt kinh nghiãûm sau bøi thỉûc hnh
- Trong quạ trçnh thỉûc hnh háưu hãút ta hay màõc nhỉỵng läùi sỉí dủng sai cụ phạp
lãûnh, hồõc sai âỉåìng dáùn hồûc tãn ca thỉ mủc, tãûp khäng âụng quy âënh
- Cáưn quan sạt täút v kiãøm tra âụng âỉåìng dáùn ca cụ phạp thỉûc hiãûn lãûnh.
TiÕt 17 lƯnh liªn quan ®Õn tËp tin
Mơc tiªu
− TiÕt 1,2 Häc sinh n¾m ®ỵc c¸c lƯnh c¬ b¶n vỊ tƯp tin: Copy
con, Copy, Del, Ren, Type
− TiÕt 3 RÌn lun kÜ n¨ng sư dơng c¸c lƯnh ®Ĩ lµm bµi tËp.
B. Chn bÞ
− GV: C¸c vÝ dơ, c¸c bµi tËp cđng cè, b¶ng phơ…
− HS : Häc bµi cò, t×m c¸c tµi liƯu tham kh¶o cã liªn quan
C. TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
H§1 KiĨm tra bµi cò
− C©u 1: Nªu có ph¸p, chøc n¨ng
c¸c lƯnh vỊ th mơc.
− C©u 2: Ch÷a bµi tËp vỊ nhµ.

− C©u 3: Cho biÕt ý nghÜa c¸c c©u
lƯnh sau:
DIR A:\HOCTAP\ *.* /P/W
C:\TP70>CD BIN
A:\HOCTAP\TOAN>CD

( 3 HS Lªn b¶ng, C¸c häc sinh kh¸c
cïng lµm vµ nhËn xÐt)
− HS 1: Nªu chøc n¨ng, có ph¸p
cđa c¸c lƯnh: MD, CD, RD, DIR,
DELTREE
− HS 2: Ch÷a yªu cÇu b,c,d cđa bµi
tËp vỊ nhµ
− HS 3:
+ HiƯn tÊt c¶ c¸c tƯp tin trong th mơc
HOCTAP ë ỉ ®Üa A, cho phÐp hiƯn
tõng trang mµn h×nh vµ chØ hiƯn tªn
tƯp tin kh«ng hiƯn ngµy th¸ng, kÝch
thíc…
+ Chun th mơc lµm viƯc vµo th
mơc BIN trong th mơc TP70 cđa ỉ
- GV Nhận xét, đánh giá, cho điểm.
đĩa C
+ Chuyển th mục làm việc về th mục
HOCTAP của ổ đĩa A
HĐ2 Bài giảng
HĐ2.1 Các lệnh về tệp tin II. Các lệnh về tệp tin
GV Để tạo tệp tin Vanban.Txt
trong th mục BAITAP của ổ đĩa C
ta làm nh sau:

Copy con
C:\BAITAP\Vanban.Txt
Nhập nd, F6 [Enter]
Hãy dựa vào câu lệnh trên cho
biết chức năng, cú pháp của lệnh
Copy con
GV treo bảng phụ có ghi bài tập
sau:
Tạo cây th mục
1) Lệnh Copy con (nội trú)
Chức năng: Tạo tệp tin
Cú pháp:
Copy con [Đờng dẫn\]<Tên tệp tin>
VD: Cả lớp làm vào vở ( 1 HS lên
bảng)
MD A:\BAITAP
MD A:\BAITAP\PASCAL
MD A:\BAITAP\WORD
MD A:\BAITAP\EXCEL
Copy con A:\BAITAP\PASCAL\B1.pas
Copy con A:\BAITAP\WORD\B2.doc
Copy con A:\BAITAP\EXCEL\B3.exl
GV: Ngời ta dùng lệnh Type để
xem nội dung tệp tin Vanban.Txt:
Type C:\BAITAP\Vanban.Txt
? Hãy nêu chức năng cú pháp của
lệnh Type
GV: Hãy viết lệnh xem nội dung
tệp tin Bai3.exl và Bai2.doc
2) Lệnh Type ( nội trú)

