TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC - THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI: CHROMOSOME ( Nhiễm Sắc Thể )
Giáo viên hướng dẫn : TS. Trịnh Khánh Sơn
Sinh viên thực hiện : Nhóm 10
Lớp : 12DTPL01
TP.HCM, 08 năm 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
DANH SÁCH SINH VIÊN NHÓM 10
1. MSSV:1211515543
2. MSSV:1211514476
3. MSSV:1211515540
4. MSSV:1211516068
5.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
NỘI DUNG BÀI DỊCH
1
2.1. C
5.1. L
7. Xem thêm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
1. Lịch sử phát hiện
Walter Sutton (trái) và Theodor Boveri
các vect
Trong s
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
2. Sinh vật nhân sơ
- - thông th
[7] Spiro
2.1. Cấu trúc trong chuỗi
n
th trong
operon, và th
2.2. óng gói DNA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
[11] Trong vi kA
hA
A
A
DNA
DNA
và sao chép.
3. Trong sinh vật nhân chuẩn
Xem thêm:
ác tr
nh.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
3.1. chất nhiễm sắc
bài
theo
ADN.
3.1.1. Chất nhiễm sắc phân bào
protein.
và
th
3.1.2. Kỳ giữa nhiễm sắc thể và phân chia
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
(
cái Latin; QG "grande
bào (Hình 2).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
3.2. Nhiễm sắc thể của con người
th
à
ng
tính kích th
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Genes
[15]
1
4,220
247,199,719
224,999,719
7.9
2
1,491
242,751,149
237,712,649
16.2
3
1,550
199,446,827
194,704,827
23.0
4
446
191,263,063
187,297,063
29.6
5
609
180,837,866
177,702,766
35.8
6
2,281
170,896,993
167,273,993
41.6
7
2,135
158,821,424
154,952,424
47.1
8
1,106
146,274,826
142,612,826
52.0
9
1,920
140,442,298
120,312,298
56.3
10
1,793
135,374,737
131,624,737
60.9
11
379
134,452,384
131,130,853
65.4
12
1,430
132,289,534
130,303,534
70.0
13
924
114,127,980
95,559,980
73.4
14
1,347
106,360,585
88,290,585
76.4
15
921
100,338,915
81,341,915
79.3
16
909
88,822,254
78,884,754
82.0
17
1,672
78,654,742
77,800,220
84.8
18
519
76,117,153
74,656,155
87.4
19
1,555
63,806,651
55,785,651
89.3
20
1,008
62,435,965
59,505,254
91.4
21
578
46,944,323
34,171,998
92.6
22
1,092
49,528,953
34,893,953
93.8
tính)
1,846
154,913,754
151,058,754
99.1
tính)
454
57,741,652
25,121,652
100.0
32,185
3,079,843,747
2,857,698,560
100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
4. Số lượng nhiễm sắc thể trong các sinh vật khác nhau
Bài chi tiết: Danh sách số lượng nhiễm sắc thể của các sinh vật khác nhau
4.1. Sinh vật nhân chuẩn
b ,
sao, và hai .
lúa mì , nó là lục bội
Số nhiễm sắc thể trong một số nhà máy
Loài cây
#
Arabidopsis thaliana
[ 16 ]
10
[ 17 ]
14
Ngô eotetraploid)
[ 18 ]
20
Lúa mì Einkorn
[ 19 ]
14
[ 19 ]
28
Lúa mì
[ 19 ]
42
[ 20 ]
48
[ 21 ]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Số nhiễm sắc thể (2n) trong một số động vật
Loài
#
Loài
#
8
Guinea Pig
[ 22 ]
64
(Poecilia reticulata )
[ 23 ]
46
[ 24 ]
54
(Octodrilus complanatus )
[ 25 ]
36
36
[ 26 ]
38
38
Phòng thí
[ 27 ] [ 28 ]
40
[ 28 ]
42
(Oryctolagus cuniculus )
[ 29 ]
44
Hamster Syria
[ 27 ]
44
[ 30 ] [ 31 ]
48
[ 32 ]
46
, tinh tinh
[ 32 ]
48
54
Voi
[ 33]]
56
Bò
60
62
64
Con chó
[ 34 ]
78
Bói cá
[ 35 ]
132
Cá vàng
[ 36 ]
100-104
[ 37 ]
56
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Số nhiễm sắc thể trong các sinh vật khác
Loài
Lớn
nhiễm
sắc thể
Trung
gian
nhiễm sắc
thể
Microchromosomes
Trypanosoma brucei
11
6
~ 100
Pigeon trong
(Columba Livia
nội địa )
[ 39 ]
18
-
59-63
Gà
[ 40 ]
8
60
loài
nhân
trong prometaphase trongnguyên bà
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Loài
[2n] có
i
. Trong quá t
mình ( chéo
.
