Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

dia 7 tiet kiem tra 53 co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.98 KB, 6 trang )

Giáo án địa li 7 GV: Lê thị Quỳnh
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
Tiết 53 - Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu bài học
Nhằm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, rút ra những u khuyết điểm trong
quá trình học tập của HS để kịp thời điều chỉnh, bổ sung, uốn nắn.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn tập tốt, bút viết
III. hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra
- Phát đề kiểm tra
- HS làm bài, GV giám sát HS làm bài
- GV thu bài, nhận xét thái độ, ý thức làm bài của HS.
3. Hớng dẫn chuẩn bị bài mới
IV. Ma trn
Ni dung
Nhn bit Thông hiu Vn dụng T
ng
im
TN TL TN TL TN TL
Thiờn nhiờn chõu M
1
0.5
1
0.25
1
3
3


3.25
S phõn b dõn c,
c im ụ th húa
chõu M
2
1
1
2
3
3
Kinh t chõu M
1
0.5
1
0.25
1
2
3
3.75
Tng im
2
1
4
2
1
3
2
4
9
10

Đề kiểm tra
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.
1. Vai trò của các luồng nhập c tới sự hình thành cộng đồng dân c châu Mĩ là:
a. Tạo nên các thành phần ngời lai c. Cả a và b đều đúng
b. Có thành phần chủng tộc đa dạng d. Cả a và b đều sai
2. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ
a. Hàn đới c. Nhiệt đới
b. Ôn đới d. Cận nhiệt đới

Trờng THCS Thọ Tân
Giáo án địa li 7 GV: Lê thị Quỳnh
3. Tỉ lệ dân số đô thị của Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng:
a. 75 % dân số b. 76 % dân số
c. 77 % dân số d. 78 % dân số
4. Hiệp hội mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các quốc gia
a. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Braxin
b. Braxin, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Pa-ra-goay, Uru-goay
c. Braxin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, Uru-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a
d. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là sai.
5. Châu Mĩ có vị trí địa lí:
a. Nằm trong môi trờng nhiệt đới
b. Trải dài từ vòng cực Bắc đến vùng cận cực Nam
c. Tiếp giáp với Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng và Bắc Băng Dơng
d. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.
6. Nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển đến trình độ cao nhờ:
a. Diện tích đất canh tác rộng lớn c. Đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu nông sản
b. Khoa học kĩ thuật tiên tiến d. Các điều kiện tự nhiên khác thuận lợi
Phần tự luận

Câu 3: Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình lục địa Nam Mĩ.
Câu 4: Giải thích sự tha thớt dân c ở một số vùng của châu Mĩ ?
- Trên bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa
- Trong hệ thống Cooc-đi-e
- Đồng bằng A-ma-dôn
- Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni
Câu 5. Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ nh thế nào?
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng(2đ)
Mỗi ý đúng đợc 0.5 điểm
a b c d
1 x
2 x
3 x
4 x
Câu 2. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là sai(1đ).
Mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm
a b c d
1 x
2 x
Phần tự luận
Câu 3. Đặc điểm địa hình lục địa Nam Mĩ (3đ):

Trờng THCS Thọ Tân
Giáo án địa li 7 GV: Lê thị Quỳnh
- Hệ thống núi An-đet ở phía tây (1đ)
- Miền đồng bằng ở giữa là một chuổi đồng bằng nối tiếp nhau (1đ)
- Cao nguyên ở phía đông (1đ)
Câu 4. Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ (2đ):

- Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế
còn chậm phát triển=>mang tính chất tự phát (1 điểm)
- Quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ gắn liền với sự phát triển của công nghiệp (1 điểm)
Câu 5. Giải thích sự tha thớt dân c ở một số vùng của Châu Mĩ (2đ).
- Trên bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa: Khí hậu hàn đới khắc nghiệt (lạnh lẽo
quanh năm) (0.5 điểm)
- Trong hệ thống Cooc-đi-e: địa hình hiểm trở, khí hậu hoang mạc khắc nghiệt.
(0.5 điểm)
- Đồng bằng A-ma-dôn: chủ yếu là rừng rậm xích đạo và nhiệt đơí => khí hậu nhiệt đới
ẩm, không khí ngột ngạt, cha đợc khai thác hợp lí. (0.5 điểm)
- Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni: khí hậu khắc nghiệt và khô hạn. (0.5 điểm)
V Rút kinh nghiệm


.


.


.

Trờng THCS Thọ Tân
Giáo án địa li 7 GV: Lê thị Quỳnh
Trng THCS Th Tõn Thứ ngày tháng năm 2010
Họ tên: Kiểm tra 45 phút
Lớp: 7 Môn: Địa lí
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.

1. Vai trò của các luồng nhập c tới sự hình thành cộng đồng dân c châu Mĩ là:
a. Tạo nên các thành phần ngời lai c. Cả a và b đều đúng
b. Có thành phần chủng tộc đa dạng d. Cả a và b đều sai
2. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ
a. Hàn đới c. Nhiệt đới
b. Ôn đới d. Cận nhiệt đới
3. Tỉ lệ dân số đô thị của Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng:
a. 75 % dân số b. 76 % dân số
c. 77 % dân số d. 78 % dân số
4. Hiệp hội mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm các quốc gia
a. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Braxin
b. Braxin, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Pa-ra-goay, Uru-goay
c. Braxin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, Uru-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a
d. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý em cho là sai.
5. Châu Mĩ có vị trí địa lí:
a. Nằm trong môi trờng nhiệt đới
b. Trải dài từ vòng cực Bắc đến vùng cận cực Nam
c. Tiếp giáp với Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng và Bắc Băng Dơng
d. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.
6. Nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển đến trình độ cao nhờ:
a. Diện tích đất canh tác rộng lớn c. Đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu nông sản
b. Khoa học kĩ thuật tiên tiến d. Các điều kiện tự nhiên khác thuận lợi
Phần tự luận
Câu 3: Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình lục địa Nam Mĩ.
Câu 4: Giải thích sự tha thớt dân c ở một số vùng của châu Mĩ ?
- Trên bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa
- Trong hệ thống Cooc-đi-e
- Đồng bằng A-ma-dôn
- Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni

Câu 5. Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ nh thế nào?
Bài làm

Trờng THCS Thọ Tân
Gi¸o ¸n ®Þa li 7 GV: Lª thÞ Quúnh
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Trêng THCS Thä T©n
Gi¸o ¸n ®Þa li 7 GV: Lª thÞ Quúnh

Trêng THCS Thä T©n

×