Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Tin 12 mới (tuần 1 - 5) 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.22 KB, 40 trang )

Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Tun: 01 - Tit PPCT: 01 Ngy dy:
CHNG I:
KHI NIM V H C S D LIU
Tờn bi dy
I. MC TIấU:
1.V kin thc:
Hc sinh sau tit hc s:
Bit cỏc vn thng phi gii quyt trong mt bi toỏn qun lý v s
cn thit phi cú CSDL.
Bit vai trũ ca CSDL trong hc tp v cuc sng.
2.V k nng:
3.V thỏi :
Thy c tớnh u vit ca h c s d liu t ú hng thỳ, yờu thớch b
mụn.
Cú thỏi nghiờm tỳc trong gi hc.
II. CHUN B:
1.Giỏo viờn:
Sỏch giỏo viờn.
2.Hc sinh:
Xem trc bi 1.
III. PHNG PHP:
Phng phỏp thuyt trỡnh ging gii.
TIN TRèNH DY HC:
1.n nh t chc: kim din
2.Kim tra bi c: thụng qua.
3.Ging bi mi:
Hot ng ca thy, trũ Ni dung
Hot ng 1: Gii thiu bi hc
Cõu hi dn dt vn : Ngy nay Tin hc
xut hin mi ni v trong mi lnh vc


ca i sng xó hi. Núi nh vy chỳng
ta thy rừ tm quan trng ca Tin hc, c
bit trong cụng tỏc qun lớ vic Tin hc
húa chim khong 80% cỏc ng dng Tin
1. Bi toỏn qun lớ:
Vớ d: Qun lớ hc sinh trong nh trng.
- Xem hỡnh 1, SGK trang 4.
- H s cú nhng thay i hay nhng
nhm ln ũi hi phi sa i li. Cụng
vic sa i nh vy cn c thc hin
chớnh xỏc v thng xuyờn (tt nht l
-1- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Bi 1: MT S KHI NIM C BN
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Quang Trung
học. Cơng việc quản lí ở tại mỗi nơi, mỗi
lĩnh vực có những đặc điểm riêng về đối
tượng quản lí cũng như phương thức khai
thác thơng tin nhưng nói chung đều gồm
một số cơng đoạn chung. Vậy thì những
cơng đoạn chung đó là gì? Chúng ta sẽ xét
bài tốn quản lí học sinh trong nhà trường.
GV: Để quản lí, nhà trường phải lập hồ sơ
học sinh. Theo em để quản lý thơng tin về
điểm của học sinh trong một lớp, em nên
lập danh sách chứa các cột nào?
HS: họ và tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ,
họ tên cha (mẹ), đã là đồn viên hay chưa,
điểm tốn, lý, hóa, văn, tin…
GV: Với hồ sơ quản lí này ta có thể thực
hiện một số cơng việc gì liên quan đến dữ

liệu đã có trong hồ sơ?
HS: Lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV và
ghi chép.
HS: Tính ĐTB các mơn, tính ĐTB chung,
sắp xếp và xếp loại học sinh, xem kết quả
học tập của một hay một số học sinh trong
một lớp, tính tổng số lượng học sinh trong
một lớp, trong tồn khối và tồn trường,

GV nghe phát biểu của học sinh và tổng
kết các ý lại thành các ý chung.
Hoạt động 2: Các cơng việc thường gặp
khi xử lí thơng tin của một tổ chức
GV: Hãy nêu các cơng việc thường gặp
khi quản lý thơng tin của một đối tượng
nào đó?
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Phân tích câu trả lời của hs.
GV: u cầu hs đưa ra một số ví dụ thực
tế về cập nhật hồ sơ.
HS: Lắng nghe, suy nghĩ và nghiêm túc
ngay khi có thay đổi) để đảm bảo hồ sơ
ln phản ánh đúng thực tế. Việc bổ sung,
sửa chữa, xóa hồ sơ được gọi là cập nhật
hồ sơ.
- Việc lập hồ sơ khơng đơn thuần là để lưu
trữ mà chủ yếu là để khai thác, sử dụng
phục vụ các u cầu quản lí của tổ chức.
2. Các cơng việc thường gặp khi xử lí
thơng tin của một tổ chức.

