Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Báo cáo “Mô hình chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu GCI” docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.51 KB, 10 trang )

B Giáo D c Và Đào T o C ng Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi tộ ụ ạ ộ ộ ủ ệ
Nam
Đ i H c Kinh T Qu c Dânạ ọ ế ố Đ c L p-T Do-H nh Phúcộ ậ ự ạ
******** ********
Bài t p môn : QU N LÝ CÁC T CH C CÔNGậ Ả Ổ Ứ
Giáo viên h ng d n : TS. Nguy n Th Ng c Huy nướ ẫ ễ ị ọ ề
L p kinh t và qu n lý công K49ớ ế ả
Đ TÀIỀ : “ Mô hình ch s năng l c ỉ ố ự
c nh tranh toàn c u GCI”ạ ầ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Th Nhung ( CQ492058)ự ệ ễ ị
Quách Th o Minh ( CQ491815)ả
GCI – Global Compitiveness Index
I. C s lý lu nơ ở ậ
The Global Competitiveness Index (GCI) là m t công c m i và toàn di n h n đ đánhộ ụ ớ ệ ơ ể
giá năng l c c nh tranh c a các qu c gia. ự ạ ủ ố
1. M c tiêu xây d ng ch s GCIụ ự ỉ ố
GCI n l c đ đ nh l ng nh h ng c a m t s y u t quan tr ng góp ph n t oỗ ự ể ị ượ ả ưở ủ ộ ố ế ố ọ ầ ạ
đi u ki n cho kh năng c nh tranh, v i tr ng tâm đ c bi t v môi tr ng kinh t vĩề ệ ả ạ ớ ọ ặ ệ ề ườ ế
mô, ch t l ng c a các t ch c c a nhà n c, v công ngh c a đ t n c và c sấ ượ ủ ổ ứ ủ ướ ề ệ ủ ấ ướ ơ ở
h t ng.ạ ầ
2. Đ i t ng và ph ng pháp đi u traố ượ ươ ề
Các b ng x p h ng đ c tính toán t c hai d li u: công khai và ch p hànhả ế ạ ượ ừ ả ữ ệ ấ
kh o sát ý ki n, m t cu c kh o sát toàn di n hàng năm ti n hành do Di n đàn Kinh tả ế ộ ộ ả ệ ế ễ ế
Th gi i cùng v i m ng l i c a Vi n đ i tác (vi n nghiên c u hàng đ u v các tế ớ ớ ạ ướ ủ ệ ố ệ ứ ầ ề ổ
ch c, doanh nghi p) các n c đ c kh o sát trong Báo cáo(GCR). Báo cáo c nhứ ệ ở ướ ượ ả ạ
tranh toàn c u(GCR) bao g m 133 qu c gia thông qua 12 tr c t c a mình đ kh o sátầ ồ ố ụ ộ ủ ể ả
kh năng c nh tranh. Kh năng c nh tranh liên quan đ n 110 ch tiêu, 80% c a các chả ạ ả ạ ế ỉ ủ ỉ
s đ u d a trên hành kh o sát ý ki n và 20% đ c đ nh l ng trong th c t nh :ố ề ự ả ế ượ ị ượ ự ế ư
T ng s n ph m qu c n i (GDP), Chi tiêu chính ph , T l l m phát, chi tiêu cho Giáoổ ả ẩ ố ộ ủ ỷ ệ ạ
d c và thu . Cu c đi u tra đ c thi t k đ n m b t m t lo t các y u t nh h ngụ ế ộ ề ượ ế ế ể ắ ắ ộ ạ ế ố ả ưở
đ n môi tr ng kinh doanh c a m t n n kinh t . B n báo cáo cũng bao g m các danhế ườ ủ ộ ề ế ả ồ


