Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tin 12 tuần 29 - 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.39 KB, 10 trang )

Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Tun: 29 - Tit PPCT: 38,39,40 Ngy dy:
I. MC TIấU:
1. V kin thc:
- Bit khỏi nim mụ hỡnh d liu quan h v cỏc c trng c bn ca mụ hỡnh
ny
- Bit khỏi nim c s d liu quan h, khúa v liờn kt gia cỏc bng
2. V k nng:
Liờn h vi cỏc thao tỏc c th trỡnh by chng II
3. V thỏi :
Cú thỏi nghiờm tỳc trong gi hc.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
Sỏch giỏo viờn, mỏy vi tớnh ó c ci t Microsoft Office
2. Hc sinh:
c trc bi hc nh v liờn h vi vic to bng, khúa v to liờn kt gia
cỏc bng bi thc hnh 1, chng 2.
III. PHNG PHP:
Phng phỏp hi ỏp, nờu vn , gi m, trc quan.
IV. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc: kim din
2. Kim tra bi c: Gi hc sinh lờn lm trc tip trờn mỏy.
3. Ging bi mi:
Hot ng ca thy, trũ Ni dung
Hot ng 1 : Mụ
hỡnh quan h
Mc tiờu : Khỏi nim mụ
hỡnh d liu quan h v cỏc
c trng c bn; liờn h
vi chng 2.
GV: Trong chng 2


chỳng ta ó mụ t d liu
Đ1. Cỏc loi mụ hỡnh CSDL
Mụ hỡnh d liu l mt tp cỏc khỏi nim v
ký phỏp dựng mụ t d liu, cỏc mi quan h
ca d liu, cỏc rng buc trờn d liu ca mt
t chc.
Cú nhiu mụ hỡnh d liu c xut v cú
th phõn thnh hai loi sau: Mụ hỡnh lụgic v mụ
hỡnh vt lý.
-1- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Bi 10. C S D LIU QUAN H
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
bng mt ngụn ng nh
ngha d liu ca mt h
QTCSDL. Tuy nhiờn,
mụ t cỏc yờu cu d liu
ca mt t chc sao cho d
hiu i vi nhiu ngi s
dng khỏc nhau cn cú mụ
t mc cao hn (tru
tng hn) mụ hỡnh d liu.
GV: Chỳng ta ch cp
n mụ hỡnh quan h v l
mụ hỡnh c dựng ph
bin hin nay.
GV: chng 2 chỳng
ta ó bit cỏch mụ t d
liu. D liu ca Access
õu. Mụ t nh th no?
HS: tr li, em khỏc b

sung.
GV: Cho bit h tờn v
mụn hc ca bn ghi th 1
trong bng DIEM
GV: Cú khi no trong
mt bng cú 2 hng ging
nhau hon ton.Cho vớ d.
HS: tr li, hc sinh
khỏc b sung.
GV: Ta ly vớ d: trong
danh sỏch lp cú khi no cú
2 dũng ging nh nhau.
Khỏc nhau im no
HS: tr li, hs khỏc b
sung.
GV: Trong Access, mi
bng to c bao nhiờu
- Mụ hỡnh lụgic: cũn gi l d liu bc cao)
cho bit bn cht ca biu din d liu, cỏi gỡ
c biu din trong CSDL.
- Mụ hỡnh vt lý cũn gi l mụ hỡnh d liu
bc thp cho bit d liu c lu tr nh th
no.
Đ2. H c s d liu quan h
1. Mụ hỡnh quan h:
- c F.E Codd xut nm 1970 v hin
nay c dựng rt ph bin.
- Trong mụ hỡnh quan h i vi ngi dựng,
d liu c th hin trong cỏc bng.
- Mi bng th hin thụng tin v mt i

tng (mt ch th) bao gm cỏc hng v cỏc ct.
Mi hng cho thụng tin v mt i tng (mt cỏ
th) trong qun lý, ngi ta thng gi mi hng
l mt bn ghi hay mt b.
2. Vớ d: Nhỡn vo mụ hỡnh trờn ta cú th bit
c mi quan h gia cỏc bng vi nhau. Nhỡn
vo bng DIEM, bn ghi th 1, ta cú th suy ra
c ú l im ca hc sinh no.
3. Khúa v liờn kt gia cỏc bng:
- Trong mt bng, mi hng th hin thụng tin
v mt i tng (cỏ th) nờn s khụng cú 2 hng
ging nhau hon ton.
- Mt tp hp gm mt hay mt s thuc tớnh
trong mt bng cú tớnh cht va phõn bit
c cỏc b v khụng th loi bt mt thuc
tớnh no tp thuc tớnh cũn li vn phõn
bit c cỏc b trong bng gi l mt khúa
ca bng ú.
- Mt bng cú th cú nhiu khúa. Trong cỏc
khúa ca mt bng ngi ta thng chn (ch
nh) mt khúa lm khúa chớnh (primary key).
Khi nhp d liu trong bng, giỏ tr thuc tớnh
-2- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
khúa.
HS: tr li
GV: Trong ú cú my
khúa chớnh.
HS: tr li. HS b sung
GV: cht li v nờu bc

khỏi nim khúa chớnh.
ti mi khúa chớnh khụng c trng
4. Cng c v luyn tp:
- Ti sao khụng cú 2 dũng d liu ging nh nhau trong bng.
- Cú th trng mt ụ d liu no ú ca khúa chớnh c khụng? Ti sao?
- Tiờu chớ chn mt trng lm khúa chớnh? Vớ d?
5. Hng dn hc sinh chun b bi nh:
ễn li cỏc kin thc cho tit thc hnh
V. RT KINH NGHIM:
+ Giỏo viờn