Dù thơng tin được quản lý thuộc lĩnh vực
nào, cơng việc xử lí vẫn phải bao gồm:
a) Tạo lập hồ sơ:
Để tạo lập hồ sơ, cần thực hiện:
∗ Tùy thuộc nhu cầu của tổ chức
mà xác định chủ thể cần quản lý.
∗ Dựa vào u cầu cần quản lý
thơng tin của chủ thể để xác định cấu
trúc hồ sơ.
∗ Thu thập, tập hợp thơng tin
cần thiết cho hồ sơ và lưu trữ chúng theo
đúng cấu trúc đã xác định.
b) Cập nhật hồ sơ:
Thơng tin lưu trữ trong hồ sơ cần được cập
nhật để đảm bảo phản ánh kịp thời, đúng
với thực tế. Một số việc thường làm để cập
nhật hồ sơ: Thêm, xóa, sửa.
c) Khai thác hồ sơ:
Việc tạo lập, lưu trữ và cập nhật hồ sơ là
để khai thác chúng, phục vụ cho cơng việc
quản lý. Bao gồm:
∗ Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu
chí nào đó phù hợp với u cầu quản lý
của tổ chức
∗ Tìm kiếm là việc tra cứu các
thơng tin có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một
số điều kiện nào đó.
∗ Thống kê là cách khai thác hồ
sơ dựa trên tính tốn để đưa ra các thơng
tin đặc trưng, khơng có sẵn trong hồ sơ.

-2- GV : Khúc Thò My õ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
tham gia phỏt biu xõy dng bi.
HS: Lu ý ghi chộp bi.
Lp bỏo cỏo l vic s dng
cỏc kt qu tỡm kim, thng kờ, sp xp
to lp mt b h s mi.
Mc ớch cui cựng l phc v, h tr cho
quỏ trỡnh lp k hoch, ra quyt nh x lớ
cụng vic ca ngi cú trỏch nhim.
4.Cng c v luyn tp :
GV gi mt hc sinh phõn bit s khỏc nhau gia CSDL vi h
QTCSDL?
GV lu ý cỏc em cn nm rừ cỏc khỏi nim c bn ca h CSDL cng
nh cỏc khỏi nim liờn quan.
5.Hng dn hc sinh chun b bi nh:
Hc bi c.
Tr li cỏc cõu hi trong SGK
RT KINH NGHIM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
-3- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Tun: 01 - Tit PPCT: 02 Ngy dy:
Tờn bi dy
I. MC TIấU:

1.V kin thc:
Hc sinh sau tit hc s:
Bit vai trũ ca CSDL trong hc tp v cuc sng.
Bit cỏc mc th hin ca CSDL.
2.V k nng:
3.V thỏi :
Thy c tớnh u vit ca h c s d liu t ú hng thỳ, yờu thớch b
mụn.
Cú thỏi nghiờm tỳc trong gi hc.
II. CHUN B:
1.Giỏo viờn:
Sỏch giỏo viờn.
2.Hc sinh:
Xem trc phn tip theo ca bi 1.
III. PHNG PHP:
Phng phỏp thuyt trỡnh ging gii.
TIN TRèNH DY HC:
1.n nh t chc: kim din
2.Kim tra bi c: thụng qua.
3.Ging bi mi:
Hot ng ca thy, trũ Ni dung
Hot ng 1: H c s d liu
GV: ỏp ng mi yờu cu thụng tin v
mt t chc hoc i tng no ú ta phi
t chc thụng tin thnh mt h thng vi
s tr giỳp ca mỏy tớnh in t. Vi tc
truy xut x lớ d liu nhanh, mỏy tớnh
tr giỳp cho con ngi trong vic lu tr
v khai thỏc thụng tin mt cỏch nhanh
chúng v chớnh xỏc. Chỳng ta s i tỡm