sách toàn di n nh ng đi m m nh và đi m y u chính c a các n c, t đó m i qu c giaệ ữ ể ạ ể ế ủ ướ ừ ỗ ố
có th xác đ nh các u tiên chính cho c i cách chính sách c a n c mình.ể ị ư ả ủ ướ
Vi c x p h ng năng l c c nh tranh c nh tranh toàn c u d a trên ch s năngệ ế ạ ự ạ ạ ầ ự ỉ ố
l c c nh tranh toàn c u (GCI), đ c phát tri n cho Di n đàn Kinh t Th gi i b iự ạ ầ ượ ể ễ ế ế ớ ở
Sala-i-Martin và đ c gi i thi u vào năm 2004. Ch s GCI đánh giá d a trên 12 trượ ớ ệ ỉ ố ự ụ
c t c a kh năng c nh tranh, cung c p m t b c tranh toàn di n c a phong c nh c nhộ ủ ả ạ ấ ộ ứ ệ ủ ả ạ
tranh các n c trên th gi i m i giai đo n phát tri n. Các tr c t bao g m Các tở ướ ế ớ ở ọ ạ ể ụ ộ ồ ổ
ch c, C s h t ng, n đ nh kinh t vĩ mô, Y t và giáo d c ti u h c Giáo d c vàứ ơ ở ạ ầ Ổ ị ế ế ụ ể ọ ụ
đào t o b c cao h n, hi u qu hàng hoá th tr ng, hi u qu th tr ng lao đ ng, sạ ậ ơ ệ ả ị ườ ệ ả ị ườ ộ ự
phát tri n c a th tr ng tài chính, s n sàng v công ngh , Quy mô th tr ng, s phátể ủ ị ườ ẵ ề ệ ị ườ ự
tri n c a kinh doanh, và đ i m i công ngh .ể ủ ổ ớ ệ
B n báo cáo g m m t h s chi ti t cho t ng thành viên trong 133 n n kinh t n i b tả ồ ộ ồ ơ ế ừ ề ế ổ ậ
mà báo cáo này nghiên c u. Nó cung c p m t b n tóm t t toàn di n c a các v trí trongứ ấ ộ ả ắ ệ ủ ị
b ng x p h ng t ng th cũng nh các l i th c nh tranh n i b t nh t và nh ng b tả ế ạ ổ ể ư ợ ế ạ ổ ậ ấ ữ ấ
l i c a m i n c, m i n n kinh t d a trên nh ng phân tích b ng x p h ng đ cợ ủ ỗ ướ ỗ ề ế ự ữ ả ế ạ ượ
th c hi n trong máy tính.B n báo cáo cũng bao g m m t ph n m r ng c a các b ngự ệ ả ồ ộ ầ ở ộ ủ ả
d li u v i b ng x p h ng toàn c u cho h n 113 ch tiêu.ữ ệ ớ ả ế ạ ầ ơ ỉ
3. Mô t v GCI và ph ng pháp tính đi mả ề ươ ể
The Global Competitiveness Index (GCI) đ c t o thành t h n 113 bi n, trongượ ạ ừ ơ ế
đó kho ng m t hai ph n ba đ n t nh ng ý ki n ch p hành kh o sát, và m t ph n baả ộ ầ ế ừ ữ ế ấ ả ộ ầ
đ n t các ngu n công khai. Các bi n đ c t ch c thành 12 c t ch s , v i m i c tế ừ ồ ế ượ ổ ứ ộ ỉ ố ớ ỗ ộ
tr đ i di n cho m t khu v c đ c coi nh là m t y u t quy t đ nh c a kh năngụ ạ ệ ộ ự ượ ư ộ ế ố ế ị ủ ả
c nh tranh. 12 c t ch s này đ c x p thành 3 nhóm:ạ ộ ỉ ố ượ ế
A- Nhóm ch s v các yêu c u c b n (Basic Requirements)ỉ ố ề ầ ơ ả
1. Th ch (25%)ể ế
2. C s h t ng (25%)ơ ở ạ ầ
3. n đ nh kinh t vĩ mô (25%)Ổ ị ế
4. Y t và giáo d c ti u h c (25%)ế ụ ể ọ
B- Nhóm ch s nâng cao hi u qu (Efficiency Enhancers)ỉ ố ệ ả
5. Đào t o và giáo d c b c cao h n (17%)ạ ụ ậ ơ

