Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA.lop3.tuan28.CKT.day du cac mon hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.79 KB, 24 trang )

Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
Thø hai ngµy 22 th¸ng 3 n¨m 2010
Tn 28
CHÀO CỜ

Tập đọc - Kể chuyện:
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Muc tiêu:
- Bit ngt ngh dúng sau các du câu, gia các cm t; Bit   c phân bit li   i thoi gia Nga Cha
và Nga Con .
- K l i ®  c t ng o n c a câu chuy n d a theo tranh minh ho .
- HS kh¸,gi i bi t k l i t ng  o n câu chuy n b ng l i c a Ng a Con.
- Hi u n i dung: Làm vi c gì c ng ph i chu áo ,c n th n .
II. Chuẩn bò đồ dùng dạy - học: Tranh minh truyện trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:3’
- Gọi học sinh lên bảng kể lại chuyện "Quả táo"
(tiết 1 tuần ôn tập).
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 32’
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc + giải nghóa từ:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó: s a so n ,
ch i chu t, lung lay,
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghóa các từ mới – SGK-82.
- Ch t gi ng   c : sơi n i , hào h ng
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
+ Ngựa con chuẩn bò tham dự hội thi như thế nào ?
+ Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ?
+ Nghe cha nói ngựa con có phản ứng như thế
nào ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3 và đoạn 4.
- 2 em lên bảng kể lại câu chuyện "Quả táo"-
Nêu nội dung câu chuyện.
- Cả lớp theo, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.(2 l n)
- Luyện đọc các từ khó .
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.(2
l  t)
- Giải nghóa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).Đặt câu với từ thảng thốt, chủ quan.
- HS theo dâi.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Sửa soạn cho cuộc đua không biết chán, …Mải
mê soi mình dưới dòng suối …
+ Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó
cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.

+ Ngúng nguẩy đầy tự tin đáp : Cha yên tâm đi,
móng của con chắc lắm. Con nhất đònh sẽ thắng.
N¨m häc : 2009 - 2010
1
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội
thi ?
+ Ngựa Con đã rút ra bài học gì ?
-Ch t n i dung: Câu chuy n cho ta th y lµm vi c gì
c ng ph i c n th n ,chu ®¸o.
d) Luyện đọc lại:
- Đọc diễn cảm đoạn 2 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3 nhóm thi đọc phân vai .
- Mời 1HS đọc cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vu:ï
- Dựa vào 4 tranh minh họa 4 đoạn câu chuyện kể
lại toàn chuyện bằng lời của Ngựa Con.
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Nhắc HS: Nhập vai mình là Ngựa Con, kể lại câu
chuyện, xưng "tôi" hoặc "mình" .
- Yêu cầu HS quan sát kó từng tranh, nói nhanh ND
từng tranh.
- Mời 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu
chuyện theo lời Ngựa Con.
- Mời một em kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Giáo viên cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
đ) Củng co á- dặn dò:
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
+ Ngựa con không chòu lo chuẩn bò cho bộ móng,
không nghe lời cha khuyên nhủ nên khi nửa chừng
cuộc đua bộ móng bò lung lay rồi rời ra và chú
phải bỏ cuộc.
+ Đừng bao giờ chủ quan dù chỉ là việc nhỏ.
- HS nghe, nh c l i.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 3 nhóm thi đọc phân vai : người dẫn chuyện,
Ngựa Cha, Ngựa Con.
- Một em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa.
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi mình dưới nước.
+ Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con đến gặp bác thợ
rèn.
+ Tranh 3: Cuộc thi các đối thủ đang ngắm nhau.
+Tranh 4: Ngựa con phải bỏ cuộc đua do bò hư
móng …
- 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện
theo lời Ngựa Con trước lớp.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu

chủ quan, coi thường những thứ tưởng chừng như
nhỏ thì sẽ thất bại.

Toán :
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu :
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất , số bé nhấtổtong một nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số.
- HS khá ,giỏi làm được tồn bộ bài 4.
- HS ham häc To¸n
II. Chuẩn bò : B¶ng nhãm
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ: 3’
- Gọi HS lên bảng làm BT: Tìm số liền trước và số
- 2 em lên bảng làm bài.
N¨m häc : 2009 - 2010
2
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
liền sau của các số:
23 789 ; 40 107 ; 75 669 ; 99 999.
2.Bài mới:32’
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi
100 000
- GV ghi bảng: 999 … 1012
- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét và tự điền dấu
( <, =, > ) thích hợp rồi giải thích.

- Gọi 1HS lên bảng điền dấu và giải thích, GV kết
luận.
- Tương tự yêu cầu so sánh hai số
9790 và 9786.
- Tương tự yêu cầu so sánh tiếp các cặp số :
3772 3605 8513 8502
4579 5974 655 1032
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá
* So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Yêu cầu so sánh hai số:
100 000 và 99999
- Mời một em lên bảng điền và giải thích.
- Yêu cầu HS tự so sánh 76200 và 76199.
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
Bài 2:
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
Bài 3:
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng.
- Cả lớp tự làm vào nháp.
- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét …

999 < 1012
- Có thể giải thích: Vì số 1012 có nhiều số chữ số
hơn 999 (4 chữ số nhiều hơn 3 chữ số) nên 1012 >
999.
- Vài học sinh nêu lại : Số có nhiều chữ số hơn thì
lớn hơn và ngược lại số có số chữ số ít hơn thì bé
hơn.
- Tương tự cách so sánh ở ví dụ 1 để nêu :
9790 > 978 6 vì hai số này có số chữ số bằng nhau
nên ta sách giáo khoa từng cặp chữ số cùng hàng từ
trái sang phải … Ở hàng chục có 9 chục > 8 chục
nên 9790 > 9786.
- Lớp làm bảng con, một em lên điền trên bảng:
3772 > 3605 ; 4597 < 5974
8513 > 8502 ; 655 < 1032
- So sánh hai số 100 000 và 99 999 rồi rút ra kết
luận : 100 000 > 99 999 vì số 100 000 có 6 chữ số
còn số 99 999 chỉ có 5 chữ số nên 99 999 < 100
000.
- Một em lên bảng điền dấu thích hợp.
- Lớp thực hiện làm vào bảng con.
76200 > 76199
- Hàng chục nghìn : 7 = 7 ; Hàng nghìn 6 = 6 ; Hàng
trăm có 2 > 1 vậy 76200 >76199
- Một em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ
sung.
10 001 > 4589 8000 = 8000
99 999 < 100 000
- Một học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
89 156 < 98 516 89 999 < 90 000

69731 = 69731 78 659 > 76 860
N¨m häc : 2009 - 2010
3
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Mời hai em lên thi đua tìm nhanh, tìm đúng số
lớn nhất và số bé nhất trên bảng mỗi em một mục
a ,b.
d) Củng cố - dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi tiếp sức - Điền
nhanh dấu thích hợp >, <, = vào chỗ trống.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Hai em lên bảng thi đua làm bài, cả lớp theo dõi
bình chọn bạn làm đúng, nhanh.
a/ Số lớn nhất là 92 368
b/ Số bé nhất là : 54 307.

