Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi dap an Toan 9 -14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.96 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS VINH THANH
PHÒNG GD & ĐT NGHĨA ĐÀN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN VÒNG 2
NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
___________________________________________________
Câu I. (6 điểm)
1. Chứng minh rằng:
a Z∀ ∈
thì
3 2
6 7 12A a a a= − − +
luôn chia hết cho 6.
2. Tìm số tự nhiên có 2 chữ số
xy
, biết rằng
2 2
xxyy xx yy
= +
3. Cho a, b, c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau.
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
( ) ( ) ( )
P
a b b c c a
= + +
− − −
là số hữu tỉ.
Giải :
1.


a Z
∀ ∈
thì
3 2
6 7 12A a a a= − − +
luôn chia hết cho 6.
A = a
3
– 6a
2
– 7a + 12 A = a
3
– a – 6a
2
– 6a + 12
A = a(a – 1)(a + 1) – 6a
2
– 6a + 12
Do a(a – 1)(a + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên a(a – 1)(a+1) 6
Mặt khác – 6a
2
– 6a + 12 6 nên A 6
2. Điều kiện: 1 ≤ x, y ≤ 9 và x,y nguyên
Ta có:
2 2
= +
xxyy xx yy
(1)

x.100.11 + y.11= x

2
.11
2
+ y
2
.11
2


100x + y = 11(x
2
+ y
2
)
=>
( ) 11x y
+
M
=> x + y =11 ( với 2 ≤ x + y ≤ 18) => (x; y) chỉ có thể là các cặp số:
(2; 9); (9; 2); (3; 8); (8; 3); (4; 7); (7; 4); (5; 6); (6; 5)
Thay lần lượt từng cặp trên vào (1) ta thấy chỉ có x = 8 và y = 3 thỏa mãn.
Vậy số cần tìm là 83.
3. Ta có:
2 2 2
1 1 1
( ) ( ) ( )
P
a b b c c a
= + +
− − −

=
2 2 2
1 1 1 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )a b b c c a a b b c b c c a c a a b
+ + + + + =
− − − − − − − − −
2
1 1 1 1 1 1
P
a b b c c a a b b c c a
 
= + + = + +
 ÷
− − − − − −
 
Do
, ,a b c
là các số hữu tỉ đôi một khác nhau nên
P Q∈
Câu II. (4 điểm)
1. Giải phương trình:
2
4 5 2 2 3x x x+ + = +
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
1
TRƯỜNG THCS VINH THANH
2. Giải hệ phương trình:
2 2
3 3
5

5 15
x y xy
x y x y

+ − =


+ = +


Giải :
1.ĐK:
3
2
x ≥ −
Ta có:
2
4 5 2 2 3x x x+ + = +



2
2 1 2 3 2 2 3 1 0x x x x+ + + + − + + =
2 2
1 0
( 1) ( 2 3 1) 0
2 3 1 0
x
x x
x

+ =


⇔ + + + − = ⇔

+ − =


1x
⇔ = −
(TMĐK)
Vậy: phương trình có nghiệm duy nhất x = -1
2. Ta có:
2 2
3 3
5
5 15
x y xy
x y x y

+ − =


+ = +


2 2
2 2
5
( )( ) 5 15

x y xy
x y x y xy x y

+ − =



+ + − = +


2 2
5
5( ) 5 15
x y xy
x y x y

+ − =


+ = +

2 2 2 2
5 5
5 5 5 15 0
x y xy x y xy
x y x y y
 
+ − = + − =
⇔ ⇔
 

+ = + =
 
2
5
5
0
0
x
x
y
y


=
= ±

⇔ ⇔
 
=
=



Vậy hệ có 2 nghiệm là: (
5;0
) ; (
5;0−
)
Câu III. (4 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

B x y z
= + +
, biết rằng
, ,x y z
là số
thực thoả mãn điều kiện:
2
2 2
3
1
2
x
y yz z+ + = −
.
2. Cho
, ,a b c R


2010abc
=
.
Chứng minh rằng:
2010
1
2010 2010 2010 1
a b c
ab a bc b ca c
+ + =
+ + + + + +
Giải :