6. Hi u qu c a th tr ng hàng hoá (17%)ệ ả ủ ị ườ
7. Hi u qu c a th tr ng lao đ ng (17%)ệ ả ủ ị ườ ộ
8. S phát tri n c a th tr ng tài chính (17%)ự ể ủ ị ườ
9. Công ngh tiên ti n (17%)ệ ế
10. Quy mô th tr ng (17%)ị ườ
C- Nhóm ch s v s đ i m i và s phát tri n c a các nhân tỉ ố ề ư ổ ớ ự ể ủ ố
(Innovation and sophistication factor)
11. S phát tri n c a h th ng kinh doanh (50%)ự ể ủ ệ ố
12. Đ i m i công ngh (50%)ổ ớ ệ
B ng t tr ng các nhóm ch s đ i v i các nhóm n c:ả ỷ ọ ỉ ố ố ớ ướ
Nhóm n c kém phátướ
tri n (%)ể
Nhóm n c đangướ
phát tri n (%)ể
Nhóm n c phát tri nướ ể
(%)
Nhóm ch s v các yêu c uỉ ố ề ầ
c b nơ ả
60 40 20
Nhóm ch s nâng cao hi uỉ ố ệ
quả
35 50 60
Nhóm ch s v s đ i m iỉ ố ề ự ổ ớ
và s phát tri nự ể
5 10 30
Ph ng pháp tính đi m:ươ ể
• B1: D a trên k t qu ph n h i c a phi u đi u tra kh o sát ý ki n, di n đànự ế ả ả ồ ủ ế ề ả ế ễ
kinh tế
th gi i (WEF) và các Vi n đ i tác s th ng kê l i k t qu và cho ra giá tr c a cácế ớ ệ ố ẽ ố ạ ế ả ị ủ
ch s thành ph n. Ti n hành Kh o sát ý ki n là m t ph n chính c a báo cáo c nhỉ ố ầ ế ả ế ộ ầ ủ ạ

tranh toàn c u và cung c p các thành ph n ch ch t mà bi n thành m t th c đoầ ấ ầ ủ ố ế ộ ướ
Báo cáo hàng năm đ i di n c a môi tr ng kinh t c a m t qu c gia và kh năngạ ệ ủ ườ ế ủ ộ ố ả
c a mình đ đ t đ c s tăng tr ng b n v ng. Cu c đi u tra thu th p thông tinủ ể ạ ượ ự ưở ề ữ ộ ề ậ
giá tr v m t ph m vi r ng c a các bi n mà các ngu n d li u c ng đang khanị ề ộ ạ ộ ủ ế ồ ữ ệ ứ
hi m ho c, th ng xuyên, không t n t i. Nó đ c ti n hành hàng năm, v i sế ặ ườ ồ ạ ượ ế ớ ố
l ng ng i đăng tăng hàng năm (hi n ch h n 11.000) t i 131 qu c gia.ượ ườ ệ ỉ ơ ạ ố
• B2: Dùng ph ng pháp cho đi m các ch s thành ph n đó theo thang đi m 7.ươ ể ỉ ố ầ ể
• B3: Tính trung bình c ng các đi m c a ch s thành ph n tính đ c B2 taộ ể ủ ỉ ố ầ ượ ở
đ c k t qu là giá tr c a ch s l n.ượ ế ả ị ủ ỉ ố ớ
• B4: Tính PCI theo công th c:ứ
- Đ i v i nhóm n c kém phát tri n:ố ớ ướ ể
PCI= 60%*(25%*(1+2+3+4))+35%*(17%*(5+6+7+8+9+10))+5%*(50%*(11+12))
- Đ i v i nhóm n c đang phát tri n:ố ớ ướ ể
PCI= 40%*(25%*(1+2+3+4))+50%*(17%*(5+6+7+8+9+10))+10%*(50%*(11+12))
- Đ i v i nhóm n c phát tri n:ố ớ ướ ể
PCI= 20%*(25%*(1+2+3+4))+60%*(17%*(5+6+7+8+9+10))+30%*(50%*(11+12))
4. Ý nghĩa c a ch s GCIủ ỉ ố
Có r t nhi u cách đ đánh giá kh năng phát tri n b n v ng c a m t qu c gia.ấ ề ể ả ể ề ữ ủ ộ ố
Tr c đây ng i ta s d ng ch s năng l c c nh tranh c a tăng tr ng nh ng ch sướ ườ ử ụ ỉ ố ự ạ ủ ưở ư ỉ ố
này còn nhi u h n ch , đánh giá không toàn di nề ạ ế ệ . C ch s năng l c c nh tranh tăngả ỉ ố ự ạ
tr ng và ch s năng l c c nh tranh toàn c u đ u do Di n đàn Kinh t Th gi i sưở ỉ ố ự ạ ầ ề ễ ế ế ớ ử
d ng đ xác đ nh và đoụ ể ị l ng các bi n s nh h ng đ n kh năng c nh tranh c aườ ế ố ả ưở ế ả ạ ủ
các qu c gia. Ch s năng l c c nh tranh c a tăng tr ng v i 35 bi n là m t c u trúc ítố ỉ ố ự ạ ủ ưở ớ ế ộ ấ
ph c t p v i ba bi n s chính là: môi tr ng kinh t vĩ mô, ch t l ng c a c s giáoứ ạ ớ ế ố ườ ế ấ ượ ủ ơ ở
d c công l p và công ngh . Ng c l i, Ch s năng l c c nh tranh toàn c u phong phúụ ậ ệ ượ ạ ỉ ố ự ạ ầ
h n v i 113 bi n, là m t công c toàn di n h n. Nó k t h p các khái ni m r ng lýơ ớ ế ộ ụ ệ ơ ế ợ ệ ằ
thuy t và th c nghi m đ a ra m t s y u t quy t đ nh quan tr ng c a kh năng c nhế ự ệ ư ộ ố ế ố ế ị ọ ủ ả ạ
tranh, nh các ch c năng c a th tr ng lao đ ng, ch t l ng c a c s h t ng c aư ứ ủ ị ườ ộ ấ ượ ủ ơ ở ạ ầ ủ
m t qu c gia, ngành giáo d c và y t công c ng, quy mô c a th tr ng…ộ ố ụ ế ộ ủ ị ườ
Do đó, Ch s năng l c c nh tranh t ng h p ph n ánh m t cách khá t ng h pỉ ố ự ạ ổ ợ ả ộ ổ ợ