ThĨ dơc
«n bµi thĨ dơc víi hoa. Trß ch¬i: hoµng anh- hoµng n
I. Mơc tiªu:
- «n bµi thĨ dơc víi hoa .Yªu cÇu thc bµi vµ thùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c chÝnh x¸c.
- Ch¬i trß ch¬i : Hoµng anh- Hoµng n. Yªu cÇu biªt tham da ch¬i chđ ®äng
- Gi¸o dơc hs yªu thÝch m«n häc
II. §Þa ®iĨm. Ph ¬ng tiƯn:
- S©n trêng s¹ch sÏ. B¶o ®¶m an toµn
- Chn bÞ 1 c¸i cßi
III. Néi dung vµ ph ¬ng ph¸p lªn líp
Néi dung vµ ph¬ng ph¸p d¹y häc §Þnh l-
ỵng
§éi h×nh tËp

lun
1. PhÇn më ®Çu
Gv cho hs tËp hỵp ®éi h×nh hang
ngang.phỉ biÕn nd ,yªu cÇu tiÕt häc
-Ch¹y chËm quanh vßng trßn –
-Ch¬i trß ch¬i : bÞt m¾t b¾t dª
2, PhÇn c¬ b¶n
* ¤n bµi thĨ dơc pt chung víi hoa
-Gv cho hs tËp hỵp 4 hµng däc ,ph¸t hoa
cho hs
HS tËp bµi thĨ dơc 8 ® t¸c ,mçi ® t¸c tËp
liªn hoµn 8 nhÞp
GV h« cho hs tËp theo tỉ
1 tỉ hs thùc hiƯn biĨu diƠn ,gv n xÐt
* Choi trß ch¬i : Hoµng anh – Hoµng n
GV chia líp lµm 2 ®éi b»ng nhau
Gv cho líp trëng ®k ,gv theo dâi ,lµm
träng tµi ,®éi thua ph¶i nh¶y lß cß
3, PhÇn kÕt thóc
-Gvcho hs tËp hỵp hµng däc ,hÝt thë s©u
-GV cïng hs hƯ thèng l¹i bµi
- DỈn dß bµi vỊ nhµ ,n xÐt tiÕt häc
-Gv h« gi¶i t¸n ,hs h« kh
5–
25–
5–
x x x x x
x x x x x
x x x x x
gv

x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
gv
x x
x x
x x
x x

Thø 3 ngµy 23 th¸ng 3 n¨m 2010
Toán :
LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu :
- Đọc và biết thứ tự các số có 5 chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
N¨m häc : 2009 - 2010
4
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000( ø tính nhẩm, và tính viết).
II. Chuẩn bò : Một bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 8, 9 (kích thước 10 x 10)
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KT b ài cũ: 2’
- Gọi HS lên bảng làm BT: < , > = ?
4589 10 001 26513 26517
8000 7999 + 1 100 000 99 999
2.Bài mới: 33’
a) Giới thiệu bài:

b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS nhắc lại qui luật viết dãy số tiếp theo.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời HS nêu miệng kết quả nhẩm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Mời 2 em lên thực hiện trên bảng.
c) Củng cố - dặn dò:
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quy luật : số đứng liền sau hơn số đứng liền trước
1 đơn vò)
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
a) 99 600 ; 99 601 ; 99 602 ; 99 603 ; 99 604
b) 18 200 ; 18 300 ; 18 400 ; 18 500 ; 18 600
c) 89 000 ; 90 000 ; 91 000 ; 92 000 ; 93 000
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.

- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
8357 > 8257 3000 + 2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 > 6621
89429 > 89420 8700 - 700 = 8000
8398 < 10000 9000 + 900 < 10000
- Lớp thực hiện vào vở,
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung:
8000 - 3000 = 5000 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300
9000 + 900 + 90 = 9990 200 + 8000 : 2 = 8300
- 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ sung.
a) Số lớn nhất có năm chữ số : 99 999
b) Số bé nhất có năm chữ số : 10 000

Chính tả:
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng bài chính tả “Cuộc chạy đua trong“; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập chính tả 2(a)
N¨m häc : 2009 - 2010
5
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
II. Chuẩn bò:
Bảng lớp viết ( 2 lần ) các từ ngữ trong đoạn văn ở bài tập 2(a).
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:2’
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào

bảng con các từ rỉ, qu¶ d©u ,rƠ c©y, giµy dÐp.
2. Bài mới:33’
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bò:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 4HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Mời HS đọc lại kết quả.
- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
d) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
- 2HS lên bảng viết từ
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đoạn văn gồm 3 câu.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,

tên nhân vật - Ngựa Con.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Khỏe, giành,
nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn,
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài.
- 4HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn người thắng
cuộc: thiÕu niªn- nai nÞt- kh¨n lơa – th¾t láng- rđ sau
lng- s¾c n©u sÉm- trêi l¹nh bt- m×nh nã- chđ nã- tõ
xa l¹i
- Cả lớp làm bài vào vơ.û

