Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Toán HỖN SỐ (tt) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.93 KB, 7 trang )

Toán
HỖN SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết về hỗn số, biết đọc viết
hỗn số.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh nhận biết, đọc, viết về hỗn
số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS : Vở bài tập, bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

T
G
Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Nhân chia 2
phân số

- Học sinh nêu cách tính
nhân, chia 2 phân số vận
dụng giải bài tập.
- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 3, 4/11
(SGK)
 Giáo viên nhận xét cho
điểm


- Học sinh nhận xét
1’ 3. Giới thiệu bài mới: Hỗn
số

- Hôm nay, chúng ta học
tiết toán về hỗn số.

30’

4. Phát triển các hoạt
động:

* Hoạt động 1: Giới thiệu
hỗn số
- Hoạt động lớp, cá nhân
Phương pháp: Trực quan,
đ.thoại
- Giới thiệu bước đầu về
hỗn số.

- Giáo viên và học sinh
cùng thực hành trên đồ
dùng trực quan đã chuẩn bị
sẵn.
- Mỗi học sinh đều có 3
hình tròn bằng nhau.
- Đặt 2 hình song song.
Hình 3 chia làm 4 phần
bằng nhau - lấy ra 3 phần.
- Có bao nhiêu hình tròn? - Lần lượt học sinh ghi kết

quả 2 và
4
3
hình tròn  2
4
3

có 2 và
4
3
hay 2 +
4
3
ta viết
thành 2
4
3
; 2
4
3
 hỗn số.
- Yêu cầu học sinh đọc. - Hai và ba phần tư
- Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh chỉ vào
phần nguyên và phân số
- Học sinh chỉ vào số 2 nói:
phần nguyên.
trong hỗn số.

- Học sinh chỉ vào

4
3
nói:
phần phân số.
- Vậy hỗn số gồm mấy
phần?
- Hai phần: phần nguyên và
phân số kèm theo.
- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em
viết - 1 em đọc ; cả lớp viết
hỗn số.
* Hoạt động 2: Thực hành

- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Thực hành,
đ.thoại

 Bài 1: Dựa vào hình vẽ
để viết rồi đọc hỗn số thích
hợp (theo mẫu)
- Học sinh nhìn vào hình vẽ
nêu các hỗn số và cách đọc.

- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề.

- Nêu yêu cầu đề bài. - Học sinh sửa bài.
- Học sinh làm bài.









Gv nhận xét
a) Viết:
4
1
2
Đọc: hai và một phần tư
b) Viết:
5
4
2
Đọc: hai và bốn phần
năm
c) Viết:
3
2
3
Đọc: ba và hai phần ba
 Bài 2: Viết hỗn số thích
hợp vào chỗ chấm dưới
mỗi vạch của tia số.
- Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh sửa bài

- Học sinh ghi kết quả lên
bảng
- Học sinh lần lượt đọc phân


GV nhận xét
số và hỗn số trên bảng.
a)
5
10
;
5
4
1;
5
3
1;
5
2
1;
5
1
1; ;
5
3
;
5
2
;
5

1

b)
3
9
;
3
2
2;
3
1
2;
3
6
;
3
2
1;
3
1
1;
3
3
;
3
2
;
3
1


* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm
Phương pháp: Thực hành,
đ.thoại

- Cho học sinh nhắc lại các
phần của hỗn số.
GV xóa một hoặc một vài
PS, hỗn số ở các vạch trên
tia số bài 2, gọi HS lên
bảng viết rồi đọc lại.
Các nhóm thi đua
1’
5. Tổng kết - dặn dò:

- Làm toán nhà
- Chuẩn bị bài Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×