v “di n m o” và “hi n tr ng” c a các n n kinh t và đ c trích d n r t r ng rãiề ệ ạ ệ ạ ủ ề ế ượ ẫ ấ ộ
cũng nh đ c s d ng trong nhi u tài li u nhi u nghiên c u hàn lâm cũng nh nhi uư ượ ử ụ ề ệ ề ứ ư ề
bài báo trên các t p chí uy tín.ạ

II. Đánh giá ch s GCI c a Vi t Namỉ ố ủ ệ
B ng ch s GCI: (th h ng và đi m s )ả ỉ ố ứ ạ ể ố
Nhóm
Trụ
c tộ
Các y uế
t quy tố ế
đ nhị
Các ch sỉ ố
S th c hi nự ự ệ
Vi t Namệ
Singapo
năm
2009-
2010
n đẤ ộ
năm
2009-
2010
2008-
2009
2009-
2010
GCI 70
(4,10)
75

(4,03)
3
(5,55)
49
(4,30)
I.
Nhóm
các
y uế
t cố ơ
b nả
1.
Thể
chế
25%
1.1- Tổ
ch c côngứ
(75%) 1.1.1-Quy n s h u(20%)ề ở ữ
a)Quy n s h uề ở ữ
b)S h u trí tuở ữ ệ
1.1.2-Đ o đ c và tham nhũngạ ứ
(20%)
a)Chi tiêu c a các qu côngủ ỹ
c ngộ
b)S tin t ng c a công chúngự ưở ủ
vào các chính tr giaị
1.1.3- nh h ng c a pháp lu tẢ ưở ủ ậ
(20%)
a)T pháp đ c l pư ộ ậ
b)S sáng su t trong quy t đ nhự ố ế ị

c a các quan ch c chính phủ ứ ủ
1.1.4-S y u kém c a chínhự ế ủ
ph (20%)ủ
a)Lãng phí trong chi tiêu chính
phủ
b)Nghĩa v quy đ nh c a chínhụ ị ủ
phủ
c)Hi u qu c a khuôn kh phápệ ả ủ ổ
lý trong vi c gi i quy t tranhệ ả ế
ch pấ
d)Hi u qu c a khuôn khệ ả ủ ổ
pháp lý trong vi c th c hi n cácệ ự ệ
quy đ nhị
e)Minh b ch trong chính sáchạ
c a chính phủ ủ
1.1.5-An ninh (20%)
a)Chi phí cho các ho t đ ngạ ộ
ch ng kh ng bố ủ ố
b)Chi phí cho các ho t đ ngạ ộ
ch ng t i ph m và b o l cố ộ ạ ạ ự
c)T l t i ph m có t ch cỷ ệ ộ ạ ổ ứ
d)Đ tin c y c a các l c l ngộ ậ ủ ự ượ
c nh sátả
79
(4,23)
71
(3,87)
67
(3,79)
75

94
84
48
75
70
83
105
56
56
58
99
58
85
49
92
(4,02)
63
(3,93)
73
(3,96)
66
93
54
82
36
61
68
57
60
76

106
49
48
53
79
99
72
85
44
2
(5,99)
1
(6,15)
1
(6,15)
2
4
1
1
4
1
7
19
2
1
1
1
1
4
1

