Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất máy kéo, chương 9 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.97 KB, 5 trang )

Chng 9: Chọn cáp hạ áp từ trạm biến
áp phân x-ởng đến các phân x-ởng
Vì ta đang so sánh kinh tế giữa các ph-ơng án nên chỉ xét đến
các đoạn cáp hạ áp khác nhau giữa các ph-ơng án. Với ph-ơng án
1, ta chỉ tính đến đoạn cáp từ B1 đến Ban quản lý và Phòng thiết kế
và từ B2 đến Phân x-ởng Sửa chữa cơ khí
Cáp hạ áp đ-ợc chọn theo điều kiện phát nóng cho phép , độ dài
cáp không đáng kể nên coi tổn thất trên cáp bằng 0, ta không cần
xét đến điều kiện tổn thất điện áp cho phép
+
Chọn cáp từ trạm biến áp B1 đến Ban quản lý và Phòng thiết kế
Vì Ban quản lý và Phòng thiết kế thuộc hộ tiêu thụ điện loại 3
nên ta dùng cáp đơn để cung cấp điện
A
U
S
I
dm
ttpx
64.161
38.0*3
106.39
3
max

Chỉ có một cáp đi trong hào nên k
2
= 1. Điều kiện chọn cáp là :
max
II
cp



Chọn cáp đồng hạ áp 4 lõi ( một lõi trung tính ) cách điện PVC
do hãng LENS chế tạo tiết diện (3*50+35) với I
cp
= 192 A
+
Chọn cáp từ trạm biến áp B2 đến phân x-ởng Sửa chữa sơ khí
Vì phân x-ởng Sửa chữa sơ khí thuộc hộ tiêu thụ điện loại 3
nên ta dùng cáp đơn để cung cấp điện
A
U
S
I
dm
ttpx
35.339
38.0*3
223.35
3
max

Chỉ có một cáp đi trong hào nên k
2
= 1. Điều kiện chọn cáp là :
max
II
cp

Chọn cáp đồng hạ áp 4 lõi ( một lõi trung tính ) cách điện PVC
do hãng LENS chế tạo tiết diện (3*120+70) với I

cp
= 346 A
Kết quả chọn cáp trong ph-ơng án 1 đ-ợc tổng kết trong bảng sau:
Bảng 2.4 - Kết quả chọn cáp cao áp và hạ áp của ph-ơng án 1
Đ-ờng cáp F(mm) L(m)
R
0
(/
m
2
)
R(
)
Đơn giá
(10
3
Đ/m
)
Thành
tiền
(10
3
Đ)
TBATG-
B1
3*50 120 0.494 0.030 120 28800
TBATG-
B2
3*35 50 0.668 0.017 84 8400
TBATG-

B3
3*35 90 0.668 0.030 84 15120
TBATG-
B4
3*50 35 0.494 0.009 120 8400
TBATG-
B5
3*150 95 0.160 0.009 228 54720
TBATG-
B6
3*120 70 0.196 0.009 228 31920
B1->1
3*50+3
5
40 0.387 0.008 84 6720
B2->6
3*120+
70
30 0.153 0.005 205 6150
Tổng vốn đầu t- cho đ-ờng dây: K
D
= 160230 (10
3
Đ)
c. Xác định tổn thất công suất tác dụng trên đ-ờng dây
Công thức tính :
3
2
2
10*


R
U
S
P
dm
ttpx
(kW)
lR
n
R
0
1
(
n - số đ-ờng dây đi song song
Kết quả tính toán tổn thất đ-ợc cho trong bảng sau:
Bảng 2.5 - Tổn thất công suất tác dụng trên các đ-ờng dây
của ph-ơng án
1
Đ-ờng cáp
F(mm) L(m)
R
0
(/
m
2
)
R(
)
S

TT
(kW)
P(kW)
TBATG-
B1
3*50 120 0.494 0.030 1921.7 3.037
TBATG-
B2
3*35 50 0.668 0.017 1605.96 1.218
TBATG-
B3
3*35 90 0.668 0.030 1620.25 2.187
TBATG-
B4
3*50 35 0.494 0.009 191119 0.913
TBATG-
B5
3*150 95 0.160 0.009 3440.12 2.959
TBATG-
B6
3*120 70 0.196 0.009 3113.13 2.423
B1->1
3*50+3
5
40 0.387 0.008 106.39 0.548
B2->6
3*120+
70
30 0.153 0.005 223.35 1.436
Tổng tổn thất công suất tác dụng trên dây dẫn: P

D
= 14.721
kW
d. Xác định tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây :
Tổn thất điện năng trên các đ-ờng dây đ-ợc tính theo công thức
:



DD
PA [kWh]
3.485793300*14.721
D
A [kWh]
3. Chi phí tính toán của ph-ơng án 1
Khi tính toán vốn đầu t- xây dựng mạng điện, ở đây chỉ tính
đến giá thành các loại cáp và máy biến áp khác nhau giữa các
ph-ơng án
(K=K
B
+K
D
) , những phần giống nhau khác đã đ-ợc bỏ qua không
xét tới .
Chi phí tính toán Z1 của ph-ơng án 1 là :
Vốn đầu t- :
K
1
= K
B

+ K
D
=2693200. 10
3
+ 160230. 10
3
= 2853.430
(x10
6
đ)
Tổng tổn thất điện năng trong các trạm biến áp và đ-ờng dây:
A
1
= A
B
+ A
D
= 1104203.236 + 48579.3 =
1152782.536 kWh
Chi phí tính toán là :
Z1 = (a
vh
+a
tc
).K
1
+A
1
.C
= (0.1+0.2)*2853.430*10

6
+1152782.536 *10
3
= 2008.81154*10
6
(đ)
2.2.2 Ph-ơng án 2
Hình 2.3 - Sơ đồ ph-ơng án 2
Ph-ơng án 2 dùng trạm biến áp trung gian lấy điện từ hệ thống
về, hạ xuống 6kV sau đó cấp cho các trạm biến áp phân x-ởng.
Các trạm biến áp phân x-ởng hạ áp từ 6kV xuống 0.4kVđể cấp cho
các phân x-ởng
1. Chọn MBA phân x-ởng và xác định tổn thất điện năng

A
trong các TBA
Trên cơ sở đã chọn đ-ợc công suất các MBA ở trên ta có
bảng kết quả chọn MBA cho các TBA phân x-ởng do nhà máy chế
tạo thiết bị điện Đông Anh sản xuất
Bảng 2.6 - Kết quả lựa chọn MBA trong các TBA của ph-ơng
án 2
Tên
TBA
S
đm
(kV
A)
U
C
/U

H
(KV)
P
0
(k
W)
P
N
(k
W)
U
N
(%)
I
0
(%
)
Số

y
Đơn
giá
(10
6
)
Thành
tiền
(10
6
)

TBA
TG
6300 22/6.
3
7.65 46.
5
7.5 0.9 2 476 952
B1
1000 6.3/0
.4
2.1 12.
6
5.5 1.4 2 117.6 235.2
B2
1600 6.3/0
.4
2.8 18 5.5 1.3 2 190.2 380.4
B3
1800 6.3/0
.4
3.1 20 5.5 1.3 2 210 420
B4
1000 6.3/0
.4
2.1 12.
6
5.5 1.4 2 117.6 235.2
B5
1800 6.3/0
.4

3.1 20 5.5 1.3 2 210 420
Tổng vốn đầu t- cho trạm biến áp: K
B
= 2642800 (10
3
đ)

×