Đạo đức:
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ơ nhiễm .
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình , nhà trường , địa phương.
- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước .
N¨m häc : 2009 - 2010
6
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ nhiễm nguồn nước .
II. Tài liệu và phương tiện:
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các đòa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2 và 3 của tiết 1.
III. Hoạt động dạy - học :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 15’ Vẽ tranh và xem ảnh.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để những gì cần
thiết cho cuộc sống hàng ngày.
- Cho quan sát tranh vẽ sách giáo khoa.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận tìm và chọn ra 4 thứ
quan trọng nhất không thể thiếu và trình bày lí do
lựa chọn ?
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống sẽ như thế nào ?
- Mời đại diện các nhóm lên nêu trước lớp.
- GV kết luận: Nước là nhu cầu thiết của con người,
đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt.
Hoạt động 2:8-10’ Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu các
nhóm thảo luận nhận xét về việc làm trong mỗi
trường hợp là đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu em có
mặt ở đấy thì em sẽ làm gì?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận chung: Chúng ta nên sử dụng nước
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước nơi mình ở.
* Hoạt động 3:7’
- Gọi HS đọc BT3 - VBT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời một số trình bày trước lớp.
- Nhận xét, biểu dương những HS biết quan tâm
đến việc sử dụng ngườn nước nơi mình ở
* Hướng dẫn thực hành:2’
- Về nhà thực tế sử dụng nước ở gia đình, nhà
trường và thực hiện sử dụng tiết kiệm, bảo vệ nước

sinh hoạt ở gđình và nhà trường
- Quan sát, trao đổi tìm ra 4 thứ cần thiết nhất:
Không khí – lương thực và thực phẩm – nước uống
– các đồ dùng sinh hoạt khác.
- Nếu thiếu nước thì cuộc sống gặp rất nhiều khó
khăn.
- Lần lượt các nhóm cử các đại diện của nhóm
mình lên trình bày trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm có cách trả lời
hay nhất.
- Lớp chia ra các nhóm thảo luận.
- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hoàn thành bài
tập trong phiếu lần lượt các nhóm cử đại diện của
mình lên trình bày về nhận xét của nhóm mình : -
Việc làm sai : - Tắm rửa cho trâu bò ở ngay cạnh
giếng nước ăn ; Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ ; Để vòi
nước chảy tràn bể không khóa lại.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HS làm bài cá nhân.
- 3 em trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào
cuộc sống hàng ngày.

Thø 4 ngµy 24 th¸ng 3 n¨m 2010
Toán :
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
N¨m häc : 2009 - 2010

7
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn có lời văn.
II. Chuẩn bò : B¶ng nhãm
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KT b ài cũ: 2’
- Gọi HS lên bảng làm BT:
-Đặt tính rồi tính:
3254 + 2473 ;1326 x 3 ;8326 - 4916
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:33’
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự tìm ra quy luật của dãy số rồi tự
điền các số tiếp theo vào dãy số.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc dãy số (mỗi em đọc 1 số).
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 2 em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh
Bài 3
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.

- Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi tự ghép
hình theo mẫu.
- Mời một em lên ghép hình trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh
c) Củng cố - dặn dò:
- 2 em lên bảng làm bài.
3254 1326 8326
+ 2473 x 3 - 4916
5727 3978 3410
- Cả lớp tự làm bài.
- Từng cặp đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nối tiếp nhau đọc dãy số, cả lớp bổ sung
a) 38 97 ; 38 98 ; 3899 ; 4000.
b) 99995 ; 99996 ; 99997 ; 99998 ; 99999.
c) 24686 ; 24687 ; 24688 ; 24689 ; 24690 ; 24691
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2 học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung.
x + 1536 = 6924 x – 636 = 5618
x = 6924 – 1536 x = 5618 + 636
x = 5388 x = 6254
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải:
Số mét mương đội đó đào trong 1 ngày là:
315 : 3 = 105 (m)
Số mét mương đội đó đào trong 8 ngày là:
105 x 8 = 840 (m)
Đ/S : 840 mét
- Trao ®ỉi nhãm 2 xếp để được hình theo mẫu .


Luyện từ và câu :
NHÂN HÓA.
N¨m häc : 2009 - 2010
8
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? D u ch m, ch m h i , ch m than
I. Mục tiêu :
- Xác định được cách nhân hố cây cối , sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hố .
- Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì ?
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi dấu chấm than vào ơ trống trong câu.
II. Chuẩn bò:
- 3 tờ phiếu to viết 3 câu văn ở bài tập 2.
- Bảng lớp viết truyện vui bài tập 3.
III. Hoạt động da ïy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:2’
- Gọi 1 em lên bảng làm BT: Tìm các sự vật được
nhân hóa trong bài thơ Em thương và các TN được
dùng để nhân hóa các sự vật đó ?
2.Bài mới:33’
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1:
- Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 1, cả lớp
đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng kết quả.
- Ý nghóa của việc nhân hóa sự vật ?

- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và làm bài, làm
xong dán bài trên bảng.
- GV theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập , cả lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời 2 em lên bảng thi làm bài.
- Theo dõi nhận xét, tuyên dương em thắng cuộc.
d) Củng cố - dặn dò
- Mời HS đóng vai tiểu phẩm Ai là người giỏi nhất
+ Tìm các sự vật được nhân hóa và cho các sự vật đó
- 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận bài bạn.
- Lắng nghe.
- Lớp suy nghó và tự làm bài.
- Ba em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung:
+ Bèo lục bình tự xưng là tôi, xe lu tự xưng thân
mật là tớ khi nói về mình.
+ Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo
lục bình và xe lu giống như người bạn gần gũi
đang nói chuyện cùng ta.
- Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập.
- 3 nhóm dán bài lên bảng.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
a/ Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ

móng
b/ Cả một vùng… mở hội để tưởng nhớ ông.
c/ Ngày mai …thi chạy để chọn con vật nhanh
nhất.
- Một em đọc yêu cầu bài tập (Điền dấu chấm,
dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào chỗ thích hợp
trong các câu văn).
- Lớp tự suy nghó để làm bài.
- 2 em lên bảng thi làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn thắng
cuộc.
- 5 em lên thể hiện tiểu phẩm.
N¨m häc : 2009 - 2010
9
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
tự xưng là gì ?
- Về nhà học bài xem trước bài mới.
+ Các sự vật được nhân hóa: mây, gió, bức
tường, chuột. Các sự đó tự xưng là: tôi, ta,

Tập viết:
ÔN CHỮ HOA T (TT)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( Th) ,L ; Viết đúng tên riêng :Thng Long và câu ứng dụng:
Th duc nghìn viên thu c b b ng c ch nh .
- Cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
II. Chuẩn bò: Mẫu chữ viết hoa T (Th), tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
III.H oạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ:4’
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết
trước.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
2.Bài mới:32’
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Th và L vào bảng
con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà
Nội ngày nay.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết
hoa có trong câu ca dao.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ Th cỡ nhỏ, chữ L.
- Viết tên riêng Thăng Long 2 dòng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: Tân Trào, Dù, Nhớ.