Chức năng: Xem nội dung tệp tin
Cú pháp:
Type [Đờng dẫn\]<Tên tệp tin>
VD:
Type C:\BAITAP\Vanban.Txt
Type A:\BAITAP\EXCEL\Bai3.exl
Type A:\BAITAP\WORD\Bai2.doc
GV Để sao chép một tệp hay
nhiều tệp tin từ th mục này sang
th mục khác ta dùng lệnh Copy
GV Giới thiệu chức năng cú pháp
của lệnh Copy
GV Giải thích cú pháp của lệnh:
3) Lệnh Copy (nội trú)
Chức năng: Sao chép một hay
nhiều tệp tin từ th mục nguồn sang
th mục đích.
Cú pháp:
Copy [Đ dẫn1\]<Tên tệp nguồn>
[Đ dẫn2\]<Tên tệp đích>
+ Nếu không có [Đ dẫn2\]<tệp
A:\BAITAP
PASCAL WORD EXCEL
B1.pa
s
B2.do
c
B3.ex
l
GV Lấy một số ví dụ: Sao chép

tệp tin Bai1.txt ở th mục BAITAP
của ổ đĩa C sang th mục BAITAP
của ổ đĩa A và đổi tên thành
B1.vns.
Copy C:\BAITAP\Bai1.txt
A:\BAITAP\B1.vns
? Hãy cho biết chức năng của các
lệnh sau:
C:\>Copy A:\*.*
Copy *.exe D:\CHUONGI
Copy A:\HOCTAP\*.fpt F:\*.htm
đích> thì ngầm địch là sao
chép về th mục hiện thời.
+ Nếu không có <Tên tệp đích>
thì tệp đích trùng tên với tệp
nguồn.
VD:
Copy C:\BAITAP\Bai1.txt
A:\BAITAP\B1.vns
HS trả lời:
+ Sao chép tất cả các tệp tin ở th mục
gốc của ổ đĩa A sang th mục gốc của
ổ đĩa C
+ Sao chép các tệp tin có phần mở rộng là exe ở th mục hiện thời
về th mục CHUONGI của ổ đĩa D.
+ Sao chép các tệp tin có phần mở
rộng là fpt ở th mục học tập của ổ
đĩa A Sang th mục gốc của ổ đĩa F và
đổi tên thành các tin có phần mở
rộng là htm.

GV Để đổi tên tệp tin Baitap.pas
thành Vidu.doc ta làm nh sau:
Ren A:\Baitap\Baitap.pas Vidu.doc
Dựa vào ví dụ trên hãy cho biết chức
năng cú pháp của lệnh Ren?
GV Ta có thể đổi tên nhiều tệp tin
cùng một lúc đợc không? Bằng
cách nào?
Viết lệnh đổi tên tất cả các tệp tin
có phần mở rộng là Doc ở th mục
hiện thời thành các tệp có phần mở
rộng là Htd
4) Lệnh Ren (nội trú)
HS Phát biểu và ghi bài
Chức năng: Đổi tên tệp tin
Cú pháp:
Ren [Đờng dẫn\]<Tên cũ> <Tên
mới>
VD1:
Ren A:\Baitap\Baitap.pas Vidu.doc
HS Ta có thể đổi tên nhiều tệp tin cùng một lúc bằng cách sử
dụng tên tệp đại diện.
VD2:
Ren *.Doc *.Htd
GV: Để xoá một hay nhiều tệp
tin ta dùng lệnh Del. Lệnh này có
cú pháp tơng tự nh lệnh Type. Hãy
cho biết chức năng cú pháp của
lệnh Del.
GV: Viết lệnh xoá tệp tin

5) Lệnh Del (nội trú)
HS phát biểu và ghi bài:
Chức năng: Xóa tệp tin
Cú pháp:
Del [Đờng dẫn\]<Tên tệp tin>
VD:
Bai2.doc trong th mục Word của ổ
đĩa C
GV: Hãy cho biết chức năng của
các lệnh sau:
Del *.*
C:\HAIPHONG>Del H*.TP
Del C:\WORD\Bai2.doc
HS:
+ Xoá tất cả các tệp tin trong th
mục hiện thời.
+ Xoá các tệp tin có kí tự đầu
trong tên là H, phần mở rộng
là TP trong th mục
HAIPHONG của ổ đĩa C
GV: Để sao chép 1 th mục gồm
cả các th mục con và tệp tin của nó
ta dùng lệnh XCopy
GV: Nêu chức năng, pháp của
lệnh XCopy
GV: Đa ra một vài ví dụ: Sao
chép th mục HANOI về th mục
gốc của ổ đĩa A
GV: Để thực hiện đợc lệnh
XCopy ta phải có điều kiện gì?