12
79
10
9
3
79
(4,18)
54
(4,21)
55
(4,09)
55
54
61
73
58
79
44
37
54
43
55
95
37
21
43
70
117
50
63

52
1.2- Các
t ch c tổ ứ ư
nhân
90
(4,13)
77
(4,12)
4
(6,15)
51
(4,57)
M T S ĐI M M NH, ĐI M Y U, C H I, THÁCH TH C C AỘ Ố Ể Ạ Ể Ế Ơ Ộ Ứ Ủ
VI T NAMỆ
Ch sỉ ố Đi m m nh Ssể ạ Đi m y u Wsể ế
nh h ngẢ ưở
VN c n làm gì? đ tầ ạ
đ c gì? Cóượ
chi n l c gì?ế ượ
C h iơ ộ Thách th cứ
A. Nhóm
ch s cỉ ố ơ
b nả
1. Th chể ế
(25%)
2. C s hơ ở ạ
t ng (25%)ầ
3. n đ nhỔ ị
kinh t vĩế
mô (25%)

4. Y t vàế
giáo d cụ
ti u h cể ọ
(25%)
- Tình hình an
ninh, chính trị
c a qu c gia nủ ố ổ
đ nh.ị
- Hi u qu c aệ ả ủ
h i đ ng doanhộ ồ
nghi p và vi cệ ệ
b o v l i íchả ệ ợ
c a thi u s củ ể ố ổ
đông đ c tăngượ
lên.
- S c i thi nự ả ệ
trong các ch sỉ ố
v th ch , y tề ể ế ế
và giáo d c ti uụ ể
h c.ọ
Trong đó ch sỉ ố
v các t ch c tề ổ ứ ư
nhân và giáo d cụ
ti u h c đ cể ọ ượ
c i thi n đángả ệ
k .ể
- C s hơ ở ạ
t ng y u kémầ ế
- S gi m sútự ả
nghiêm tr ngọ

c a ch s nủ ỉ ố ổ
đ nh kinh t vĩị ế
mô (t v tríừ ị
th 70 xu ng vứ ố ị
trí th 112)ứ
- T l l mỷ ệ ạ
phát tăng cao,
t l lãi su t vàỷ ệ ấ
giá tr đ ng n iị ồ ộ
t gi m. C sệ ả ơ ở
h t ng ch aạ ầ ư
có s c i thi nự ả ệ
đáng kể
- C s hơ ở ạ
t ng đang t ngầ ừ
b c hoànướ
thi n h n c ngệ ơ ộ
v i tình hình anớ
ninh, chính trị
c a chúng taủ
r t bình n sấ ổ ẽ
giúp Vi t Namệ
d dàng h nễ ơ
trong vi c kêuệ
g i v n đ u t ,ọ ố ầ ư
vi n tr n cệ ợ ướ
ngoài cũng như
giúp các doanh
nghi p trongệ
n c thu n l iướ ậ ợ

h n trong quáơ
trình ho t đ ngạ ộ
kinh doanh.
- Hoàn thành kế
ho ch ph c pạ ổ ậ
b c ti u h c vàậ ể ọ
ti n t i làế ớ
THCS, THPT
và d y nghạ ề
giúp cho lao
đ ng có trìnhộ
đ c a n c taộ ủ ướ
tăng lên, nâng
cao ch t l ngấ ượ
lao đ ng xu tộ ấ
kh u ra n cẩ ướ
ngoài v n làố
th m nh c aế ạ ủ
Vi t Nam.ệ
- N n kinh tề ế
quá nóng, l mạ
phát tăng cao đ aư
đ n thách th cế ứ
l n cho Chínhớ
ph trong vi c nủ ệ ổ
đ nh kinh t vĩị ế
mô và làm gi mả
ni m tin c a gi iề ủ ớ
đ u t vào Vi tầ ư ệ
Nam.

- C s h t ngơ ở ạ ầ
ch a hoàn thi nư ệ
khi n cho vi cế ệ
kêu g i đ u tọ ầ ư
n c ngoài vàoướ
Vi t Nam cũngệ
nh doanh nghi pư ệ
trong n c khóướ
khăn
Qua các s li uố ệ
trên có th th y r ng,ể ấ ằ
Vi t Nam đã có nh ngệ ữ
ti n b và đ c đánhế ộ ượ
giá cao h n so v i đánhơ ớ
giá chung (75) trong
đánh giá v quy mô thề ị
tr ng (38) và hi uườ ệ
qu th tr ng laoả ị ườ
đ ng (38), hi u qu thộ ệ ả ị
tr ng hàng hóa thu cườ ộ
Nhóm ch s nâng caoỉ ố
hi u qu , nh ng cácệ ả ư
y u t c a n n kinh tế ố ủ ề ế
th tr ng m i đ cị ườ ớ ượ
đánh giá m c trungở ứ
bình (70). Đ i m iổ ớ
công ngh (44) thu cệ ộ
Nhóm ch s v s đ iỉ ố ề ự ổ
m i và phát tri n c aớ ể ủ
các nhân t cũng cóố