- Lớp viết vào bảng con.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: T (Th), L.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết
vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Thăng Long .
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ.
+ Siêng tập thể dục sẽ giúp cho cơ thể con người
khỏe mạnh như uống nhiều viên thuốc bổ.
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Thể dục.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của
N¨m häc : 2009 - 2010
10
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
giáo viên.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Th.

Thđ c«ng
Lµm ®ång hå ®Ĩ bµn ( t 1)
I. Mơc tiªu :

-HS biÕt c¸ch lµm ®ång hå ®Ĩ bµn b»ng giÊy thđ c«ng .
- Lµm ®ỵc ®ång hå ®Ĩ bµn ®óng quy tr×nh kü tht .
- HS yªu thÝch s¶n phÈm m×nh lµm ®ỵc
II. §å dïng d¹y häc :
MÉu ®ång hå ®Ĩ bµn lµm b»ng giÊy thđ c«ng
§ång hå ®Ĩ bµn ,tranh quy tr×nh lµm ®ång hå ®Ĩ bµn
GiÊy thđ c«ng ,hå d¸n , bót mµu , thíc kỴ , kÐo
III. Ho¹t ®éng d¹y häc :
1, KTBC: KT sù chn bÞ cđa hs (2–)
2, Bµi míi : * GTB:( Ghi tªn bµi ) 2–
T gian ND c¬ b¶n Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa
HS
7–
14–
* H ®éng 1:
GV h dÉn
hs quan s¸t
, n xÐt
-NhËn xÐt
h×nh
d¹ng ,mµu
s¾c
- Liªn hƯ
thùc tÕ
* H ®éng 2:
GV h dÉn
mÉu
B1: C¾t
giÊy
B 2: Lµm

c¸c bé
phËn cđa
®ång hå
-Lµm
khung
-GV treo lªn b¶ng mÉu ®ång
hå ®Ĩ bµn lµm b»ng giÊy .
- §ång hå cã h×nh d¹ng g× ?
Mµu g× ?
-§ång hå dïng ®Ĩ lµm g×?
-Nªu t¸c dơng cđa c¸c kim giê
,phót ,gi©y vµ c¸c sè ghi trªn
mỈt ®ång hå
- GV h dÉn hs liªn hƯ thùc tÕ .
GV treo tranh quy tr×nh lªn
b¶ng ,h dÉn
-C¸t 2 tê giÊy thđ c«ng cã
chiỊu dµi 24 « , réng 16 « ®Ĩ
lµm ®Õ vµ lµm khung d¸n mỈt
®ång hå
-C¾t mét tê giÊy h×nh vu«ngcã
c¹nh 10 « ®Ĩ lµm ch©n ®ì
®ång hå .
-C¾t mét tê giÊy tr¾ng cã
chiỊu dµi 14 « ,réng 8 « ®Ĩ
lµm mỈt ®ång hå .
-LÊy tê giÊy thđ c«ng dµi 24
«,réng 16 «, gÊp ®«i chiỊu
dµi ,miÕt kÜ ®êng gÊp
-Më tê giÊy b«i hå ®Ịu vµo

-Hs quan s¸t
,nhËn xÐt ®ång

-HS nªu h×nh
d¹ng vµ t¸c
dơng cđa ®ång

- HS liªn hƯ
thùc tÕ
-HS quan s¸t
ghi nhí
-HS l¾ng nhge
vµ ghi nhí
-HS quan s¸t
ghi nhí
N¨m häc : 2009 - 2010
11
Trờng TH Thanh Kỳ GV: L ơng Ngọc
xuân
8
đồng hồ
B3: Làm
thành đồng
hồ để bàn
bốn mép giấy và giữa . Sau đó
gấp lại theo đờng gấp giữa
,miết nhẹ ( h2)
-Gấp h2 lên 2ôtheo dấu gấp
-Làm mặt đồng hồ :
Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ

gấp làm 4 phần bằng nhau để
xác định điểm giữa và 4 điểm
đánh số trên mặt đồng hồ ( h4
Dùng bút chấm vào điểm giữa
mặt đồng hồ và gạch vào
điểm đầu các nép gấp ,sau đó
viết các số 3,6,9,12vào 4 gạch
xung quanh (h5)
Cắt ,dán hoặc vẽ kim chỉ
giờ ,phút , giây( h 6)
- Làm đế đồng hồ :
Đặt tờ giấy thủ công dài
24ô ,rộng 16ô ,gấp lên 6ô theo
đờng dấu gấp .( H 7) Gấp tiếp
2 lần nữa nh vậy . Miết kĩ ,sau
đó bôi hồ và dán lại ( h8)
Gấp 2 cạnh dài vủa h8 theo đ-
ờng dấu gấp ,mỗi bên 1ô r-
ỡi ,miết cho thẳng .sau đó mở
ra ,vuốt lại để tạo chân đế
đồng hồ ( h9)
-Làm chân đỡ
Đặt tờ giấy hình vuông cạnh
10ô,gấp lên theo đờng dấu
gấp 2ô rỡi ,gáp tiếp 2 lần
nữa .bôi hồ đều và dán lại (h
10a,b)
Gấp h10b lên 2ô theo chiều
rộng và miết kĩ đợc hinh 10c
-Dán mặt đồng hồ vào khung

đồng hồ
Đặt ớm tờ giấy làm mặt đồng
hồ vàp khung sao cho các
mép cách đều 1ô và đánh dấu
Bôi hồ đều vào mặt sau rồi
dán đúng vào vị trí đã đánh
dấu ( h11)
Dán khung vào phàn đế : bôi
hồ vào mặt trớc ,gấp lên 2ô
của tờ bìa làm khung rồi dán
vào phần đế sao cho mép
ngoài cùng bằng mép chân đế
(h 12)
Dán chân đỡ : bôi hồ vào mặt
trớc phần gấp lên 2o của chân
đỡ ( h13) rồi dán vào giữa mặt
đế đồng hồ . Sau đó bôi hồ
-HS quan sát
,ghi nhớ cách
làm
-HS lắng nghe
và ghi nhớ cách
thực hiện
-HS tập làm
mặt đồng hồ
-HS n xét sản
phẩm
Năm học : 2009 - 2010
12
Trờng TH Thanh Kỳ GV: L ơng Ngọc

xuân
tiếp và dán vào mặt sau
khung (h13b) .
-GV tóm tắt lại các bớc làm
đồng hồ để bàn và tổ chức
cho hs tập làm mặt đồng hồ
để bàn .
-GV nhận xét sản phẩm của
hs