6) Lệnh XCopy (ngoại trú)
Chức năng: Sao chép th mục bao
gồm cả th mục con và tệp tin của
nó.
Cú pháp:
XCopy [Nguồn] [Đích]
VD:
XCopy C:\HANOI A:\
HS: Vì XCopy là lệnh ngoại trú
nên để thực hiện đợc lệnh này ta
phải có tệp XCopy.EXE ở trên bộ
nhớ ngoài.
HĐ3 Củng cố bài:
Bài tập 1: Cho biết ý nghĩa các câu
lệnh sau
D:\>Del C:\HOCTAP\TOAN\*.*
Ren ?C.EXE ?D.COM
Copy Con Giaoan.txt
Copy ??O*.Doc
A:\HINH\??U*.EXL
(Học sinh làm bài tập theo nhóm)
Bài tập 2: Trong các câu lệnh sau,
câu nào đúng, câu nào sai?
1) MD C:\HOCTAP\Vanban.txt
Các nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày
+ Xoá tất cả các tệp tin trong th
mục TOAN trong th mục
HOCTAP của ổ đĩa C.
+ Đổi tên tất cả các tệp tin có kí

tự thứ 2 trong tên là C, phần
mở rộng là EXE (Phần tên chỉ
có 2 kí tự) ở th mục hiện thời
thành các tệp tin có kí tự thứ 2
trong tên là D, phần mở rộng là
COM
+ Tạo tệp tin Giaoan.txt trong th
mục hiện thời.
+ Sao chép tất cả các tệp tin có kí
tự thứ 3 trong tên là O, phần
mở rộng là Doc ở th mục hiện
thời về th mục hình của ổ đĩa A
và đổi tên thành các tệp tin có
kí tự thứ 3 trong tên là U, phần
mở rộng là EXE.
2) Del C:\ HOCTAP\Vanban.txt
Vb.cls
3) Type C:\HOCTAP\Vanban.txt
4) Copy A:\Danhsach.mdb
Học sinh là bài cá nhân:
1) Sai
2) Sai
3) Đúng
4) Đúng
HĐ 4 H ớng dẫn về nhà
- Yêu cầu học thuộc chức năng cú pháp các lệnh về tệp tin
- Làm bài tập sau: (GV treo bảng phụ) Viết lệnh thực hiện các công việc sau
+ Tạo một tệp tin tuỳ ý ở th mục TP\BIN của ổ đĩa C
+ Sao chép tệp tin vừa tạo về th mục hiện thời và đổi tên thành Bin.pas
+ Xoá tất cả các tệp tin có phần mở rộng là .C ở th mục gốc của ổ đĩa A

+ Sao chép toàn bộ th mục, tệp tin trong th mục gốc của ổ đĩa A vào th
mục HOC của ổ đĩa C
Tiết 19,20,21
Thực hành : các lệnh liên quan đến tập tin
A. Mục tiêu
Tiết 1, 2: Học sinh thực hành thành thạo các nhóm lệnh về th
mục, tệp tin
Có kĩ năng tổ chức quản lí thông tin trên đĩa.
Tiết 3: Kiểm tra tình hình học tập của học sinh thông qua các
bài tập và kiểm tra vở bài tập
B. Chuẩn bị
1) Giáo viên
Phơng tiện dạy học: Phòng máy vi tính
Bài tập thực hành
a) Tạo cây th mục sau
b) Chuyển th mục làm việc về th mục DAISO.
+ Tại đó tạo 2 tệp tin Baitap.txt và Baitoan.doc
c) Sao chép tệp Baitap.txt về th mục TOAN với tên khác là BT.txt
+ Xem th mục TOAN
d) Đổi tên tệp Baitap.txt ở DAISO thành Baitap.doc
F:\
TOAN
DAISO
HINH
VAN
TIENG
NGOAINGU
+ Sao chép tất cả các tệp có phần mở rộng là doc sang th mục
VAN
+ Xem th mục VAN