+ Hc sinh:
+ Phng tin:


Tun: 30 - Tit PPCT: 41,42 Ngy dy:
I. MC TIấU:
1. V kin thc:
2. V k nng:
Bit chn khoỏ cho cỏc bng d liu trong mt bi toỏn quen thuc;
Hiu c khỏi nim liờn kt gia cỏc bng;
Bit cỏch xỏc lp liờn kt gia cỏc bng thụng qua khoỏ cú th tỡm c
nhng thụng tin liờn quan n mt cỏ th c qun lớ.
3. V thỏi :
Cú thỏi nghiờm tỳc trong gi hc.
-3- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Bi . BI TP V THC HNH 10
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Quang Trung
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:

 Sách giáo viên, máy vi tính đã được cài đặt Microsoft Office
2. Học sinh:
 Xem lại bài cũ.
 Chuẩn bị bài BÀI TẬP & THỰC HÀNH 10.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp hỏi đáp, nêu vấn đề, gợi mở, trực quan.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Mơ hình dữ liệu là gì? Nêu những loại mơ hình dữ liệu mà em biết?
(3đ)
Câu hỏi: CSDL quan hệ? Hệ QTCSDL quan hệ? Mục đích của khóa là gì? (5đ)
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy,
trò
Nội dung
GV: u cầu học sinh mở
SGK.
GV: u cầu học sinh đọc
kỹ phần chú ý trong sách
giáo khoa trước khi thực
hành để thực hành tốt hơn.
HS: lắng nghe và nghiên
cứu sách giáo khoa. Ghi
nhận vào tập.
GV: u cầu học sinh
khởi động Access, thực
hành các nội dung trong
sách giáo khoa.
Sở giáo dục của một tỉnh tổ chức một kì thi để

kiểm tra chất lượng mơn Tốn cho các lớp 12 của
tỉnh. Trong cơ sở dữ liệu quản lí kì kiểm tra này có
ba bảng với cấu trúc được cho như ở cơ sở dữ liệu
mẫu dưới đây:
Bảng THÍ SINH
STT SBD Họ tên thí
sinh
Ngày
sinh
Trường
1
2
3
4

HA10
HA11
HA12
HA14

Đỗ Hà
Anh
Lê Như
Bình
Trần Thu
Cúc
Nguyễn
Anh Qn

02-01-

1990
21-11-
1990
14-05-
1899
29-11-
1990

Lê Hồng
Phong
Phan Chu
Trinh
Phan Chu
Trinh
Lê Hồng
Phong

Bảng ĐÁNH PHÁCH Bảng ĐIỂM THI
STT SBD phác
h
STT phác
h
điểm
-4- GV : Khúc Thò My õ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
HS: lng nghe l lm theo
yờu cu ca giỏo viờn.
GV: Quan sỏt, theo dừi v
hng dn hc sinh thc
hnh.

GV: Thao tỏc mu cho hc
sinh.
HS: tp trung theo dừi GV
thao tỏc mu.
GV: Yờu cu hc sinh lm
theo.
GV: Tip tc hng dn
hc sinh lm cỏc bi tp
trong sỏch giao khoa.
GV: Nhc HS lu li bi
v thoỏt khi Access.
1
2
3
4

HA10
HA11
HA12
HA14

S28
S27
S26
S25

1
2
3
4


S25
S26
S27
S28

9
6
8
10
Bng TH SINH c niờm yt cho tt c cỏc thớ
sinh bit. Bng NH PHCH l bớ mt ch cú
ngi ỏnh phỏch l Ch tch Hi ng thi gi.
Bng IM THI cú cỏc giỏo viờn trong Hi ng
chm thi bit. Cú th liờn kt ba bng trờn cú
c bng kt qu kỡ thi di õy.
Bng KT QU THI
STT SBD H tờn
thớ sinh
Ngy
sinh
Trng im
1
2
3
4