lá lúa mì
-chung và bánh
lúa mì hoang dã.
4.2. Sinh vật nhân sơ
[ 42 ]
Buchnera ,
-
[ 43 ]
Epulopiscium fishelsoni
[ 44 ]
-like,
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
- phân
chia nhanh chóng n
5. Kiểu nhân
Bài chi tiết:Kiểu nhân
Hình 3
Nhìn chung, các kiểu nhân
loài .
[ 45 ]
.
sao chép và phiên mã DNA
, cũng không thể nói cho của sinh vật nhân chuẩn
nhau.
ong các
loài.
1.
2. và soma
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
3.
4.
5.
karyotyping .
colchicin .
n bản đồ nhân ,
3.
).
5.1. Lưu ý lịch sử
Có bao nhiêu nhiễm sắc thể không bình thường lưỡng
bội ? tế bào người chứa Hans von Winiwarter
spermatogonia và 48 tro XX / XO
.
[ 46 ]
[ 47 ]
-
XX / XY
[ 48 ]
1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
2. , mà dâng cho
3. nguyên phân trong colchicin
4.
5.
[ 48] [ 49 ]
[ 50 ]
Tinh tinh
6. Sự sai lệch
Bài chi tiết: Nhiễm sắc thể bất thường và dị bội
(3).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
translocations
các .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
. , là do xóa m
n
).
[ 51 ]
- --chung tam
[ cần dẫn nguồn ]
nhau.
Isodicentric 15 rasomy 15q,
[ 52 ]
kém. -
dâu .
(XXY).
và .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
--13.
-
.
di
và
Pallister-Killian .
-X (XXX).
(X thay vì XX hay XY).
.
-Hirschhorn
7. Xem thêm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Locus
X-
Y-
Y-
8. Tài liệu tham khảo
1. ^ Paux E, Sourdille P, Salse J, et al. (2008).
Bánh mì 1- Khoa học 322(5898):
101-104. : 10.1126/science.1161847 . PMID 18.832.645 .
2. ^ Pellicer J, Fay MF và Leitch IJ (2010).
thực vật Tạp chí của Hiệp hội
Linnean 164 : 10-15. doi : 10.1111/j.1095-8339.2010.01072.x .
3. ^ Wilson, EB (1925). Các di động trong phát triển và Yếu tố di
truyền , Ed. 3. Macmillan, New York. p. 923.
4. ^ Mayr, E. (1982). Sự phát triển của tư tưởng sinh
học . Harvard.p. 749.
5. ^ Matthews, Robert.
. .
6. ^ Thanbichler M, Shapiro L (2006).
J. Cấu trúc. . Biol 156 (2): 292-
303. : 10.1016/j.jsb.2006.05.007 . PMID 16.860.572 .
7. ^ Nakabachi A, Yamashita A, Toh H, Ishikawa H, Dunbar H, N
Moran, Hattori M (2006).
Khoa học 314 (5797):
267. :10.1126/science.1134196 . PMID 17.038.615 .
8. ^ Pradella S, Hans A, Spröer C, Reichenbach H, K Gerth, Beyer
S (2002).
Arch
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Microbiol 178 (6): 484-92. : 10.1007/s00203-002-0479-
2 .PMID 12.420.170 .