Thể dục
ôn bài thể dục với hoa trò chơi nhảy ô tiếp sức
I. Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa . yeu cầu thuộc ,thực hiện động tác chính
xác.
- Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức ,, Yêu càu tham gia chơi chủ động .
- Giáo dục hs yêu thích môn học .
II. Địa điểm ph ơng tiện :
_ Sân trờng sạch sẽ ;bảo đảm an toàn
- Chuẩn bị 1 cái còi ,hoa
II. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội dung và phơng pháp dạy học Định lợng Đội hình tập
luyện
1. Phần mở đầu:
-Hs tập hợp đội hình hành ngang ,
gv phổ biến nd,yêu cầu tiết học
-Chơi trò chơi Kết bạn ,,
-Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
2. Phần cơ bản :
* Ôn bài TD với hoa

- GV chia lpứp làm 3 tổ , các tổ ôn
luyện bài thể dục với hoa
-Gv mời từng tổ lên biểu diễn để thi
đua xem tổ nào tập đều và đẹp
* Chơi trò chơi : Nhảy ô tiếp sức
Gv chia lớp làm 2 tổ có số ngời bằng
nhau
-GV nêu tên trò chơi .phổ biến luật
chơi
-Lu ý hs khi chơi phải bảo đảm an
toàn
-GV cho hs chơi thử .sau đó chơi
chính thức
-GV theo dõi ,uốn nắn
3. Phần kết thúc :
-GV cho hs đi thả lỏng hít thở sâu
thành 3 hành ngang
-GV cùng hs hệ thống lại bài
- Gv nhận xét tiết học
-Gv hô giải tán .hs hô khoẻ .
5 phút
25 phút
5 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
GV
Tổ 1: x x x x x
Tổ 2: x x x x x
Tổ 3: x x x x x

GV
x x x x > x x
x x.x x -> x x
x x x x x
x x x x x
GV

Năm học : 2009 - 2010
13
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
Thø 5 ngµy 25 th¸ng 3 n¨m 2010
Tập đọc :
CÙNG VUI CHƠI
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ , đọc lưu lốt từng khổ thơ.
+ Hiểu được nội dung , ý nghĩa : các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các
bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra
chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tập tốt hơn.
- HS kh á, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng bi ểu cảm .
II. Chuẩn bò :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:3-4’
- Gọi 2 em lên nối tiếp kể lại câu chuyện
"Cuộc ch¹y đua trong rừng "
2.Bài mới:32’
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:

* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghóa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi
HS phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ : đẹp lắm , nắng
vàng , bay lên ,lộn xuống, bóng lá
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghóa các từ mới – SGK-83.
- Chốt giong đọc: nhẹ nhàng , thoả mái , vui tươi
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ TLCH.
+ Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh ?
- Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 2 và 3 của bài thơ
+ Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm khổ thơ cuối của bài.
+ Theo em "chơi vui học càng vui" là thế nào ?
- GV kết luận nội dung bài.LHGD
d) Học thuộc lòng khổ thơ em thích :
-Hai em lên tiếp nối kể lại câu chuyện "Cuộc…
trong rừng"(mỗi em kể 2 đoạn)
- Nêu lên nội dung ý nghóa câu chuyện.
- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu Mỗi em đọc 2 dòng
thơ.(2l ần)
- Luyện đọc các từ khó .
- Nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.(2lần)
- Giải nghóa từ quả cầu giấy sau bài đọc (Phần
chú thích).

- Học sinh đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
+ Chơi đá cầu trong giờ ra chơi.
+ Quả cầu giấy xanh xanh bay lên rồi lộn xuống,
bay từ chân bạn này sang chân bạn khác. Các bạn
chơi khéo léo nhìn rất tinh mắt đá dẻo chân cố
gắng để quả cầu không bò rơi xuống đất.
+ Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mái,
thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn.
N¨m häc : 2009 - 2010
14
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.
- Hướng dẫn học sinh HTL từng khổ thơ và cả bài
thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ và
cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
đ) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
- Một em đọc lại cả bài thơ.
- Cả lớp HTL bài thơ.
- 4 em thi đọc thuộc từng khổ thơ.
- Hai em thi đọc cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, hay.
- 3học sinh nhắc lại nội dung bài



Toán :
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
I. Mục tiêu :
- Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các
hình.
- Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn hình kia. Hình P được
tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích của hai hình M và N
II. Chuẩn bò:
Các mảnh bìa, các hình ô vuông để minh họa các VD 1, 2, 3 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KT bài cũ :3’
- Gọi học sinh lên bảng làm BT: Tìm x :
x : 2 = 2403 x x 3 = 6963
2.Bài mới:32’
a) Giới thiệu bài:
b/ Khai thác:
* Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
VD1: - Đưa mảnh bìa hình tròn màu đỏ gắn lên bảng
lấy mảnh bìa hình chữ nhật màu trắng gắn nằm trọn
trong hình tròn, giới thiệu: Ta nói diện tích hình chữ
nhật bé hơn diện tích hình tròn (phần mặt miếng bìa
HCN bé hơn phần mặt miếng bìa hình tròn)
VD2: Giới thiệu hai hình A và B trong SGK.
+ Mỗi hình có mấy ô vuông ?
+ Em hãy so sánh diện tích của 2 hình đó ?
- KL: 2 hình A và B có dạng khác nhau, nhưng có
cùng số ô vuông như nhau nên 2 hình này có diện
tích bằng nhau.

VD3:
- Cho HS đếm số ô vuông ở hình P, M và N
- 2 em lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát để nắm về biểu tượng diện tích.
- Hình nào nhỏ hơn thì có diện tích nhỏ hơn.
- Quan sát hai hình A và B.
+ Hình có A 5 ô vuông, hình B cũng có 5 ô vuông.
+ Diện tích của hình A bằng diện tích hình B.
- Hình P có 10 ô vuông, hình M có 6 ô vuông và
N¨m häc : 2009 - 2010
15
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
+ Hãy tính số ô vuông của hình M và N ?
- Giới thiệu : Số ô vuông ở hình M và N bằng số ô
vuông ở hình P, ta nói diện tích hình P bằng tổng
diện tích của hai hình M và N.
c/ Luyện tập :
Bài 1:
- Gọi lần lượt từng em nêu và giải thích vì sao chọn ý
đó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ, đếm số ô vuông ở mỗi
hình và tự trả lời câu hỏi.
- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát hình A và B đếm số ô vuông ở
mỗi hình rồi so sánh.
- Minh họa bằng miếng bìa để khẳng đònh KL
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
hình N có 4 ô vuông.
+ diện tích của hình M và N :
6 + 4 = 10 (ô vuông)
- Nhắc lại.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
Câu b là đúng, còn câu a và c sai.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình P có 11 ô vuông và hình Q có 10 ô vuông.
Vậy diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.
- HS nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình A và hình B có diện tích bằng nhau vì đều
có 9 ô vuông như nhau.
- Thực hành cắt mảnh bìa hình vuông thành hai
hình tam giác và ghép lại theo hướng dẫn của GV
để khẳng đònh KL trên.

