Phơng pháp bảo toàn electron
1. Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100ml dd Y chứa Cu(NO
3
)
2
a M và AgNO
3
b M. Sau phản ứng thu đợc dd Z và 8,12 g chất rắn Q gồm 3 kim loại.
Cho chất rắn Q tác dụng với dd HCl d thu đợc 0,672 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của a và b
lần lợt là:
A. 0,02 và 0,03 B. 0,03 và 0,05 C. 0,5 và 0,3 D. 0,05 và 0,03
2. Hoà tan hết 4,431g hỗn hợp gồm Al và Mg trong dd HNO
3
loãng thu đợc dd A và
1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu có khối lợng 2,59g, trong đó có một khí bị
hoá nâu trong không khí. Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0,29 B. 0,39 C. 0,49 D. 0,59
3. Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu đợc V
lít (đktc) hỗn hợp X gồm (NO và NO
2
) và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit d). Tỉ khối của
X đối với H
2
bằng 19. Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 5,6 C. 3,36 D. 2,8
4. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (g) Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao một thời gian ngời
ta thu đợc 6,72 gam một hỗn hợp A gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hỗn hợp
này vào dung dịch HNO
3
d thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỉ khối so với H
2
bằng 15. Giá trị của m là:
A. 5,56 B. 8,2 C. 7,2 D. 8,72
5. Nung m (g) Fe trong không khí, sau một thời gian thu đợc 104,8 (g) hỗn hợp rắn A
gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO
3
d thu đợc dd B và 12,096
lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là:
A. 78,4 B. 72,4 C.87,4 D.47,2
6. Đốt cháy 5,6 (g) Fe trong bình đựng oxi thu đợc 7,36 (g) hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO
3
d thu đợc V lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối so với H
2
là 19. Giá trị của V là:
A. 0,672 B. 0,336 C. 0,448 D. 0,896
7. Hoà tan hoàn toàn m (g) Al trong dd HNO
3
thu đợc 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 3
khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ lệ số mol tơng ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 27 B. 54 C. 35,1 D. 70,2
8. Tính số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng ở bài 8?
A. 0,9 B. 2,4 C. 4,8 D. 1,8
9. Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu đợc chất
rắn A. Hoà tan A bằng dd axit HCl d thu đợc dd B và khí D. Đốt cháy hoàn toàn khí D
cần V lít O
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 23,928 B. 32,928 C. 43,928 D. 34,928
10. Một hỗn hợp X gồm 6,5 g Zn và 4,8 g Mg cho vào 200ml dd Y gồm Cu(NO
3
)
2
0,5M
và AgNO
3
0,3M thu đợc m (g) chất rắn Z. Giá trị của m là:
A. 20,06 b. 21,06 c. 22,06 d. 23,06
11. Số ml dd Y tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp X ở bài 11 là:
a. 461 b. 561 c. 361 d. 661
12. Oxi hoá chậm m (g) Fe trong không khí, sau một thời gian thu đợc 12 g hỗn hợp rắn
A gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
. Hoà tan A vừa đủ bởi 200ml dd HNO
3
thu đợc 2,24 lít
khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và nồng độ C
M
của dd HNO
3
là:
1
A. 10,08g và 2M B. 10,08g và 3,2M C. kết quả khác D. Không xác định
13. Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol bằng nhau (M là kim loại hoá trị II). Cho
6,51g X tác dụng hoàn toàn với lợng d dd HNO
3
đun nóng, thu đợc dd A
1
và 13,216 lít
(đktc) hỗn hợp khí A
2
gồm NO và NO
2
có khối lợng 26,34 gam. Thêm lợng d dd BaCl
2
loãng vào A
1
thấy tạo thành m (g) kết tủa trắng trong dd axit d trên.
a. Xác định kim loại M?
A. Mg B. Zn C. Mn D. Cu
b. Giá trị của m là:
A. 10,97 B. 29,07 C. 20,97 D. 27,09
14. Hỗn hợp A gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lợng Cu
: Fe = 7:3. Lấy m (g) A cho phản ứng
với dd HNO
3
thấy có 44,1 gam HNO
3
phản ứng thu đợc 0,75m (g) chất rắn X, dung dịch
Y và 5,6 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và NO
2
.
a. Giá trị của m là:
A. 40,4 B. 30,4 C. 50,4 D. 60,4
b. Cô cạn dd Y thu đơc bao nhiêu gam muối khan?
