Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất máy kéo, chương 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.75 KB, 5 trang )

Chng 8: Chọn dây dẫn và xác định tổn thất
công suất , tổn thất điện năng trong mạng
điện
a.Chọn cáp cao áp từ trạm biến áp trung gian về trạm biến áp
phân x-ởng
Cáp cao áp đ-ợc chọn theo chỉ tiêu mật độ kinh tế của dòng
điện j
kt
. Đối với nhà máy chế tạo máy kéo làm việc 2 ca , thời gian
sử dụng công suấtlớn nhất là : T
max
= 4500h, ta dùng cáp lõi đồng ,
tra bảng 5[Trang 294-TL1] ta tìm đ-ợc j
kt
= 3.1 A/mm
2
Tiết diện kinh tế của cáp :
kt
kt
j
I
F
max

Cáp từ các TBATG về các trạm biến áp phân x-ởng đều là cáp lộ
kép nên:
dm
ttpx
U
S
I


32
max

Dựa vào trị số F
kt
đã tính, tra bảng để lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn
gần nhất .
Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng :
sccphc
IIk
Trong đó :
I
sc
là dòng điện xẩy ra khi sự cố đứt một dây cáp,I
sc
=
2.I
max
k
hc
= k
1
.k
2
k
1
là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ , ta lấy k
1
= 1;
k

2
là hệ số hiệu chỉnh số dây cáp cùng đặt trong một hào
cáp, trong mạng hạ áp, các hào đều đ-ợc đặt hai cáp và
khoảng cách giữa các dây là 300 mm. Theo PL 4.22[TL2] ta
tìm đ-ợc k
2
= 0.93
Vì chiều dài cáp từ trạm biến áp trung gian đến trạm biến áp
phân x-ởng ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ, có thể bỏ qua không
cần kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp
+
Chọn cáp từ trạm biến áp trung gian đến B1:
A46.92
6*32
1921.7
32
max

dm
ttpx
U
S
I
Tiết diện kinh tế của cáp là :
2
max
mm83.29
1.3
46.92


kt
kt
j
I
F
Tra bảng PL 4.31[TL2], lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần
nhất
F = 25mm
2
, cáp đồng 3 lõi 6 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật ) chế tạo có I
c
c
p
p
=140 A
Kiểm tra thép đã chọn theo điều kiện phát nóng :
0.93*I
cp
= 0.93*140 = 130.2 < 2*I
max
= 2*92.46 = 184.92 A
Cáp đã chọn không thoả mãn điều kiện phát nóng nên ta phải
tăng tiết diện của cáp, chọn cáp có tiết diện F = 50mm
2
với I
cp
= 200
A
Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng :

0.93*I
cp
= 0.93*200 = 186 >I
sc
= 184.92 A
Vậy ta chọn cáp XPLE của FURUKAWA, có tiết diện F= 50mm
2
-
> 2XPLE (3*50)
+
Chọn cáp từ trạm biến áp trung gian đến B2:
A27.77
6*32
1605.96
32
max

dm
ttpx
U
S
I
Tiết diện kinh tế của cáp là :
2
max
92.24
1.3
27.77
mm
j

I
F
kt
kt

Tra bảng PL 4.31[TL2], lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần
nhất
F = 25mm
2
, cáp đồng 3 lõi 6 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật ) chế tạo có I
c
c
p
p
=140 A
Kiểm tra thép đã chọn theo điều kiện phát nóng :
0.93*I
cp
= 0.93*140 = 130.2 < 2*I
max
= 154.54 A
Cáp đã chọn không thoả mãn điều kiện phát nóng nên ta phải
tăng tiết diện của cáp, chọn cáp có tiết diện F = 35mm
2
với I
cp
= 170
A
Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng :

0.93*I
cp
= 0.93*170 = 158.1 >I
sc
= 154.54 A
Vậy ta chọn cáp XPLE của FURUKAWA, có tiết diện F= 35mm
2
-
> 2XPLE (3*35)
+
Chọn cáp từ trạm biến áp trung gian đến B3:
A95.77
6*32
1620.25
32
max

dm
ttpx
U
S
I
Tiết diện kinh tế của cáp là :
2
max
15.25
1.3
95.77
mm
j

I
F
kt
kt

Tra bảng PL 4.31[TL2], lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần
nhất
F = 25mm
2
, cáp đồng 3 lõi 6 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật ) chế tạo có I
c
c
p
p
=140 A
Kiểm tra thép đã chọn theo điều kiện phát nóng :
0.93*I
cp
= 0.93*140 = 130.2 A < 2*I
max
= 155.9 A
Cáp đã chọn không thoả mãn điều kiện phát nóng nên ta phải
tăng tiết diện của cáp, chọn cáp có tiết diện F = 35mm
2
với I
cp
= 170
A
Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng :

0.93*I
cp
= 0.93*170 = 158.1 A >I
sc
= 155.9 A
Vậy ta chọn cáp XPLE của FURUKAWA, có tiết diện F= 35mm
2
-
> 2XPLE (3*35)
+
Chọn cáp từ trạm biến áp trung gian đến B4:
A95.91
6*32
1911.19
32
max

dm
ttpx
U
S
I
Tiết diện kinh tế của cáp là :
2
max
66.29
1.3
95.91
mm
j

I
F
kt
kt

Tra bảng PL 4.31[TL2], lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần
nhất
F = 35mm
2
, cáp đồng 3 lõi 6 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật ) chế tạo có I
c
c
p
p
=170A
Kiểm tra thép đã chọn theo điều kiện phát nóng :
0.93*I
cp
= 0.93*170 = 158.1 A < 2*I
max
= 183.9 A
Cáp đã chọn không thoả mãn điều kiện phát nóng nên ta phải
tăng tiết diện của cáp, chọn cáp có tiết diện F = 50mm
2
với I
cp
= 200
A
Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng :

0.93*I
cp
= 0.93*200 = 186 A >I
sc
= 183.9 A
Vậy ta chọn cáp XPLE của FURUKAWA, có tiết diện F= 50mm
2
-
> 2XPLE (3*50)
+
Chọn cáp từ trạm biến áp trung gian đến B5:
A51.165
6*32
12.3440
32
max

dm
ttpx
U
S
I
Tiết diện kinh tế của cáp là :
2
max
39.53
1.3
51.165
mm
j

I
F
kt
kt

Tra bảng PL 4.31[TL2], lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần
nhất
F = 50mm
2
, cáp đồng 3 lõi 6 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật ) chế tạo có I
c
c
p
p
=200 A
Kiểm tra thép đã chọn theo điều kiện phát nóng :
0.93*I
cp
= 0.93*200 = 186 A < 2*I
max
= 331.02 A
Cáp đã chọn không thoả mãn điều kiện phát nóng nên ta phải
tăng tiết diện của cáp, chọn cáp có tiết diện F = 150mm
2
với I
cp
=
365A
Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng :

0.93*I
cp
= 0.93*365 = 339.45 A > I
sc
= 331.02 A
Vậy ta chọn cáp XPLE của FURUKAWA, có tiết diện F=
150mm
2
-> 2XPLE (3*150)
+
Chọn cáp từ trạm biến áp trung gian đến B6:
A78.149
6*32
3113.13
32
max

dm
ttpx
U
S
I
Tiết diện kinh tế của cáp là :
2
max
32.48
1.3
78.149
mm
j

I
F
kt
kt

Tra bảng PL 4.31[TL2], lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần
nhất
F = 50mm
2
, cáp đồng 3 lõi 6 kV cách điện XPLE, đai thép, vỏ PVC
do hãng FURUKAWA (Nhật ) chế tạo có I
c
c
p
p
=200A
Kiểm tra thép đã chọn theo điều kiện phát nóng :
0.93*I
cp
= 0.93*200 = 186 A < 2*I
max
= 299.56 A
Cáp đã chọn không thoả mãn điều kiện phát nóng nên ta phải
tăng tiết diện của cáp, chọn cáp có tiết diện F = 120mm
2
với I
cp
=
330A
Kiểm tra lại theo điều kiện phát nóng :

0.93*I
cp
= 0.93*330 = 306.9 A > I
sc
= 299.56 A
Vậy ta chọn cáp XPLE của FURUKAWA, có tiết diện F=
120mm
2
-> 2XPLE (3*120)

×