Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất máy kéo, chương 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.1 KB, 5 trang )

Chng 4: xác định phụ tải tính toán
cho các phân x-ởng còn lại
Do các phân x-ởng này chỉ biết công suất đặt và diện tích của các
phân x-ởng nên phụ tải tính toán đ-ợc xác định theo công suất đặt
và hệ số nhu cầu
1.2.1 Xác định PTTT cho Ban quản lý và Phòng thiết kế .
Công suất đặt : 80 kW
Diện tích : 1500 km
2
Tra bảng PL1.3[1] với ban Quản lý và phòng Thiết kế tìm đ-ợc :
k
nc
= 0.8 , cos = 0.8
Tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
, ở
đây ta sử dụng đèn huỳnh quang nên cos
cs
= 0.85
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0.8*80 = 64 kW
Q
đl


= P
đl
*tg = 64*0.75 = 48 kVar
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
*S = 15*1500 = 22.5 kW
Q
cs
= P
cs
*tg = 22.5*0.62 = 13.95 kVar
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 64 + 22.5 = 86.5 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= Q
đl
+ Q
cs
= 48 + 13.95 =61.95 kVar

* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A1.6416
38.0*3
39.106
3
39.10695.615.86
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.2 Xác định PTTT cho phân x-ởng cơ khí số 1.
Công suất đặt : 3600 kW
Diện tích : 2000 km
2
Tra bảng PL1.3[1] với phân x-ởng Cơ khí tìm đ-ợc :
k
nc
= 0.3 , cos = 0.6
Tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
, ở
đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên cos

cs
= 1
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0.3*3600 = 1080 kW
Q
đl
= P
đl
*tg = 1080*1.33 = 1436.4 kVar
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
*S = 15*2000 = 30 kW
Q
cs
= P
cs
*tg = 0 kVar
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P

đl
+ P
cs
= 1080 + 30 = 1110 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= Q
đl
+ Q
cs
= 1436 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A2758.1
38.0*3
31.1815
3
31.18154.14361110
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.3 Xác định PTTT cho phân x-ởng cơ khí số 2.
Công suất đặt : 3200 kW

Diện tích : 2500 km
2
Tra bảng PL1.3[1] với phân x-ởng Cơ khí tìm đ-ợc :
k
nc
= 0.3 , cos = 0.6
Tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
, ở
đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên cos
cs
= 1
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0.3*3200 = 960 kW
Q
đl
= P
đl
*tg = 960*1.33 = 1276.8 kVar
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs

= p
0
*S = 15*2500 = 37.5 kW
Q
cs
= P
cs
*tg = 0 kVar
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 960 + 37.5 = 997.5 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= Q
đl
+ Q
cs
= 1276.8 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A2461.72
38.0*3
25.1620
3
25.16208.12765.997

2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.4 Xác định PTTT cho phân x-ởng Luyện kim màu.
Công suất đặt : 1800 kW
Diện tích : 2700 km
2
Tra bảng PL1.3[1] với phân x-ởng Luyện kim màu tìm đ-ợc :
k
nc
= 0.6 , cos = 0.8
Tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
, ở
đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên cos
cs
= 1
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k

nc
*P
đ
= 0.6*1800 = 1080 kW
Q
đl
= P
đl
*tg = 1080*0.75 = 810 kVar
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
*S = 15*2700 = 40.5 kW
Q
cs
= P
cs
*tg = 0 kVar
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 1080 + 40.5 = 1120.5 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q

ttpx
= Q
đl
+ Q
cs
= 810 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A2100.66
38.0*3
61.1382
3
61.13828105.1120
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.5 Xác định PTTT cho phân x-ởng Luyện đen .
Công suất đặt : 2500 kW
Diện tích : 3000 km
2
Tra bảng PL1.3[1] với phân x-ởng Luyện kim màu tìm đ-ợc :
k
nc
= 0.6 , cos = 0.8

Tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
, ở
đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên cos
cs
= 1
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0.6*2500 = 1500 kW
Q
đl
= P
đl
*tg = 1500*0.75 = 1125 kVar
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
*S = 15*3000 = 45 kW
Q
cs
= P

cs
*tg = 0 kVar
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 1500 + 45 = 1545 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= Q
đl
+ Q
cs
= 1125 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A2903.75
38.0*3
19.1911
3
19.191111251545
2222


U
S
I

kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.6 Xác định PTTT cho phân x-ởng Rèn .
Công suất đặt : 2100 kW
Diện tích : 3600 km
2
Tra bảng PL1.3[1] với phân x-ởng Rèn tìm đ-ợc :
k
nc
= 0.6 , cos = 0.7
Tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 15 W/m
2
, ở
đây ta sử dụng đèn sợi đốt nên cos
cs
= 1
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0.6*2100 = 1260 kW
Q
đl

= P
đl
*tg = 1260*1.02 = 1285.2 kVar
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
*S = 15*3600 = 54 kW
Q
cs
= P
cs
*tg = 0 kVar
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 1260 + 54 = 1314 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= Q
đl
+ Q
cs
= 1285.2 kVar

* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A58.2792
38.0*3
1838
3
18382.12851314
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx

×