1. Ta có : y
2
+ yz + z
2
= 1 -
2
3
2
x

2y
2
+ 2yz + 2z
2
= 2 – 3x
2

3x
2
+ 2y
2
+ 2yz + 2z
2
= 2 ( 1 )

x
2
+ y
2
+ z

2
+ 2xy + 2xz + 2yz + x
2
– 2xy + y
2
+ x
2
– 2xz + z
2
= 2

( x + y + z )
2
+ ( x – y )
2
+ ( x – z )
2
= 2
Do ( x – y )
2


0; ( x – z )
2


0 nên suy ra ( x + y + z )
2



2
Hay -
22 ≤++≤ zyx
Dấu “ = ” xảy ra khi x – y = 0 và x – z = 0 hay x = y = z
Thay vào ( 1 ) ta có: 9x
2
= 2; x =
3
2
; x = -
3
2
Vậy Với: x = y = z = -
3
2
thì min B = -
2
Với: x = y = z =
3
2
thì max B =
2
2. Vì
2010abc
=
suy ra a; b; c khác 0.
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
2
TRƯỜNG THCS VINH THANH
Thay

2010 abc=
vào vế trái, ta có:
.
. 1
.
(1 ) ( 1 ) 1
abc a b c
ab abc a abc bc b abc ca c
ab ac b c
ab ac c b c ac ca c
+ + =
+ + + + + +
+ + =
+ + + + + +
1
1
1
ac c
ac c
+ +
= =
+ +
(Đpcm)
Câu IV. (6 điểm)
1. Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AH và DE. Qua H kẻ tiếp tuyến với (O) cắt
AD và AE kéo dài lần lượt tại B và C. Gọi M; N thứ tự là trung điểm của BH và HC.
a. Chứng minh DM, EN là các tiếp tuyến của (O; R).
b. Chứng minh trực tâm I của tam giác AMN là trung điểm của OH.
c. Hai đường kính AH và DE của (O; R) phải thỏa mãn điều kiện gì để diện tích tam
giác AMN bé nhất?

2.Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, C là một điểm thuộc đường tròn đó.
Chứng minh rằng: Nếu

ACO và

BCO có bán kính đường tròn nội tiếp bằng nhau
thì C là điểm chính giữa cung AB.
Giải :
K
N
C
M
B
I
H
O
E
A
D
1.a) Ta có:
( vì
tam giác DHO cân
tại O).

( vì
tam giác DMH cân
tại M).
Mà =
90
0




= 90
0

MD

OD

MD là tiếp tuyến
của (O;R).
Tương tự NE là tiếp
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
3
TRƯỜNG THCS VINH THANH
tuyến của (O;R)
(đpcm)
b) Kẻ MK

AN tại K và MK cắt AH tại I

I là trực tâm của AMN
Ta chứng minh I là trung điểm của OH. Thật vậy:
Do ABC vuông tại A, đường cao AH

AH
2
= BH.CH


=

=

=

BHO AHN (c.g.c)

Mà ( cùng phụ với )



OB//MI

I là trung điểm của OH.
Vậy trực tâm I của tam giác AMN là trung điểm của OH (đpcm)
c) Ta có: S
AMN
= = R.MN = (BH + HC) .2 = R = R. =
2.R
2
S
AMN

= 2R
2
BH = HC ABC vuông cân tại A AH là phân giác của
·
BAC
cũng là

phân giác của
·
DAE
. Do đó: AD =AE hay tứ giác ADHE là hình vuông. Suy ra: AH

DE
Vậy min S
AMN

= 2R
2
AH

DE (đpcm)
O
A
B
C
H
2. Ta có:
1 1
. .
2 2
ACO
S AO CH R CH

= =

1 1
. .

2 2
BCO
S BO CH R CH

= =
ACO BCO
S S
∆ ∆
⇒ =
(1)
Gọi r
1
; r
2
lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ACO và BCO.
Ta có:
1 1 1 1
. . . .( 2 )
2 2 2 2
ACO
S r AC r OA r OC r AC R

= + + = +

1 1 1 1
. . . .( 2 )
2 2 2 2
BCO
S r BC r OB r OC r BC R


= + + = +

ACO BCO
S S
∆ ∆
=
(theo (1)) nên
1
.( 2 )
2
r AC R+
=
1
.( 2 )
2
r BC R+
Suy ra:
»
»
AC BC hay AC BC= =
.
Vậy C là điểm chính giưa của cung AB.
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
4
TRƯỜNG THCS VINH THANH
GV: ĐỖ KIM THẠCH ST
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×