nh ng b c ti n đángữ ướ ế
khích l , tuy các y u tệ ế ố
c a ch s v s s nủ ỉ ố ề ự ẵ
sàng trong công nghệ
còn m c trung bìnhở ứ
(73).
Tuy nhiên, n Nhóm ch s v cácỉ ố ề
y u t c b n (các chế ố ơ ả ỉ
s 1-4) hi n l i kháố ệ ạ
khiêm t n khi có thố ể
ch đ c đánh giáế ượ
m c (63), cao h n m cứ ơ ứ
đánh giá chung, cho
th y c n có nh ng nấ ầ ữ ỗ
l c xây d ng n n t ngự ự ề ả
ban đ u là các v n đầ ấ ề
B. Nhóm
ch sỉ ố
- Dân s có trìnhố
đ đ i h c kháộ ạ ọ
- Ch t l ngấ ượ
đào t o trình đạ ộ
- C h i l nơ ộ ớ
cho tri th cứ
- S l ng giáoố ượ
d c b c caoụ ậ
nâng cao
hi u quệ ả
5. Đào t oạ
và giáo d cụ

b c caoậ
h n (17%)ơ
6. Hi u quệ ả
c a thủ ị
tr ngườ
hàng hoá
(17%)
7. Hi u quệ ả
c a thủ ị
tr ng laoườ
đ ng (17%)ộ
8. S phátự
tri n c aể ủ
th tr ngị ườ
tài chính
(17%)
9. Công
ngh tiênệ
ti n (17%)ế
10. Quy mô
th tr ngị ườ
(17%)
cao
- Là th tr ngị ườ
ti m năng trongề
lĩnh v c phânự
ph i và bán lố ẻ
- Vi c tr l ngệ ả ươ
x ng đáng v iứ ớ
công s c c aứ ủ

ng i lao đ ngườ ộ
- Bình đ ng gi iẳ ớ
- Ch s v côngỉ ố ề
ngh tiên ti n r tệ ế ấ
kh quan, ph nả ầ
đông dân s số ử
d ng di đ ng,ụ ộ
máy tính riêng,
m ng…ạ
- Quy mô thị
tr ng trong vàườ
ngoài n c l nướ ớ
đ i h c và b cạ ọ ậ
cao h n cònơ
y u kém, ph nế ầ
nhi u mangề
tính hình th cứ
không mang l iạ
hi u qu th cệ ả ự
tế
- S l ngố ượ
ng i tham giaườ
khóa h c giáoọ
d c b c caoụ ậ
h n th pơ ấ
- Y u kémế
trong khâu d yạ
ngh t i đ aề ạ ị
ph ngươ
- Kh năngả

c nh tranh c aạ ủ
hàng hóa trong
n c trên thướ ị
tr ng kém,ườ
rào c n th ngả ươ
m i l nạ ớ
- Th tr ng laoị ườ
đ ng kém linhộ
ho tạ
- Th tr ng tàiị ườ
chính kém linh
ho t và khôngạ
đáng tin c yậ
trong n c duướ
h c n c ngoàiọ ướ
- T o c h iạ ơ ộ
cho doanh
nghi p kinhệ
doanh bán lẻ
trên th tr ngị ườ
trong n cướ
ti m năng cũngề
nh kêu g iư ọ
đ c các côngượ
ty phân ph i,ố
bán l vào Vi tẻ ệ
Nam
- Công nghệ
thông tin ngày
càng phát tri nể

kéo theo r tấ
nhi u ngànhề
ngh phát tri nề ể
không tăng.
- Quy mô thị
tr ng n cườ ướ
ngoài ch a có sư ự
c i thi n l n. Chả ệ ớ ỉ
s pháp quy n vàố ề
quy ch trongế
giao d ch ch ngị ứ
khoán gi m sút.ả
S th t c khiố ủ ụ
thành l p doanhậ
nghi p còn t ngệ ươ
đ i l nố ớ
- Hi n t ngệ ượ
ch y máu ch tả ấ
xám khi n nhàế
n c hao t n r tướ ổ ấ
nhi u chi phí đàoề
t o và không thuạ
đ c k t qu gìượ ế ả
- Lao đ ng th tộ ấ
nghi p nhi uệ ề
trong khi các làng
ngh truy nề ề
th ng đang d nố ầ
mai m t đ t raộ ặ
thách th c l nứ ớ