9. ^ Hinnebusch J, Tilly K (1993).
Mol Microbiol 10 (5): 917-
22. :10.1111/j.1365-2958.1993.tb00963.x . PMID 7.934.868 .
10. ^ Kelman LM, Kelman Z (2004).
Xu hướng Microbiol. 12 (9): 399-
401. :10.1016/j.tim.2004.07.001 . PMID 15.337.158 .
11. ^ Thanbichler M, Wang SC, Shapiro L (2005). "Các nucleoid vi
J. Tế
bào.Biochem. 96 506-21:
(3). : 10.1002/jcb.20519 . PMID 15.988.757 .
12. ^ Sandman K, Pereira SL, Reeve JN (1998).
di
động. Mol. Khoa học đời sống. 54 (12): 1350-
1364. : 10.1007/s000180050259 . PMID 9.893.710 .
13. ^ Sandman K, Reeve JN (2000).
Arch. .
Microbiol 173 (3): 165-
9. :10.1007/s002039900122 . PMID 10.763.747 .
14. ^ Pereira SL, Grayling RA, Lurz R, Reeve JN
(1997)."nucleosome archaea" . Proc. Natl. ACAD. Khoa học viễn
tưởng. Hoa Kỳ 94 12.633-7:
(23). :10.1073/pnas.94.23.12633 . PMC 25.063 . PMID 9.356.501 .
15. ^ Vega.sanger.ad.uk
.
16. ^
euchromatic telomere , , và
các
unclonable . Xem
17. ^
Arabidopsis thaliana" . J. Điểm kinh nghiệm. Bot. 54 (380): 1-
10. doi : 10.1093/jxb/54.380.1 . PMID 12.456.750 .
18. ^ "Các Giemsa C-
. Proc. Natl. ACAD. Khoa học viễn tưởng.Hoa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Kỳ 71 1.247-9:
(4). : 10.1073/pnas.71.4.1247 . PMC 388.202 . PMID 4.133.848 .
19. ^
. Proc. Natl.ACAD. Khoa học
viễn tưởng. Hoa Kỳ 101 13.554-9:
(37). doi :10.1073/pnas.0403659101 . PMC 518.793 . PMID 15.342.90
9 .
20. ^
một b c
Dubcovsky J, Luo MC, Zhong GY, et al. (1996).
. Di truyền học143 (2): 983 -
99. PMC 1.207.354 . PMID 8.725.244 .
21. ^ Kenton A, Parokonny AS, Gleba YY, Bennett MD (tháng 8
Mol. Tướng Genet. 240 (2): 159-
69. :10.1007/BF00277053 . PMID 8.355.650 .
22. ^ Leitch IJ, Soltis DE, Soltis PS, Bennett MD (2005). "S
(embryophyta)". Ann. Bot. 95 (1):. 207-
17 : 10.1093/aob/mci014 . PMID 15.596.468 .
23. ^ Umeko Semba, Yasuko Umeda, Yoko Shibuya, Hiroaki
Okabe, Sumio Tanase và Tetsuro Yamamoto (2004).
. quốc tế
Immunopharmacology 4 (10-11): 1391 -
1400. : 10.1016/j.intimp.2004.06.003 . PMID 15.313.436 .
24. ^ - Guppy
Cá" . .
25. ^ Vitturi R, Libertini A, Sineo L, et al. (2005).
Gastropoda)". Micron 36 (4): 351-
7. :10.1016/j.micron.2004.12.010 . PMID 15.857.774 .
26. ^ . Vitturi R, Colomba MS, Pirrone AM, Mandrioli M
(2002) "rDNA (18S-en
. J. Hered. 93 (4):. 279-
82 :10.1093/jhered/93.4.279 . PMID 12.407.215 .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
27. ^ Nie W, Wang J, O'Brien máy tính, và các cộng sự. (2002).
- Res Nhiễm sắc
thể. 10 (3):. 209-22 : 10,1023 / A:
1015292005631 . PMID 12.067.210 .