e) Chuyển th mục làm việc về th mục NGOAINGU
+ Tại đó tạo 2 th mục TANH và TPHAP
+ Sao chép tất cả các tệp tin có kí tự đầu tiên trong phần tên là B
ở th mục DAISO về th mục NGOAINGAU
+ Xem th mục NGOAINGU
+ Xem nội dung tệp Baitap.doc
f) Xem th mục gốc của ổ F
+ Xoá Th mục TOAN, VAN, NGOAINGU
2) Học sinh: làm bài tập về nhà và học bài cũ, chuẩn bị vở bài tập để giáo
viên kiểm tra
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1 GV: phổ biến nội dung buổi
học, giao bài tập thực hành cho các
nhóm
HS nghe và nhận bài tập thực
hành
HĐ2 H ớng dẫn
GV Trong bài tập này ta phải
dùng đến những lệnh nào, chức
năng của chúng
GV Nhận xét cho điểm!
HS trả lời: Các lệnh cần dùng
trong bài tập này là
+ MD : Tạo th mục
+ CD : Chuyển th mục làm việc
+ DIR : Xem th mục
+ RD : Xoá th mục rỗng
+ Copy con : Tạo tệp tin
+ Copy : Sao chép th mục

+ Ren : Đổi tên tệp tin
+ Type : Xem nội dung tệp tin
+ Del : Xoá tệp tin
HĐ3 Thực hành
Yêu cầu làm lần lợt từng phần.
GV theo dõi kiểm tra giúp đỡ
HS thực hành
a)
MD F:\TOAN
MD F:\TOAN\DAISO
MD F:\TOAN\HINH
MD F:\VAN
MD F:\VAN\TIENG
MD F:\NGOAINGU
b)
CD F:\TOAN\DAISO
Copy con Baitap.txt
GV Kiểm tra vở bài tập của một
số học sinh
* Trong quá trình học sinh thực
hành, giáo viên theo dõi và giúp đỡ
học sinh.
Copy con Baitoan.doc
c)
Copy Baitap.txt F:\TOAN\Bt.txt
DIR F:\TOAN
d)
Ren Baitap.txt Baitap.doc
Copy *.doc F:\VAN
DIR F:\VAN

e)
CD F:\NGOAINGU
MD TANH
MD TPHAP
Copy F:\TOAN\DAISO\B*.*
DIR
Type Baitap.doc
f)
DIR F:\
CD\
Deltree F:\TOAN
Deltree F:\VAN
Deltree F:\NGOAINGU
HĐ4 Củng cố và h ớng dẫn về nhà
GV Chốt lại các lệnh hay dùng trong hệ điều hành MSDOS
Yêu cầu về nhà:
+ Làm bài thực hành vào vở
+ Tiếp tục ôn lại chức năng, cú pháp các lệnh của DOS
Phần hệ điều hành windown em ko tìm đợc anh à.

Chơng II tiện ích NC
Tiết 28 29
Chơng trình tiện ích NC
(Norton commander)
A. Mục tiêu
Học sinh nắm đợc các khái niệm cơ bản về phần mềm tiện ích
NC:
+ Cách khởi động và thoát khỏi NC.
+ Các thao tác trên màn hình.
Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng sử dụng phần mềm tiện ích NC,

rút ra đợc những u điểm của NC so với MSDOS
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra, hình vẽ minh học, bài tập
củng cố
HS: Học lại các lệnh cơ bản của DOS
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1 Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Hệ điều hành là gì? Nêu
các hệ điều hành mà em biết.
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm
HS lên bảng trả lời: Hệ điều hành
là chơng trình điều khiển mọi hoạt
động của máy tính, là cầu nối giữa
ngời với máy tính
+ Các hệ điều hành hiện nay hay
dùng: Windows, DOS, Unix, Linux
HĐ 2 Bài giảng
HĐ 2.1 Giới thiệu chung
GV nêu khái niệm chơng trình
tiện ích NC.
I. Giới thiệu chung
NC là chơng trình tiện ích hỗ trợ
hệ điều hành MSDOS. Nó giúp ng-
ời quản lí th mục, tệp tin một cách
rễ ràng hơn.
GV giới thiệu cách khởi động NC
GV treo bảng phụ vẽ màn hinh
NC và giới thiệu
1) Khởi động