A. 50,4 b. 40,5 c. 60,5 d. 50,6
15. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi, không tan trong nớc, đứng tr-
ớc H trong dãy điên thế hoá. Lấy m (g) X cho tan vào dd CuSO
4
d, toàn bộ lợng Cu thu
đợc cho hoà tan vào dd HNO
3
d thu đợc 1,12 lít khí NO (đktc) duy nhất. Lấy m gam X
phản ứng với HNO
3
d thu đợc V lít N
2
duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,224 b. 0,336 c. 0,448 d. 0,672
16. Khi hoà tan cùng một lợng kim loại M vào dd HNO
3
loãng và vào dd H
2
SO
4
loãng
thì thu đợc khí NO và khí H
2
có thể tích băng nhau ở cung điều kiện. Biết răng khối lợng
muối nitrat thu đợc bằng 159,21% khối lợng muối sunfat. Kim loại M là:
A. Fe B. Cu C. Al D. Ca
17. Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dd HNO
3
đặc nguội d thu đợc 0,336 lít
NO
2
(ở 0
0
C, 2 atm). Cũng a gam hỗn hợp trên khi hoà tan trong HNO
3
loãng d thu đợc
0,168 lít NO (0
o
C, 4 atm). Giá tri của a là:
A. 0,8 B. 0,9 C. 0,7 D. 1,1
18. Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dd HNO
3
phản ứng vừa đủ thu đợc 1,792 lít khí
X (đktc) gồm N
2
và NO
2
. Tỉ khối của X so với He bằng 9,25. Nông độ C
M
của dd HNO
3
ban đầu là:
A. 0,28M B. 0,06M C. 0,56M D. 0,14M
19. Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào 4 lít dd HNO
3
vừa đủ thu đợc ddA
và 1,792 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N
2
và N
2
O cớ tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dd A thu đợc bao
nhiêu gam muối khan?
A. 65,27 B. 27,65 C. 53.35 D. 35,55
20. Để m (g) Fe trong không khí, sau một thời gian thu đợc 3 g hỗn hợp rắn A gồm Fe,
FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn hết 3 g A trong 500 ml dd HNO
3
thu đợc 0,56 lít
khí NO duy nhất (đktc). Nồng độ C
M
của dd HNO
3
đủ dùng là:
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,32M D. 0,64M
21. Hoà tan 5,95 g hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng dd HNO
3
loãng d thu đợc
0,896 lít một sản phẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:
A. N
2
O B. N
2
C. NO D. NO
2
2
22. Hoà tan 4,76 g hỗn hợp Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 bằng 400 ml dd HNO
3
1M vừa đủ
thu đợc dd X chứa m gam muối và không thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 25,8 B. 26,8 C. 27,8 D. 28,8
23. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol Cu
2
FeS
2
tác dụng với dd HNO
3
d
thu đợc dd X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO
2
. Thêm BaCl
2
d vào dd X thu đợc m (g)
kết tủa. Mặt khác nếu thêm Ba(OH)
2
d vào dd X , kết tủa thu đợc đem nung nóng trong
không khí đến khối luợng không đổi thu đợc a (g) chất rắn. Giá trị của m và a là:
A. 111,84 và 157,44 B. 111,84 và 167,44
C. 112,54 và 157,44 D. 112,84 và 167,44
24. Hoà tan hoàn toàn 7,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dd HCl d thu đợc 8,064 lít
khí (đktc). Cũng lợng hỗn hợp này nếu hoà tan hoàn toàn bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc
0,12 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lu huỳnh. Xác định sản phẩm đó?
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
4
2-
25. Hoà tan hết 31,6 g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
trong đó tỉ lệ mol FeO:
Fe
2
O
3
= 1:1 bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 6,16 lít SO
2
(đktc). Khối lợng Fe trong hỗn
hợp X là:
A. 15,4 g B. 10,26g C. 8,4g D. 5,6g
26. Trộn 9,65 g hỗn hợp bột hai kim loại Al và Fe có tỉ lệ mol Al : Fe = 3:2 với 6,4 g bột
S thu đợc hỗn hợp X. Nung nóng X trong bình kín không có không khí sau một thời
gian thu đợc hỗn hợp rắn Y. Hoà tan Y vào trong dd H
2
SO
4
đặc nóng d thu đợc V lít khí
SO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 17,36 B. 4,48 C. 21,84 D. 34,72
27. Hoà tan hỗn hợp bột gồm 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al vào dd hỗn hợp chứa 0,1 mol
CuSO
4
và 0,2 mol Fe
2
(SO
4
)
3
thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 13,87 B. 15,73 C. 12 D. 9,2
28. Đun nóng 22,12 g KMnO
4
thu đợc 21,16 g hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd
HCl đặc (H=100%) đun nhẹ thì lợng khí Cl
2
thoát ra là:
A. 0,29 mol B. 0,49 mol C. 0,58 mol D. 0,85 mol
Đáp án:
1. C 2. C 3. B 4. C 5. A
6. D 7. C 8. C 9. B 10.B 11.A
12.B 13.B,C 14.C, B 15.B 16.C,D
17.B 18.A 19.C 20.C 21.B 22.C
23.A 24.B 25.C 26.C 27.D 28.A
3