trong công tác
d y ngh t i đ aạ ề ạ ị
ph ngươ
- T o đ c uy tínạ ượ
v ch t l ng,ề ấ ượ
m u mã và giá cẫ ả
c a hàng hóaủ
trong n c so v iướ ớ
hàng hóa n cướ
ngoài trên chính
th tr ng trongị ườ
n cướ
xã h i (76), c s hộ ơ ở ạ
t ng (94) và n đ nhầ ổ ị
kinh t vĩ mô (112)ế
đóng góp vào s phátự
tri n b n v ng và nângể ề ữ
cao s c c nh tranh toànứ ạ
c u.ầ
Nh v y, theoư ậ
cách phân lo i này,ạ
d ng nh chúng ta cóườ ư
th rút ra m t kinhể ộ
nghi m là đ ng baoệ ừ
gi ng nh n v v thờ ộ ậ ề ị ế
c a n c mình trongủ ướ
b n đ kinh t th gi iả ồ ế ế ớ
đ có nh ng ho chể ữ ạ
đ nh chính sách t ngị ươ
ng đúng v i th vàứ ớ ế

l c c a n c ta. Đóự ủ ướ
cũng là v n đ màấ ề
nhi u nhà nghiên c uề ứ
đã nói là đ nh v Vi tị ị ệ
Nam cho đúng đ cóể
chính sách đúng. Trong
v n đ này, vi c cungấ ề ệ
c p các thông tinấ
chu n xác đ n các nhàẩ ế
nghiên c u và ho chứ ạ
đ nh chính sách, cũngị
nh công khai minhư
b ch các chính sáchạ
phát tri n và các thôngể
tin c b n v s phátơ ả ề ự
tri n c a đ t n c,ể ủ ấ ướ
c a các ngành và đ aủ ị
ph ng cũng có ýươ
nghĩa r t quan tr ng, vìấ ọ
s phát tri n là côngự ể
vi c chung c a c đ tệ ủ ả ấ
n c, c a toàn dân t c.ướ ủ ộ
Nh ng u tiên vàữ ư
ph ng pháp c thươ ụ ể
v năng l c c nh tranhề ự ạ
trong các lĩnh v cự
đ c coi là mũi nh nượ ọ
ch l c phát tri n c aủ ự ể ủ
C. Nhóm
ch s đ iỉ ố ổ

m i vàớ
phát tri nể
11. S phátự
tri n c aể ủ
h th ngệ ố
- Đ i m i côngổ ớ
ngh Vi t Namệ ở ệ
trong giai đo nạ
này khá t t giúpố
tăng năng su tấ
lao đ ng, gi mộ ả
giá thành s nả
- M ng và cácạ
ngành công
nghi p h trệ ỗ ợ
y u kémế
- Ho t đ ngạ ộ
chi n l c c aế ượ ủ
các công ty
- Nâng cao khả
năng c nh tranhạ
c a hàng hoáủ
trong n c v iướ ớ
hàng hoá n cướ
ngoài trên thị
tr ng trongườ
- Có th tr thànhể ở
bãi rác công nghệ
c a các n củ ướ
phát tri nể

kinh doanh
(50%)
12. Đ iổ
m i côngớ
ngh (50%)ệ
ph m, nâng caoẩ
dân trí, c i thi nả ệ
đ i s ng nhânờ ố
dân
trong n cướ
kém, ch tấ
l ng s nượ ả
ph m, ti p th ,ẩ ế ị
uy tín trên
tr ng qu c tườ ố ế
n c cũng nhướ ư
có c h i l nơ ộ ớ
đ tham gia vàoể
th tr ngị ườ
n c ngoàiướ
Vi t Nam nh đ u tệ ư ầ ư
tr c ti p n c ngoài,ự ế ướ
xu t kh u, doanhấ ẩ
nghi p Nhà n c c nệ ướ ầ
đ c quan tâm nhi uượ ề
h n. Trong đó, v i l iơ ớ ợ
th so sánh đ c thù,ế ặ
năng l c c nh tranhự ạ
Vi t Nam ph thu cệ ụ ộ
vào các y u t chính làế ố