hiu khỏi nim c s d liu.
3. H c s d liu
a) Khỏi nim c s d liu v h qun tr
c s d liu:
+ C s d liu : Mt c s d
liu (Database) l mt tp hp cỏc d liu
cú liờn quan vi nhau, cha thụng tin ca
mt t chc no ú (nh mt trng hc,
mt ngõn hng, mt cụng ty, mt nh
mỏy), c lu tr trờn cỏc thit b nh
ỏp ng nhu cu khai thỏc thụng tin ca
-4- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Bi 1: MT S KHI NIM C BN
(tt)
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
GV: Cỏc em cú th nờu mt s CSDL ca
mt s lnh vc m em bit?
HS: Lng nghe, suy ngh v nghiờm tỳc
tham gia phỏt biu xõy dng bi.
HS: Lu ý ghi chộp bi.
GV: Mt CSDL luụn gn lin vi phn
mm xõy dng, cp nht CSDL v khai
thỏc thụng tin trong CSDL. Phn mm ny
c gi l h qun tr CSDL.
GV: V hỡnh lờn bng v gii thớch cho
hc sinh hiu.
GV: CSDL phc v cho nhiu ngi
dựng, vỡ th phi c thit k sao cho,
bng nhng tng tỏc n gin, ngi
dựng cú th khai thỏc thụng tin m khụng

cn bit n nhng chi tit k thut phc
tp. Nh vy, yờu cu mc hiu chi tit v
CSDL l khỏc nhau gia nhng nhúm
ngi lm vic vi h CSDL trong nhng
vai trũ khỏc nhau.
HS: Cú nhiu ngi cựng khai thỏc d liu
v mi ngi cú yờu cu, nhim v riờng.
HS lng nghe v ghi chộp.
nhiu ngi s dng vi nhiu mc ớch
khỏc nhau.
+ H QTCSDL: Phn mm cung
cp mt mụi trng thun li v hiu qu
to lp, lu tr v tỡm kim thụng tin
ca CSDL c gi l h qun tr CSDL
(Database management System).
+ Kt lun:
Ngi ta thng dựng thut ng h CSDL
ch mt CSDL cựng vi mt h qun tr
CSDL qun tr v khai thỏc nú.
lu tr v khai thỏc thụng tin bng mỏy
tinh cn phi cú:
C s d liu.
H qun tr c s d liu.
Cỏc thit b vt lớ (mỏy tớnh,
a cng, mng,)
b) Cỏc mc th hin ca c s d liu
Mc vt lý:
Nhng chuyờn gia tin hc cn hiu mt
cỏch chi tit d liu c lu tr nh th
no (trong vựng nh no? Chim bao

nhiờu byte..). Mc hiu nh vy gi l
mc vt lý.
Mc khỏi nim
Nhng d liu no c lu tr trong h
CSDL? Mi quan h gia cỏc d liu?Mc
hiu nh vy gi l mc khỏi nim.
Mc khung nhỡn (SGK)
-5- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
cs
dl
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
4.Cng c v luyn tp :
Cỏc yờu cu c bn ca h CSDL?
GV lu ý cỏc em cn nm rừ cỏc khỏi nim c bn ca h CSDL cng
nh cỏc khỏi nim liờn quan.
5.Hng dn hc sinh chun b bi nh:
Hc bi c.
Tr li cỏc cõu hi trong SGK
RT KINH NGHIM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
-6- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Tun: 02 - Tit PPCT: 03 Ngy dy:
Tờn bi dy
I. MC TIấU:

1.V kin thc:
Hc sinh sau tit hc s:
Bit cỏc yờu cu c bn i vi h CSDL.
Bit mt s ng dng ca H CSDL
2.V k nng:
3.V thỏi :
Thy c tớnh u vit ca h c s d liu t ú hng thỳ, yờu thớch b
mụn.
Cú thỏi nghiờm tỳc trong gi hc.
II. CHUN B:
1.Giỏo viờn:
Sỏch giỏo viờn.
2.Hc sinh:
Xem trc bi 1.
III. PHNG PHP:
Phng phỏp thuyt trỡnh ging gii.
TIN TRèNH DY HC:
1.n nh t chc: kim din
2.Kim tra bi c: thụng qua.
3.Ging bi mi:
Hot ng ca thy, trũ Ni dung
Hot ng 1: Cỏc yờu cu c bn ca h CSDL
GV: Mt h CSDL l tp cỏc d liu c lu tr y
v hp lớ.Vy th no l y v hp lớ? gii
quyt vn ny d liu cn phi c thu thp, lu
tr theo nhng qui tc nht nh. Cho cụ bit ú l
nhng qui tc no?
GV: Nghe phỏt biu ca hs v yờu cu hs cho vớ d v
gii thớch cỏc yờu cu v tớnh cu trỳc, tớnh ton vn,
tớnh nht quỏn, tớnh an ton v bo mt, tớnh c lp,