[Đờng dẫn\]<NC> [Enter]
GV Nêu cách thoát khỏi NC:
Nhấn phím F10 một hộp thoại
hiện ra chọn mục Yes
2) Thoát khỏi NC
Nhấn phím F10 chọn Yes
HĐ 2.2 Các thao tác cơ bản II. Các thao tác cở bản
6- GV Ta có thể cho ẩn cửa sổ
trái, cửa sổ phải hoặc cả hai cùng
một núc rồi lại cho hiện lên
1) ẩ n hiện cửa sổ
7- Cửa sổ trái CTRL+F1
Cửa sổ phải CTRL+F2
Cả hai cửa sổ CTRL+O
2) Thay đổi cửa sổ làm việc
8- GV Tại một thời điểm chỉ có
một cửa sổ là cửa sổ hoạt động.
Đó là cửa sổ chứa hộp sáng. Để
thay đổi cửa sổ làm việc ta làm nh
sau.
9- Nhấn phím TAB trên bàn
phím.
10- GV Trong DOS ta dùng lệnh
nào để thay đổi ổ đĩa làm việc.
11- GV Trong NC để thay đổi ổ
đĩa làm việc của các cửa sổ ta làm
nh sau:
12- GV giới thiệu thao tác thay đổi
ổ đĩa làm việc của từng cửa sổ.
13- GV: Chọn ổ đĩa nào thì nhấn

chữ cái là tên ổ đĩa đó trên bàn
phím
14- VD: hãy nêu thao tác thay ổ
đĩa làm việc của cửa sổ trái sang ổ
F
3) Thay đổi ổ đĩa làm việc
HS phát biểu: Trong DOS để thay
đổi ổ đĩa làm việc ta dùng lệnh
[Tên ổ đĩa:] [Enter]
15- HS nghe và ghi bài:
+ Cửa sổ phải ALT+F2
+ Cửa sổ trái ALT+F1
Khi đó một hộp thoại hiện ra: Ta tiến
hành chọn ổ đĩa:
16- HS : Nhấn tổ hợp phím
ALT+F1, chọn F
HĐ 4 H ớng dẫn về nhà
17- Yêu cầu học các thao tác trên tệp tin, th mục trong NC. Vận dụng làm
các bài tập đã làm trong DOS
Tiết 30 31
Thổỷc haỡnh
(Tióỳt 34 - 36)
Ngaỡy soaỷn: / /200 Ngaỡy giaớng: / /200
A/MUC ấCH YU CệU:
1-Kióỳn thổùc
Luyóỷn kióỳn thổùc vóử caùch khồới õọỹng caùch thoaùt vaỡ sổớ duỷng thaỡnh thaỷo caùc
thao taùc trón maỡn hỗnh NC
2-Kyợ nng:
Reỡn luyóỷn kyợ nng quan saùt thao taùc trón maỡn hỗnh NC vaỡ caùc bổồùc khồới
õọỹng, thoaùt

3-Thaùi õọỹ:
Hoỹc sinh cỏửn tỏỷp trung quan saùt, ọứn õởnh trỏỷt tổỷ
B/TROĩNG TM KIN THặẽC:
Thao taùc trón maùy tờnh
A
Choose Drive
E
D
CB
C/Chøn bë ca tháưy v tr
Tháưy: mạy tênh, bi thỉûc hnh
Tr : våí hc, âéa mãưm
D/TIÃÚN TRÇNH CẠC BỈÅÏC LÃN LÅÏP:
1-ÄØn âënh täø chỉïc:
Âiãøm danh hc sinh vàõng
2-Kiãøm tra bi c:
Em hy trçnh by cạch khåíi âäüng v cạch thoạt khi NC
3-Cạc quạ trçnh hỉåïng dáùn thỉûc hnh:
Cạc bỉåïc hỉåïng dáùn Phỉång phạp thỉûc hiãûn
I/Hỉåïng dáùn ban âáưu:
- Khåíi âäüng mạy
- Vãư dáúu nhàõc DOS C:\>
- Khåíi âäüng NC: C:\>NC\NC Enter
- Sỉí dủng phêm Tab âãø di chuøn häüp
sạng tỉì cỉía säø ny sang cỉía säø khạc
- G Alt-F1 v Alt-F2 âãø måí äø âéa lm
viãûc cho 2 cỉía säø
- Chuøn vo mäüt säú thỉ mủc con
- Ra khi thỉ mủc con
- Xem xẹt âc cạc hiãùn thë trãn mn hçnh