năng su t, ti m l c tàiấ ề ự
chính, công ngh vàệ
ngu n lao đ ng.ồ ộ
K t lu nế ậ : M c dù ch s c nh tranh t ng h p toàn c u năm 2009 c a Vi tặ ỉ ố ạ ổ ợ ầ ủ ệ
Nam ch a có c i thi n nh ng Di n đàn Kinh t th gi i v n đánh giá Vi t Nam đã cóư ả ệ ư ễ ế ế ớ ẫ ệ
nhi u ti n b trong vi cề ế ộ ệ c i thi n năng l c c nh tranh k t 2001 (năm đ u tiên Vi tả ệ ự ạ ể ừ ầ ệ
Nam đ c Di n đàn Kinh t x p h ng), th m chí v trung và dài h n, Vi t Nam cóượ ễ ế ế ạ ậ ề ạ ệ
nhi u đi m m nh và có ti m năng tăng tr ng cao “r t gi ng v i Trung Qu c”.ề ể ạ ề ưở ấ ố ớ ố
Qua báo cáo năng l c c nh tranh toàn c u c a Di n đàn Kinh t th gi i, cóự ạ ầ ủ ễ ế ế ớ
th rút ra m t s nh n xét v năng l c c nh tranh c a Vi t Nam:ể ộ ố ậ ề ự ạ ủ ệ
- M c dù các ch s đánh giá c a Di n đàn Kinh t th gi i có th ch a ph n ánhặ ỉ ố ủ ễ ế ế ớ ể ư ả
h t đ c năng l c c nh tranh c a Vi t Nam, nh t là ti m năng phát tri n trung và dàiế ượ ự ạ ủ ệ ấ ề ể
h n, song ph n nào ph n ánh đ c th c t ch t l ng tăng tr ng c a kinh t Vi tạ ầ ả ượ ự ế ấ ượ ưở ủ ế ệ
Nam còn h n ch . ạ ế Vi t Nam tuy có c i thi n m t s y u t tác đ ng t i tăng tr ngệ ả ệ ộ ố ế ố ộ ớ ưở
kinh t (nh đ i m i, lao đ ng, quy mô th tr ng…) nh ng ch a có nhi u c i thi nế ư ổ ớ ộ ị ườ ư ư ề ả ệ
các y u t tác đ ng năng su t và kh năng c nh tranh qu c gia nh c s h t ng,ế ố ộ ấ ả ạ ố ư ơ ở ạ ầ
ch t l ng nhân l c và th ch .ấ ượ ự ể ế
- Ti n trình c i cách, nâng cao năng l c c nh tranh c a Vi t Nam đã đi đúng h ng,ế ả ự ạ ủ ệ ướ
tuy v y v n còn khá ch m so v i nhu c u phát tri n c a b n thân n n kinh t cũngậ ẫ ậ ớ ầ ể ủ ả ề ế
nh so v i t c đ c i cách c a các qu c gia đang phát tri n khác.ư ớ ố ộ ả ủ ố ể
Nhìn l i các qu c gia ASEAN đã đ c x p h ng, ch s c nh tranh t ng h pạ ố ượ ế ạ ỉ ố ạ ổ ợ
c a Vi t Nam ch x p trên Philippin (h ng 87), Campuchia (h ng 110) và có kho ngủ ệ ỉ ế ạ ạ ả
cách khá xa v i nhi u n c nh Singapore (3), Malayxia (24), Bruney (32), Thái Lanớ ề ướ ư
(36), Inđônêxia (54). Đã đ n lúc chúng ta c n đ i di n v i s th t. Đó là nh ng y uế ầ ố ệ ớ ự ậ ữ ế
kém c a n n kinh t , nh ng chính sách kinh t vĩ mô đ n vi mô ph i nh m t thủ ề ế ữ ế ế ả ư ộ ể
th ng nh t, đ y m nh ti n trình c i cách hành chánh và s trong sang lành m nh trongố ấ ẩ ạ ế ả ự ạ
đ u t c n ph i đ c coi tr ng. Công tác ch ng tham nhũng c n c th hóa h n n a!ầ ư ầ ả ượ ọ ố ầ ụ ể ơ ữ
đ t o lòng tin trong nhân dân và đ i tác qu c t .ể ạ ố ố ế
“Dân giàu! N c m nh - ch s c nh tranh Vi t Nam ch c ch n s nângướ ạ ỉ ố ạ ệ ắ ắ ẽ
lên”.


×