Nguyễn Tài Minh ( Biên soạn & sưu tầm)
Chuyên đề 2
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP :
* Dạng 1 : Giải phương trình dạng :
A B=
Cách giải :
Cách 1 :
Bước 1 : ĐK A
≥
0
Bước 2 : Xét 2 trường hợp :
TH
1
: B < 0
⇒
phương trình vô nghiệm.
TH
2
: B
≥
0
⇒
Bình phương hai vế ta được : A = B
2
⇔
…….
Cách 2 :
A B=
⇔
2
B 0
A B
≥
=
⇔
………….
Đặc biệt : Phương trình dạng :
A A=
Cách giải :
A 0
A A
A 1
=
= ⇔
=
Ví dụ 1 :
* Dạng 2 : Giải phương trình dạng :
A B=
Cách giải :
A B=
⇔
B 0
A B
≥
=
⇔
………….
Ví dụ :
* Dạng 3 : Giải bất phương trình dạng :
A B<
Cách giải :
A B<
⇔
2
B 0
A 0
A B
>
≥
<
⇔
………….
Đặc biệt : Bất phương trình :
A A<
Cách giải :
A A<
⇔
A > 1
⇔
Ví dụ :
* Dạng 4 : Giải bất phương trình dạng :
A B>
Cách giải :
A B>
2
B 0
A 0
B 0
A B
<
≥
⇔
≥
>
⇔
………….
Đặc biệt : Bất phương trình :
A A>
1
Nguyễn Tài Minh ( Biên soạn & sưu tầm)
Cách giải :
A A>
⇔
0 < A <1.
Ví dụ 4:
* Dạng 5 : Giải bất phương trình dạng :
A B<
Cách giải :
A B<
A 0
B A
≥
⇔
>
Ví dụ 5 :
* Dạng 6 : Giải bất phương trình dạng :
A B>
Cách giải :
A B>
B 0
A B
≥
⇔
>
Ví dụ 6 :
* Dạng 7 : Giải bất phương trình dạng :
A B C− =
Cách giải :
B
1
: ĐK A
≥
0 ; B
≥
0 ; C
≥
0
B
2
: pt
⇔
A C B= +
bình phương hai vế ta được :
A B C 2 BC= + +
⇔
2 BC
= A – B – C
TH
1
: Nếu A – B – C < 0
⇒
Vô nghiệm.
TH
2
: Nếu A – B – C
≥
0
⇒
( )
( )
2
2
2 BC A B C= − −
( )
2
4BC A B C⇔ = − −
⇔
………….
* Dạng 8 : Giải bất phương trình dạng :
3 3
3
A B C+ =
Cách giải :
B
1
: pt
⇔
( ) ( )
3 3
3 3
3
A B C+ =
( )
3 3 3
A B 3 AB A B C⇔ + + + =
3
A B 3 ABC C⇒ + + =
( )
( )
3
3
3 3
3 ABC C A B 3 ABC C A B⇔ = − − ⇔ = − −
B
2
: Thử lại.
B
3
: Kết luận.*
Dạng 9 : sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ :
2
Nguyễn Tài Minh ( Biên soạn & sưu tầm)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a)
2
x 4x 3 2x 5− + − = −
b)
2
2x 2 x 1− ≤ +
c)
2
x 6x 5 8 2x− + − > −
Hướng dẫn giải :
a)
2
x 4x 3 2x 5− + − = −
ĐK : x
≥
5
2
.
⇒
( )
2
2
x 4x 3 2x 5− + − = −
2
5x 24x 28 0⇔ − + =
( ) ( )
14
x
5x 14 x 2 0
5
x 2
=
⇔ − − = ⇔
=
x = 2 không thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình có nghiệm x =
14
5
.
b)
2
2x 2 x 1− ≤ +
( )
2
2 2
2
x 1 0
x 1
x 1 0 x 1
x 2x 3 0
2x 2 x 1
+ ≥
≥
⇔ − ≥ ⇔ ≥ −
− − ≤
− ≤ +
( ) ( )
x 1
x 1
x 1
x 3 x 1 0
≥
≤ −
⇔ ≥ −
− + ≤
x 1
x 1
x 1
1 x 3
1 x 3
x 1 x 1
x 1
x 1
1 x 3
x 1
1 x 3
≥ −
≥
≥ −
− ≤ ≤
≤ ≤
⇔ ≥ ∪ ≤ − ⇔ ⇔
= −
≥ −
− ≤ ≤
≤ −
− ≤ ≤
Vậy nghiệm của bất phương trình là :
x 1= −
,
1 x 3≤ ≤
.
c)
2
x 6x 5 8 2x− + − > −
( )
( ) ( )
2
2
2
8 2x 0
x 4
x 6x 5 0
1 x 5
8 2x 0
x 4
5x 23 x 3 0
x 6x 5 8 2x
− <
>
− + − ≥
≤ ≤
⇔ ⇔
− ≥
≤
− − <
− + − > −
3
Nguyễn Tài Minh ( Biên soạn & sưu tầm)
( ) ( )
x 4
4 x 5
1 x 5
4 x 5
x 4
3 x 5
x 4
3 x 4
23
3 x
55x 23 x 3 0
>
< ≤
≤ ≤
< ≤
≤
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ < ≤
≤
< ≤
< <
− − <
Vậy nghiệm của bất phương trình là :
3 x 5< ≤
.
Bài 2 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a)
2
3x 9x 1 x 2− + = −
b)
2
x 2x 4 2 x− − = −
c)
Hướng dẫn giải
a)
2
3x 9x 1 x 2
− + = −
ĐK : x
∈
¡
⇒
( )
2
2
3x 9x 1 x 2− + = −
( ) ( )
2
1
x
2x 5x 3 0 2x 1 x 3 0
2
x 3
= −
⇔ − − = ⇔ + − = ⇔
=
Vậy nghiệm của phương trình là : x =
1
2
−
, x = 3.
b)
2
x 2x 4 2 x− − = −
2 2
2 x 0 x 2
x 2x 4 2 x x x 6 0
− ≥ ≤
⇔ ⇔
− − = − − − =
( ) ( )
x 2
x 2
x 2
x 3
x 3 x 2 0
x 2
≤
≤
⇔ ⇔ ⇔ = −
=
− + =
= −
Vậy nghiệm của phương trình là : x =
2
−
.
4
Nguyễn Tài Minh ( Biên soạn & sưu tầm)
5
Nguyễn Tài Minh ( Biên soạn & sưu tầm)
6