28. ^
một b
Tangliang Li, Wenhui Nie, Patricia O'Brien CM, Vitaly T. Volobouev,
Roscoe Stanyon, Malcolm A. . Ferguson-Smith, Fengtang Yang,
Alexander S. Graphodatsky (2006-12)
m" . động
vật có vú gen: Tạp chí chính thức của Hiệp hội gen động vật có vú quốc
tế 17 (12):. 1183-1192 : 10.1007/s00335-006-0081-z . ISSN 0938-
8990 .PMID 17.143.584 . .
29. ^
một b
có vú
30. ^ Hayes, H., C. Rogel-Gaillard, C. Zijlstra, NA de Haan, C.
Urien, N. Bourgeaux, M. Bertaud, AA Bosma (2002).
R-
-- . di truyền tế bào và Genome
Research 98 (2-3): 199-205. :10.1159/000069807 . ISSN 1424-
859X . PMID 12.698.004. .
31. ^ . TJ Robinson, F. Yang, WR Harrison (2002)
. Cytogenic và di truyền nghiên cứu 96 (1-4):. 223-
227 : 10.1159/000063034 . PMID 12.438.803 .
32. ^ "4.W4" . Thỏ, Thỏ rừng và Pikas. Khảo sát tình trạng và Kế
hoạch hành động bảo tồn . trang 61-94.
33. ^
một b
De Grouchy J (1987).
Genetica 73(1-2): 37-
52. PMID 3.333.352 .
34. ^ Houck ML, Kumamoto AT, Gallagher DS, Benirschke K
(2001).
africana) và châu Á (Elephas maximus)". Cytogenet. Tế bào
Genet. 93 249-52: (3-4). : 10.1159/000056992 . PMID 11.528.120 .
35. ^ Wayne RK, Ostrander EA (1999).
BioEssays 21 (3): 247-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
57. : 10,1002 / (SICI) 1521-1878 (199.903) 21:03 <247 :: AID-
BIES9> 3.0 CO,. 2-Z . PMID 10.333.734 .
36. ^ DW Burt (2002).
Cytogenet. Genome Res. 96 (1-4): 97-
112. doi : 10.1159/000063018 . PMID 12.438.785 .
37. ^ Ciudad J, Cid E, Velasco A, Lara JM, Aijón J, Orfao A
đếm tế bào 48 (1): 20-
5. : 10.1002/cyto.10100 . PMID 12.116.377 .
38. ^ . Yasukochi Y, Ashakumary LA, Baba K, Yoshido A, Sahara
K (2006)
. Di truyền học 173 (3):
1319-
28. :10.1534/genetics.106.055541 . PMC 1.526.672 . PMID 16.547
.103 .
39. ^ Itoh, Masahiro; Tatsuro Ikeuchi, Hachiro Shimba, Michiko
Mori, Motomichi Sasaki, Sajiro Makino (1969).
. Tạp chí Di truyền
học Nhật Bản 44 (3): 163-170. : 10.1266/jjg.44.163. ISSN 1880-
5787 . .
40. ^ Smith J, Burt DW (1998).
gallus)". Anim. Genet. 29 290-4: (4). doi : 10.1046/j.1365-
2052.1998.00334.x . PMID 9.745.667 .
41. ^ Sakamura, T. (1918), Kurze Mitteilung uber chết
Chromosomenzahlen und die Verwandtschaftsverhaltnisse der
Triticum-Arten . Bot. Mag,. 32 : 151-154.
42. ^ Tổ chức bộ gen
prokaryote .ASM báo, Washington DC.
43. ^
côn
trùng Biochem. Mol. Biol. 30 (3): 253-8. :10.1016/S0965-1748 (99)
00.125-3 . PMID 10.732.993 .
44. ^ Mendell JE, Clements KD, Choat JH, Angert ER (May
2008).
" . Proc. Natl.ACAD. Khoa học viễn tưởng. Hoa Kỳ 105 6730-4:
(18). doi :10.1073/pnas.0707522105 . PMC 2.373.351 . PMID 18.445.
653 .