MÜ tht
TiÕt 5:
vÏ trang trÝ : vÏ mµu vµo h×nh cã s½n
I. Mơc tiªu:
-HS hiĨu biÕt thªm vỊ c¸ch t×m vµ vÏ mµu

-VÏ ®ỵc mµu vµo h×nh cã s½n theo ý thÝch
-ThÊy ®ỵc vỴ ®Đp cđa mµu s¾c, yªu mÕn thiªn nhiªn
II. §å dïng d¹y häc
-Gv : phãng to h×nh vÏ trong vtv®Ĩ hs vÏ theo nhãm
Mét sè bµi vÏ cđa hs n¨m tríc
-HS: VTv, mµu c¸c lo¹i
III. Ho¹t ®éng d¹y häc :
1. KTBC: KiĨm tra sù nchn bÞ cđa hs
2. Bµi míi : * GTB : ( ghi tªn bµi )
* Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t ,nhËn xÐt
-Gv treo tranh vÏ phãng to sgk lªn b¶ng ,yªu cÇu hs quan s¸t
H: Trong h×nh vÏ s½n ,vÏ nh÷ng g× ?( lä hoa )
H: Tªn hoa ®ã lµ g× ?
H: VÞ trÝ lä vµ hoa trong b×nh ®ỵc vÏ ntn?
H: Em vÏ mµu vµo bµi cđa m×nh ntn?
* Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ mµu
N¨m häc : 2009 - 2010
16
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
-Gv giíi thiƯu h×nh vµ gỵi ý c¸ch vÏ ®Ĩ hs biÕt c¸ch vÏ mµu
-T« mµu ë xung quanh tríc ,ë gi÷a sau
-Thay ®ỉi híng nÐt vÏ . víi bót d¹ cÇn ®a nÐt nhanh
- Víi bót s¸p vµ bt mµu kh«ng nªn chång nÐt nhiỊu lÇn
-Víi mµu níc ,bét caanf thư mµu
* Ho¹t ®éng 3 . Thùc hµnh
-Gv nªu yªu cÇu cđa bµi tËp
-HS t« mµu vµo h×nh phãng to theo nhãm
-Gv theo dâi ,nh¾c nhë thªm
* Ho¹t ®éng 4.NhËn xÐt ,®¸nh gi¸

=Gäi 1 sè nhãm lªn tr×nh bµy trªn b¶ng
- C¶ líp ,gv nhËn xÐt ,®¸nh gi¸
3. Cđng cè –dỈn dß
- Chn bÞ tèt cho bµi sau
- NhËn xÐt tiÕt häc

Tự nhiên-xã hội :
THÚ(TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người .
- Quan sát , chỉ được các bộ phận bên ngồi của một số lồi thú.
- Biết những động vật có lơng mao , đẻ con , ni con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú .
- Nêu được một số ví dụ về thú nhà , thú rừng .
II.Chuẩn bò:
Tranh ảnh trong sách trang 106, 107. Sưu tầm ảnh các loại thú rừng mang đến lớp. giấy và bút chì, bút
màu
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Thú tiết 1".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
Bước 1: Thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú rừngø
trang 106, 107 SGK và ảnh các loại thú rừng sưu tầm
được, thảo luận các câu hỏi:

+ Kể tên các con thú rừng mà em biết ?
+ Nêu đặc điểm, cấu tạo ngoài của từng loài thú rừng
mà em biết ?
+ So sánh và tìm ra những điểm giống nhau và khác
nhau giữa một số loài thú rừng và thú nhà ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của thú.
+ Nêu ích lợi của các thú nhà.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các
hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu
hỏi trong phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo
luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ Các loài thú rừng và nhà có những điểm giống
nhau như : Là những con vật có lông mao, đẻ con
và chúng nuôi con bằng sữa.
N¨m häc : 2009 - 2010
17
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Mời đại diện một số nhóm lên mỗi nhóm trình bày
về hình dạng, đặc điểm bên ngoài của một loài thú
rừng.
- Hướng dẫn HS phân biệt về thú nhà và thú rừng
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
Bước 1 :

- Phát cho mỗi nhóm các bức tranh về thú rừng và
các bức tranh do nhóm tự sưu tầm.
- Yêu cầu các nhóm phân loại : Loài thú ăn cỏ. Loài
thú ăn thòt.
- Tai sao chúng ta cần phải bảo vệ thú rừng ?
Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên trưng bày bộ
sưu tập của nhóm mình trước lớp cử người lên thuyết
minh cho bộ sưu tập.
- Các biện pháp bảo vệ thú rừng?
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì, bút màu để
vẽ và tô màu một con thú rừngø mà mình ưa thích. Vẽ
xong ghi chú tên con vật và các bộ phận của nó trên
hình vẽ.
- Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của mình trưng
bày trước lớp.
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.
Khác nhau là : Thú nhà được con người nuôi
thuần dưỡng qua nhiều đời nên thích nghi với
điều kiện chăm sóc, còn thú rừng sống hoang dã
thích nghi với cuộc sống tự nhiên và tự kiếm ăn.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Trao đổi thảo luận nhóm để hoàn thành BT
- Đại diện lên đứng lên báo cáo trước lớp về bộ
sưu tập các loài thú rừng và các biện pháp nhằm
bảo vệ thú rừng như : Không săn bắn các loài thú
rừng, không chặt phá rừng làm mất nơi ở và sinh

sống của thú rừng,Vận động gia đình không săn
bắt hay ăn thòt thú rừng.
- Lớp thực hành vẽ.
- Từng nhóm dán sản phẩm vào tờ phiếu rồi trưng
bày trước lớp.
- Cử đại diện lên giới thiệu các bức tranh của
nhóm.