HA10
HA11
HA12

HA14

H
Anh
Lờ Nh
Bỡnh
Trn
Thu
Cỳc
Nguyn
Anh
Quõn

02-
01-
1990
21-
11-
1990
14-
05-
1899
29-
11-
1990

Lờ
Hng
Phong
Phan

Chu
Trinh
Phan
Chu
Trinh
Lờ
Hng
Phong

10
8
6
9
Bi 1
Em hóy chn khoỏ cho mi bng trong c s d
liu trờn v gii thớch lớ do la chn ú.
Bi 2
Em hóy ch ra cỏc mi liờn kt cn thit gia ba
bng cú c kt qu thi thụng bỏo cho thớ
sinh.
Bi 3
Hóy dựng h qun tr CSDL Access lm cỏc
vic sau:
To lp c s d liu núi trờn: gm ba bng
-5- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Quang Trung
(mỗi bảng với khố đã chọn), thiết đặt các
mối liên kết cần thiết, đưa dữ liệu giả định
(khoảng trên 10 thí sinh);
 Đưa ra kết quả thi để thơng báo cho thí sinh;

 Đưa ra kết quả thi theo trường;
 Đưa ra kết quả thi của tồn tỉnh theo thứ tự
giảm dần của điểm thi.
4. Củng cố và luyện tập:
 Nhắc lại các kiến thức quan trọng cần nắm.
5. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài ở nhà:
 Học bài và chuẩn bị bài mới.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
+ Giáo viên

+ Học sinh:
+ Phương tiện:


Tuần: 31 - Tiết PPCT: 43 Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Nắm được các chức năng mà hệ QTCSDL quan hệ phải có và vai trò, ý
nghĩa của các chức năng đó trong q trình tạo lập và khai thác hệ QTCSDL
2. Về kỹ năng:
• Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể được trình bày ở chương II.
3. Về thái độ:
 Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
 Sách giáo viên.
-6- GV : Khúc Thò My õ Trinh
Bài11 . CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
2. Hc sinh:

Xem li bi c.
Chun b bi 11 CC THAO TC VI CSDL QUAN H
III. PHNG PHP:
Phng phỏp hi ỏp, nờu vn , gi m, trc quan.
IV. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc: kim din
2. Kim tra bi c: Gi hc sinh lờn lm trc tip trờn mỏy.
3. Ging bi mi:
Hot ng ca thy, trũ Ni dung
-7- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
GV: Ni dung kin thc trong bi ny
HS ó c tip cn cỏc bi trc do
ú GV cú th trin khai ging dy bi
ny trờn phũng mỏy nu cú iu kin,
hoc dựng mỏy chiu thc hin bi
ging thụng qua cỏc Slide, cú th mụ t
trc tip trờn Access.
GV: Em hóy nờu cỏc bc chớnh to
CSDL?
HS: Tr li cõu hi.
- To bng.
- Chn khúa chớnh cho bng.
- t tờn bng v lu cu trỳc bng.
- To liờn kt bng.
GV: Bc u tiờn to lp mt
CSDL quan h l to ra 1 hay nhiu
bng. thc hin iu ú, cn phi
xỏc nh v khai bỏo cu trỳc bng.
GV: Trong Word m cỏc em ó hc

to mt danh sỏch hc sinh em phi
thc hin nh th no?
1. To lp CSDL
To bng:
to mt bng ta cn phi khai bỏo
cu trỳc bng bao gm cỏc bc:
t tờn trng.
Ch nh kiu d liu cho trng.
Khai bỏo kớch thc ca trng.
Mt vớ d v giao din to bng
nh trong hỡnh 75.
Chn khúa chớnh
cho bng bng cỏch h
QTCSDL t ng chn hoc ta
xỏc nh khúa thớch hp trong cỏc
khúa lm khúa chớnh.
t tờn bng v lu
cu trỳc bng.
To liờn kt bng.
2. Cp nht d liu
- Phn ln cỏc
h QTCSDL cho phộp to ra biu
mu nhp d liu Hỡnh.76 lm
cho cụng vic nhp d liu tr nờn
-8- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
HS: To cu trỳc bng.
Nhp d liu.
GV: Trong Access cng tng t nh
vy sau khi cỏc em ó to xong cu trỳc

cho bng ta phi cp nht d liu cho
bng.
GV: Trong quỏ trỡnh cp nht d liu
khụng trỏnh khi nhng sai sút do ú
Access cng cung cp cho chỳng ta
nhng chc nng sau x lý nhng
tỡnh hung ú:
Vớ d, cú th xp danh sỏch hc sinh
theo bng ch cỏi ca trng tờn (H.77)
hoc theo th t gim dn ca ngy
sinh.
d dng hn, nhanh hn v hn
ch bt kh nng nhm ln.
- D liu nhp
vo cú th c chnh sa, thờm,
xúa.
+ Thờm bn ghi bng cỏch b sung
mt hoc mt vi b d liu vo
bng.
+ Chnh sa d liu l vic thay i
cỏc giỏ tr ca mt b m khụng
phi thay i ton b giỏ tr cỏc
thuc tớnh cũn li ca b ú.
+ Xúa bn ghi l vic xúa mt hoc
mt s b ca bng.
4. Cng c v luyn tp:
- Nhc li mt s thao tỏc c bn v to lp CSDL, cp nht d liu, khai thỏc
CSDL.
5. Hng dn hc sinh chun b bi nh:
Hc bi v chun b bi mi.

V. RT KINH NGHIM:
+ Giỏo viờn
-9- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung

+ Hc sinh:
+ Phng tin:

-10- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×