Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

kiến thức cơ bản về kinh doanh theo mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.46 KB, 18 trang )





直销基础知识
Kiến thức cơ bản về kinh doanh theo mạng
营销集团教育发展部
Bộ phát triển giáo dục - Tập đoànTIANSHI

认识直销
认识直销


Hi
Hi
ểu biết về kinh doanh theo mạng
ểu biết về kinh doanh theo mạng

理论依据——倍增学

Cở sở lý luận - Cấp số nhân

直销鼻祖
Khởi nguồn của kinh doanh theo mạng
美国
Nước Mỹ
安利
Amway

直销与传统销售模式的区别
直销与传统销售模式的区别


S
S
ự khác biệt giữa kinh doanh theo mạng và kinh
ự khác biệt giữa kinh doanh theo mạng và kinh
doanh theo mô hình truyền thống
doanh theo mô hình truyền thống

多层次直销的经营模式

Mô hình kinh doanh đa cấp
直销公司
Công ty kinh
doanh theo mạng
直销商
Nhân viên nghiệp vụ
消费者
Người tiêu dùng

传统销售经营模式 –
传统销售经营模式 – Mô hình kinh doanh truyền thống
公司 / 厂家
Công ty/
nhà sản xuất
一级批发商
Đại lý cấp 1
二级批发商
Đại lý cấp 2
商店 / 超市
Cửa hàng/
siêu thị


一、
一、直销的定义
1. Định nghĩa kinh doanh theo mạng
直销是不在固定零售点进行的面对面的销售方式。
Kinh doanh theo mạng là phương thức gặp mặt bán hàng trực
tiếp không được tiến hành tại những điểm bán lẻ cố định.
a. 面对面销售 – Gặp mặt bán hàng trực tiếp
b. 不在固定地点 – Không có địa điểm cố định

二、直销的特点
2. Đặc điểm của kinh doanh theo mạng

自由 - Tự do

风险 - Rủi ro

保障 - Bảo đảm

成功几率 – Tỉ lệ thành công

三、直销的工具
3. Công cụ kinh doanh theo mạng

培训 – Đào tạo

分享 – Chia sẻ

四、直销产品及人员
4. Sản phẩm và nhân viên nghiệp vụ

1. 产品的特点: Đặc điểm sản phẩm:

快速消费品 - Sản phẩm tiêu dùng nhanh chóng

多样化 – Đa dạng hóa

品质优良 – Chất lượng sản phẩm tốt


如何完成直销交易
Làm thế nào hoàn thành giao dịch kinh doanh theo
mạng
工厂 / 公司 / 产品 / 服务 - Xưởng sản xuất/công ty/sản phẩm/dịch vụ
客户 / 消费者 Khách hàng/người tiêu dùng
建立信任
Xây dựng niềm tin
产品 / 服务说明
Giới thiệu sản phẩm / dịch vụ
答疑 / 排障 Tư vấn/giải
đáp
签约 Ký kết

2. 直销人员:
Nhân viên nghiệp vụ

兼职直销人员 – Nhân viên nghiệp vụ bán chuyên nghiệp

全职直销人员 – Nhân viên nghiệp vụ chuyên nghiệp

五、直销的分类:

5. Phân loại kinh doanh

单层次 – Đơn cấp

多层次(传销) - Đa cấp (truyền tiếp)
多层次直销除了销售产品之外,还可以吸收、训练下级,借着奖
金制度的设计,直销商可以自其下线的业绩中获得部分的奖金。
Kinh doanh đa cấp ngoài việc tiêu thụ sản phẩm còn có thể thu hút,
đào tạo cấp dưới. Căn cứ theo sơ đồ chế độ trả thưởng, người tham gia
kinh doanh theo mạng sẽ được hưởng tiền thưởng được trích ra từ
thành tích của cấp dưới.

六、直销奖金制度
6. Chế độ trả thưởng
直销公司除了产品以外最能吸引人的就是“奖金制度”。
Đối với công ty kinh doanh theo mạng ngoài sản phẩm ra thì
“chế độ trả thưởng” chính là điều thu hút mọi người nhất.
分类:
Phân loại:
1 、太阳线制度 - Chế độ tia mặt trời
2 、矩阵制度 - Chế độ ma trận
3 、混合制度 - Chế độ hỗn hợp

1 、太阳线
Tia mặt trời
奖金主要分为: 太阳线的特点:
Tiền thưởng chủ yếu phân thành Đặc điểm của tia mặt trời
A. 销售奖金 A. 允许脱离和归零
Thưởng doanh thu Cho phép rời bỏ và trở về 0
B. 领导奖金 B. 浮动奖金计算

Tiền thưởng lãnh đạo Tiền thưởng dao động

2. 矩阵制
Ma trận
( 1 )双赢制 Chế độ chiến thắng kép

( 2 )双轨制 Chế độ quỹ đạo kép

3. 混合制度
Chế độ hỗn hợp

设有更多的等级

X©y dùng nhiều cấp hơn nữa

设有特别奖励

ThiÕt lËp nhiÒu phần thưởng đặc biệt

设计相关奖项以鼓励未达到阶层者

Xây dựng các giải thưởng tương tự để khích lệ các cấp dưới chưa
đạt được.

什么是非法传销
Thế nào là bán hàng truyền tiếp phi pháp

不以销售产品为目的
Không lấy việc tiêu thụ sản phẩm làm mục đích


以组织人员的数量为计酬的依据
Lấy số lượng nhân viên trong hệ thống làm căn cứ tính
thù lao

美国称之为“金字塔”
Nước Mỹ gọi ph ¬ng thøc nµy là “Kim tự tháp”

日本、台湾、香港称之为“老鼠会”
Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông gọi là “Hội đồng chuột”

七、直销在中国
7. Kinh doanh theo mạng tại Trung Quốc

90 年 -94 年是迅速发展时期
Từ năm 90-94 là thời kỳ phát triển nhanh chóng

94 年 8 月第一次整顿,至 96 年批准 41 家转型企业继续运营
Tháng 8/94 chỉnh đốn lần thứ nhất, đến năm 96 phê chuẩn 41 doanh nghiệp tiếp
tục hoạt động

1998 年 7 月整顿后缩减为 10 家转型企业
Tháng 7/1998 sau khi chỉnh đốn giảm xuống còn 10 doanh nghiệp

2002 年 3 月三部委再次联合整顿直销企业
Tháng 3/2002 3 bộ ngành liên kết chỉnh đốn lại doanh nghiệp kinh doanh theo
mạng

谢谢收看
Chân thành cảm ơn

×