Thø 6 ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2010
Toán :
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu :
- Biết đơn vị đo diện tích :xăng-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theó đơn vò đo là xăng-ti-mét vuông.
II.Chuẩn bò: Mỗi em một hình vuông cạnh 1cm.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KT b ài cũ :2’
- Đưa ra 1 hình vuông A gồm 4 ô vuông, 1 hình chữ
nhật B gồm 5 ô vuông. Yêu cầu HS so sánh diện
tích của 2 hình A và B
2.Bài mới: 33’
- 2 em trả lời miệng, cả lớp nhận xét về kết quả
của bạn.
N¨m häc : 2009 - 2010
18
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:

* Giới thiệu xăng-ti-mét vuông :
- Giới thiệu: Để đo diện tích các hình ta dùng đơn
vò đo là xăng-ti-mét vuông. Xăng-ti-mét vuông là
diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra đo.
- KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm
2
- Ghi bảng: 3cm
2
; 9cm
2
; 279cm
2
, gọi HS đọc.
- GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười lăm xăng-ti-
mét vuông. Hai mươi ba xăng-ti-mét vuông.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu: Hình A gồm 6 ô
vuông 1cm
2
. Diện tich hình A bằng 6cm
2
- Yêu cầu HS tự làm câu còn lại.

- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài.
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4 :
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lấy hình vuông ra đo.
- 2 em nhắc lại.
- 3 em đọc các số trên bảng.
- 2 em lên bảng viết.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung.
+ Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông:120 cm
2
+ Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông: Viết là
1500 cm
2
+ Mười nghìn xăng-ti-mét vuông: 10 000 cm
2
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình B có 6 ô vuông 1cm
2
nên hình B có diện tích
bằng 6 cm
2

+ Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
a/ 18 cm
2
+ 26 cm
2
= 44 cm
2
40 cm
2
– 17 cm
2
= 23 cm
2
b/ 6 cm
2
x 4 = 24 cm
2
32cm
2
: 4 = 8 cm
2
Giải :
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ
giấy màu đỏ là : 300 – 280 = 20 (cm
2
)
Đ/S : 20 cm
2


Tập làm văn:
KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
VIẾT MỘT TIN THỂ THAO TRÊN BÁO ĐÀI
I. Mục tiêu:
N¨m häc : 2009 - 2010
19
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Bước đầu kể được một số nétchính của à một trận thi đấu thể thao đã được xem; nghe hay tường thuật –
lời kể dựa theo gợi ý.
- Viết lại được một tin thể thao.
II. Chuẩn bò : Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý về một trận thi đấu thể thao, tranh ảnh một số trận thi đấu
thể thao, một số tờ báo có tin thể thao.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:2’
- Nhận xét bài TLV của HS trong tiết KTĐK
2.Bài mới:33’
a/ Giới thiệu bài :
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhở HS: có thể kể về buổi thi đấu thể thao
mà em được trực tiếp thấy trên sân vận động, sân
trường hoặc qua ti vi …
+ Không nhất thiết phải kê đúng như gợi ý mà có
thể thay đổi trình tự để câu chuyện hấp dẫn hơn.
- Mời một em kể mẫu và giáo viên nhận xét.
- Yêu cầu HS tập kẻ theo cặp.
- Mời một số em lên thi kể trước lớp.

- Nhận xét khen những em kể hấp dẫn.
Bài tập 2 :
- Nhắc nhớ HSvề cách trình bày, viết tin thể thao
phải là một tin chính xác.
- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu.
- Mời một số em đọc các mẫu tin đã viết.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.
c) Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh lời kể để có một bài
viết hay trong tiết TLV tuần sau.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Nêu một trận thi đấu thể thao mà mình lựa chọn.
- Hình dung và nhớ lại các chi tiết và hoạt động
của trận thi đấu để kể lại.
- Một em giỏi kể mẫu.
- Từng cặp tập kể.
- Một số em thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn kể hấp
dẫn nhất.
- Một em đọc yêu cầu của bài.

- Cả lớp viết bài.
- 4 em đọc bài viết của mình.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- HS theo d õi.


Chính tả :
CÙNG VUI CHƠI
I.Mục tiêu:
- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ ,dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập 2(a).
- Cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë.
II.Chuẩn bò:
Một số tờ giấy A4. Tranh ảnh về một số môn thể thao cho bài tập 2.
III. Hoạt động dạy - học:
N¨m häc : 2009 - 2010
20
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:2’
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ thường hay viết sai ở tiết trước.
2. Bài mới:33’
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS viết chính tả :
* Hướng dẫn chuẩn bò:
- Yêu cầu một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối.
- Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 2, 3, 4.
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu viết vào bảng con các tiếng hay viết sai
trong bài thơ.
* Yêu cầu gấp sách và tự nhớ lại để chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ biến.

c/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 2b : SD tranh ảnh về một số môn thể thao
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Yêu cầu 2 em làm bài trên giấy A4, làm bài
xong dán bài trên bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại tên các môn thể thao.
- Về nhà tiÕp tục chuẩn bò cho tiết TLV.
- 2HS lên bảng viết: kh, giµnh, thỵ rÌn
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Một em đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hai em đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3, 4.
- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Viết các chữ đầu dòng thơ.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào bảng con các từ dễ lẫn: giấy, quanh quanh, ,
sân,
- Cả lớp gấp SGK - chép bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2 em làm bài trên giấy rồi dán bài trên bảng.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn bạn làm
nhanh và làm đúng nhất.(bãng nÐm, leo nói, cÇu
l«ng)
- Một hoặc hai học sinh đọc lại.


Tự nhiên-xã hội :
MẶT TRỜI
I. Mục tiêu:
- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất : Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm cho Trái
Đất .
- Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
- Ham t×m hiĨu khoa häc
II. Chuẩn bò: Tranh ảnh trong sách trang 110, 111.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:2’
- Kiểm tra bài "Thú tiết 2".
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của thú rừng.
N¨m häc : 2009 - 2010
21
Trêng TH Thanh Kú GV: L ¬ng Ngäc
xu©n
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới 33’
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
Bước 1: HD thảo luận theo nhóm
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn
nhìn rõ mọi vật ?
+ Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy như thế nào ? Vì
sao?

