Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐÊ THI CUOI KI I TOAN+ TV LƠP2 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.97 KB, 9 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
TÊN:…………………………………
LỚP…2……………………….
SỐ BÁO
DANH
KT ĐK – CUỐI HỌC KÌ I – NH 2009-
2010
MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) LỚP 2
Thời gian 25 phút
MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ

I.ĐỌC THÀNH TIÊNG – Thời gian: 1 phút / em
Bài đọc : Cô Chổi Rơm
1. * Trong họ hang nhà chổi thì cô bé Chổi Rơm thuộc loại xinh xắn nhất . Cô có chiếc
váy vàng óng không ai đẹp bằng. Áo của cô cũng bằng rơm thóc nếp vàng tươi , được
tết săn lại , cuốn từng vòng quanh người , trông cứ như áo len vậy .
2. * Tuy bé nhưng Chổi Rơm rất được việc . Ngày hai lần, chị Thùy Linh mang chổi ra
quét nhà . Chỉ quét nhà thôi ,còn sân ,vườn đã có loại chổi khác cứng hơn.
3. *Chi rất quý Chổi Rơm. Chị đã nhờ bà đóng chiếc đinh sau cánh cửa. Mổi lần quét
nhà xong, chị treo Chổi Rơm lên đấy vừa đỡ ẩm chổi, lại gọn nhà. Thế là sau những
lần lao động mệt nhọc, Chổi Rơm được nằm yên ngủ một giấc ngon lành.

Vũ Duy Thông
Giáo viên cho học sinh đọc một trong 3 đoạn văn 1, 2, 3 trong bài trên theo ký hiệu ( * ) .
Riêng đoạn 2 có thể dành cho những HS đọc còn chậm.
HƯỚNG DẨN KIỂM TRA
1.Đọc sai dưới 5 tiếng : 2 đ
- Đọc sai từ 6  10 tiếng :1,5 đ
- Đọc sai từ 11 15 tiếng : 1 đ
- Đọc sai từ 16 20 tiếng : 0,5 đ


- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 đ
2.Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 6 dấu câu :
0 đ
- Không ngắt nghỉ hơi đúng trên 10 dấu câu : 0
đ
3. Tốc độ đọc:
- Đọc vượt 1 phút (20 giây): 0,5 đ
- Đọc vượt 2 phút (20 giây) : 0 đ
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ, rỏ ràng … / 3 điểm
2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu. (dưới 5 lỗi) …/ 1 điểm
3. Đọc diển cảm / 1 điểm
4. Cường độ đọc, tốc độ đọc / 1 điểm
Cộng …/ 6 điểm
…./ 1 Đ
…./ 1 Đ
…./ Đ
… / 1Đ
II. ĐỌC THẦM: - Thời giân :15 phút (5 điểm )
HS đọc thầm bài “Cô Chổi Rơm”, trả lời câu hỏi và làm các bài tập sau bằng cách
KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC Ý DÚNG NHẤT :
Câu 1: (1 điểm)
Tác giả tả chiếc váy và áo của cô Chổi Rơm chủ yếu là các màu:
a. Màu vàng
b. Màu vàng và màu xanh
c. Màu vàng, xanh, đen
Câu 2: (1 điểm )
Chị Thùy Linh dùng Chổi Rơm để quét:
a. Sân
b. Nhà

c. Vườn
Câu 3: (1 điểm)
Mổi lần quét nhà xong, chị Thùy Linh để chổi ở đâu?
Trả lời:
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm)
Câu “Chị Thùy Linh mang chổ ra quét nhà”. Được cấu tạo theo mẫu nào trong 3
mẫu dưới đây?
a. Ai làm gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai là gì?
ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU
CÂU 1. a
CÂU 2. b
CÂU 3. trả lời : Mỗi lần quét nhà xong chị Thùy Linh treo Chổi Rơm lên
chiếc đinh sau cánh cửa.
CÂU 4. a
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
TÊN:…………………………………
LỚP…2……………………….
SỐ BÁO
DANH
KT ĐK – CUỐI HỌC KÌ I – NH 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT) LỚP 2
Thời gian 40 phút
MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ


I. Chính tả Nghe – viết (5 điểm – 15 phút)
Gv đọc cho hs viết tựa bài và đoạn 4 bài “Con chó nhà hàng
xóm” – sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………
Học sinh không được viết vào đây
II. Tập làm văn: (25 phút – 5 điểm )
Câu 1: Em sẽ nói gì trong những trường hợp sau:
1) Hôm nay gia đình em tổ chức mừng thọ cho bà nội em tròn
70 tuổi,
_______________________________________________________

_______________________________________________________
2) Em quên không trả sách đúng hẹn.
_______________________________________________________
_______________________________________________________
Câu 2: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu ) kể về một
người thân trong gia đình em.
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
TÊN:…………………………………
LỚP…2……………………….
SỐ BÁO
DANH
KT ĐK – CUỐI HỌC KÌ I – NH 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian 40 phút
MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ

PHẦN I: 3 điểm
Bài 1: ( 2 điểm)
a. Viết số:

- Chín mươi hai…………………………………………………………
- Năm mươi lăm : ………………………………………………………
b. Viết các số 68; 33; 52; 46 vào ô trống cho đúng thứ tự
70 60 50 40

Bài 2 ( 1 điểm)
Xem tờ lịch tháng 1 năm 2009 và viết tiếp vào chỗ chấm :
Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ

Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31
- Ngày thứ bảy trong tháng 1 là các ngày …………………………………….
- Thứ năm tuần này là ngày 24, thứ năm tuần trước là ngày ………………
Phần II. ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm )

Tính nhẩm
6 – 5 – 1 = …… 16 – 7 = ……
9 + 11 = …… 8 + 9 - 9 =
Bài 2 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
33 + 19 72 – 27 100 – 28 27 + 45
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3: ( 1 điểm ) : Tìm x 34 – x = 19
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4 ( 2 điểm )
Một bến xe có 81 ô tô , sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 15 ô
tô . Hỏi có bao nhieu ô tô đã rời bến ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN CUỐI KÌ I
PHẦN I: 3 điểm
Bài 1: ( 2 điểm)
b. Viết số:
- Chín mươi hai…92……………………………………………

- Năm mươi lăm : …55……………………………
b. Viết các số 68; 33; 52; 46 vào ô trống cho đúng thứ tự
70 68 60 52 50 46 40 33

Bài 2 ( 1 điểm)
Xem tờ lịch tháng 1 năm 2009 và viết tiếp vào chỗ chấm :
Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ

Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31
- Ngày thứ bảy trong tháng 1 là các ngày …5, 12, 19, 26…………………
- Thứ năm tuần này là ngày 24, thứ năm tuần trước là ngày …17……
Phần II. ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm )
Tính nhẩm

6 – 5 – 1 = …0… 16 – 7 = …9…
9 + 11 = …20…. 8 + 9 - 9 = 8
Bài 2 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
33 + 19 72 – 27 100 – 28 27 + 45
33 72 100 27
+ 19 - 27 - 28 + 45
52 45 72 72
Bài 3: ( 1 điểm ) : Tìm x 34 – x = 19
X = 34 – 19
X = 15
Bài 4 ( 2 điểm )
Một bến xe có 81 ô tô , sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 15 ô
tô . Hỏi có bao nhieu ô tô đã rời bến ?
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là
81 – 15 = 46 ( ô tô )
Đáp số : 46 ô tô

×