+ Cỉía säø trại
+ Cỉía säø phi
+ Dng tiãu âãư
+ Dng dáúu nhàõc
+ Dng chỉïa bng chn
- Cạch thoạt: g F10 chn Yes
II/Hỉåïng dáùn thỉåìng xun:
-Hc sinh theo nhọm thỉûc hnh
- Giạo viãn quan sạt bao quạt låïp
- Giạo viãn hỉåïng dáùn thãm cạc hc sinh
cn úu
III/Hỉåïng dáùn kãút thục:
- Hãút giåì thỉûc hnh nháûn xẹt âạnh giạ kãút
qu
-Cho hc sinh thoạt chỉång trçnh v tàõt
mạy
-Dn dẻp v vãû sinh phng hc
Giạo viãn hỉåïng dáùn cho hc
sinh quan sạt trỉûc tiãúp trãn mạy
tênh cạch khåíi âäüng.
Cho hc sinh quan sạt giạo viãn
thao tạc trãn mn hçnh
Hc sinh thỉûc hnh, Giạo viãn
quan sạt hỉåïng dáùn thãm
E/ Rụt kinh nghiãûm sau bøi thỉûc hnh:
Sỉí dủng thnh thảo cạc thao tạc khåíi âäüng thoạt v thao âäüng tạc trãn mn
hçnh NC
TiÕt 32 c¸c lƯnh cđa NC , sư sơng c¸c tr×nh ®¬n cđa nc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
18- GV Hãy nhắc lại cách sao

chép tệp tin, th mục trong
MSDOS?
19- GV Việc sao chép tệp, tin
trong NC đợc tiến hành rất đơn
giản, ta chỉ việc chọn các th mục,
tệp tin cần sao chép và nhấn F5
20- VD: Nêu các thao tác sao
chép cả ổ đĩa A vào th mục gốc
của ổ đĩa C
1) Sao chép th mục, tệp tin
21- HS trả lời: Để sao chép tệp tin
ta dùng lệnh Copy, th mục dùng
lệnh Xcopy
22- HS ghi bài:
+ B1: Chọn các th mục, tệp tin
cần sao chép
+ B2: Nhấn F5
+ B3: Gõ đờng dẫn tới đích
23- VD:
+ B1: Chọn tất cả các th mục, tệp
tin trong ổ đĩa A
+ B2: Nhấn F5
+ B3: Gõ C:\ vào ô Copy to trong
hộp thoại Copy
24- GV Trong DOS ta dùng lệnh
nào để đổi tên tệp tin
25- GV Để di chuyển hoặc đổi tên
th mục tệp tin trong NC ta dùng
phím F6
26- GV Nêu các bớc

2) Di chuyển hoặc đổi tên tệp tin, th
mục
27- HS phát biểu trong DOS ta
dùng lệnh Ren để đổi tên tệp tin
28- HS Nghe và ghi bài:
+ B1: Chọn th mục hoặc tệp tin
cần di chuyển hoặc đổi tên
+ B2: Nhấn phím F6 (một hộp
thoại hiện ra)
+ B3: Nếu di chuyển ta gõ đờng
dẫn tới th mục đích, còn nếu
đổi tên thì ta gõ tên mới rồi
nhẫn Enter.
29- GV Hãy nhắc lại các lệnh xoá
th mục, tệp tin trong DOS.
30- GV Trong NC ta dùng phím
3) Xoá th mục, tệp tin
33- HS phát biểu: Trong DOS ta
dùng lệnh RD để xoá th mục rỗng,
dùng lệnh Del để xoá tệp tin, dùng
lệnh ngoại trú Deltree để xoá th
mục bao gồm các th mục con và
các tệp tin trong th mục cần xoá
34- HS nghe và ghi bài:
Copy
Copy to
|

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×