+ Hãy nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa tỏa sáng lại
vừa tỏa nhiệt ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.
- Giáo viên kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa
nhiệt
* Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
Bước 1:
- Yêu cầu HS quan sát phong cảnh xung quanh
trường rồi thảo luận trong nhóm theo gợi ý :
+ Nêu VD về vai trò của mặt trời đối với con người,
động vật, thực vật ?
+ Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra trên
mặt đất ?
Bước 2:- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111
SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã
sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
- GV kết luận: Ngày nay các nhà khoa học nghiên
cứu sử dụng năng lượng của Mặt Trời: pin Mặt Trời.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.
+ Em cần làm gì để bảo vệ thú rừng .
- Lớp theo dõi.
- Từng nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng

thảo luận và đi đến thống nhất:
+ Chúng ta nhìn rõ mọi vật là nhờ mặt trời chiếu
sáng.
+ Khi đi ra ngoài trời nắng ta thấy nóng. Vì do
sức nóng của mặt trời chiếu vào.
+ Khi đi ra ngoài trời chúng ta nhìn thấy mọi vật
và thấy nóng điều đó chứng tỏ mặt trời vừa chiếu
sáng vừa tỏa nhiệt.
- Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Lớp ra ngoài trời để quan sát phong cảnh xung
quanh trường, thảo luận trong nhóm .
+ Mặt trời có vai trò chiếu sáng, sưởi ấm, giúp
cho con người phơi khô quần áo …Giúp cho cây cỏ
xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.
+ Nếu không có mặt trời thì sẽ không có sự sống
trên trái đất.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Học sinh làm việc cá nhân quan sát các hình 2,
3, 4 kể cho bạn nghe về việc con người đã dùng
ánh sáng mặt trời trong cuộc sống.
- Một số em lên lên kể trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.

¢m nh¹c
«n bµi h¸t tiÕng h¸t b¹n bÌ m×nh.
N¨m häc : 2009 - 2010
22
Trờng TH Thanh Kỳ GV: L ơng Ngọc

xuân
Tập kẻ khuông nhạc và viết khoá son
I. Mục tiêu
-Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Hát kết hợp vận đọng phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát
-Biết kẻ khuông nhạc và viết khoá son
II. Đồ dùng dạy học
Thuộc bài hát ,các động tác phụ hoạ , nhạc cụ quen thuộc
III.Hoạt động dạy học
1. KTBC : 2hs lên bảng ( Nhi, Nam ) hát bài tiếng hát bạn bè mình
Cả lớp ,gv n xét
2. Bài mới :
Nội dung cơ
bản
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
*GTB
* Hoạt
động1: Ôn
tập bài :
Tiếng hát
bạn bè mình
* Hoạt động
2:
Hát kết hợp
vận động
phụ hoạ
Hoạt động 3:
Tập kẻ
khuông nhạc
và viết khoá

son
* Hoạt động
4:
Nhận xét
,đánh giá tiét
học
Gv ghi tên bài lên bảng
-GV hát lại bài hát ,cho cả lớp
hát 2-3 lần
- GV theo dõi,uốn nắn
-GV cho hs hát vỗ tay theo tiết
tấu lời ca
-Gv theo dõi uốn nắn
-GV vừa hát vuừa phụ hoạ 1 số
động tác theo lời bài hát
- Gọi 1 số hslên biểu diễn trớc
lớp
-GV nhận xét
-Gv vừa hát vừa dùng nhạc cụ
gõ đệm theo
-GV kẻ khuông nhạc lên bảng
H: Khuông nhạc gồm mấy
dòng và mấy khe?
H: Khoá son đợc đặt ở đâu?
-GV cho hs kẻ khuông nhạc
vào vở
-GV cho hs hát lại bài hát một
lần
-Dặn dò bài về nhà
Hs nhắc lại tên bài

-HS cả lớp hát
-HS hát vỗ tay theo
tiếi tấu
-HS làm theo gv h
dẫn
-Hs hát gõ đệm theo
lời
-HS khuông nhạc
gồm 5 dòng và 4 khe
-Đặt ở đầu khuông
nhạc
-Hs cả lớp hát
- HS ghi nhớ về nhà
thực hiện

Sinh hoạt tập thể
Tìm hiểu vẻ đẹp của quê hơng ,đất nớc

I. Mục tiêu :
-Có thêm hiểu biết về vẻ đẹp của quê hơng ,đất nớc mình
- Tăng thêm tình cảm yêu mến gia đình , làng xóm , ,có thái độ trân trọng những giá trị ,những di sản văn hoá
của quê hơng ,đất nớc .
- Có thói quen giữ gìn ,bảo vệ các di sản văn hoá .thiên nhiên ,tích cực tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi
trờng .
II. Nội dung hình thức
-Vẻ đẹp của quê hơng ,đất nớc
+ Nhũng thông tin về sự phát triển KT ,XH của địa phơng
- Biêủ diễn văn nghệ , giới thiệu thông tin qua su tầm
II. Hoạt động trên lớp
Năm học : 2009 - 2010

23
Trờng TH Thanh Kỳ GV: L ơng Ngọc
xuân
1 Tiến hành hoạt động :
-GV cho hs hát bài hát có liên quan đến chủ đề
- GV nêu lý do sinh hoạt ngắn gọn ,
- Các tổ trình diễn các bài hát đã đợc chuẩn bị
-Gv giới thiệu các tổ khác trình bày những bài thơ ,bài hát ,câu chuyện về vẻ đẹp của quê hơng ,đất nớc mình
- GV gọi 1 số hs giới thiệu về những đổi thay trong đời sống của địa phơng mình .
- Gv Thay mặt ban giám khảo tống kết ,đánh giá . Tuyên dơng những tổ ,cá nhân đạt kết quả tốt ,kết thúc sinh
hoạt cả lớp hát một bài hát tập thể : Trái đất này của chúng em
2. Nhận xét tuần qua ,kế hoạch tuần tới
-các em đã học bài và làm bài đầy đủ , ý thức học tập tốt
-Đi học chuyên cần , vệ sinh cá nhân và trờng lớp sạch sẽ
- Sinh hoạt 15 đầu giờ nghiêm túc
- Tham gia lao động vệ sinh trơng lớp đầy đủ và đúng giờ
-Nề nếp lớp tốt . bên cạnh còn :Hậu , Tuyết hay nói chuyện riêng
* Tuần tới : Phát huy những u điểm
Khắc phục mọi tồn tại .
Năm học : 2009 - 2010
24

×