tớnh khụng d tha.
3c) Cỏc yờu cu c bn ca
h CSDL:
Tớnh cu trỳc: Thụng tin
trong CSDL c lu tr theo
mt cu trỳc xỏc nh.
Tớnh ton vn: Cỏc giỏ tr d
liu c lu tr trong CSDL
phi tha món mt s rng
buc, tựy thuc vo hot ng
ca t chc m CSDL phn
-7- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Bi 1: MT S KHI NIM C BN
(tt)
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Quang Trung
HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của các em để phát
biểu.
Trả lời:
• Tính cấu trúc: thơng tin trong CSDL được lưu
trữ theo một cấu trúc xác định.
HS lắng nghe và ghi chép.
Ví dụ : Để đảm bảo tính tồn vẹn dữ liệu trên cột
điểm, sao cho điểm nhập vào theo thang điểm 10 , các
điểm của mơn học phải đặt ràng buộc giá trị nhập vào:
>=0 và <=10. ( Gọi là ràng buộc vùng)
• Tính nhất qn: Sau những thao tác cập nhật dữ
liệu và ngay cả khi có sự cố (phần cứng hay phần
mềm) xảy ra trong q trình cập nhật, dữ liệu trong
CSDL phải bảo đảm tính đúng đắn.
• Tính an tồn và bảo mật thơng tin: CSDL cần

được bảo vệ an tồn, phải ngăn chặn được truy xuất
khơng được phép và phải khơi phục được CSDL khi
có sự cố ở phần cứng hay phần mềm. Mỗi nhóm người
dùng CSDL có quyền hạn và mục đích sử dụng khác
nhau. Cần phải có những ngun tắc và cơ chế bảo
mật khi trao quyền truy xuất dữ liệu cho người dùng.
Ví dụ về tính an tồn thơng tin: Học sinh có thể vào
mạng để xem điểm của mình trong CSDL của nhà
trường, nhưng hệ thống sẽ ngăn chặn nếu HS cố tình
muốn sửa điểm. Hoặc khi điện bị cắt đột ngột, máy
tính hoặc phần mềm bị hỏng thì hệ thống phải khơi
phục được CSDL.
Ví dụ về tính bảo mật: Hệ thống phải ngăn chặn được
mọi truy cập bất hợp pháp đến CSDL
• Tính độc lập: Vì một CSDL phải phục vụ cho
nhiều mục đích khác nhau nên dữ liệu phải độc lập với
các ứng dụng, khơng phụ thuộc vào bài tốn cụ thể,
đồng thời dữ liệu cũng phải độc lập với phương tiện
lưu trữ và xử lí.
• Tính khơng dư thừa:
Ví dụ : Một CSDL đã có cột ngày sinh, thì khơng cần
có cột tuổi. Vì năm sau thì tuổi sẽ khác đi, trong khi
giá trị của tuổi lại khơng được cập nhật tự động vì thế
nếu khơng sửa chữa số tuổi cho phù hợp thì dẫn đến
tuổi và năm sinh thiếu tính nhất qn.
ánh.
Tính nhất qn: Sau những
thao tác cập nhật dữ liệu và
ngay cả khi có sự cố (phần
cứng hay phần mềm) xảy ra

trong q trình cập nhật, dữ
liệu trong CSDL phải được
đảm bảo đúng đắn.
Tính an tồn và bảo mật
thơng tin:
Bảo vệ an tồn, ngăn chặn
những truy cập trái phép và
phải khơi phục được CSDL
khi có sự cố (phần cứng hay
phần mềm). Phân quyền quản
lý cho từng người, từng nhóm
người.
Tính độc lập: Một CSDL
phục vụ cho nhiều người dùng
với những mục đích khai thác
khác nhau cần phải độc lập với
các ứng dụng, khơng phụ
thuộc vào phương tiện lưu trữ
và xử lý.
+ Những thay đổi ở mức vật lý
khơng dẫn đến phải viết lại
chương trình ứng dụng, khơng
dẫn đến sự thay đổi các tương
tác vốn có giữa những người
dùng với CSDL. Ta nói rằng
có một sự độc lập ở mức vật
lý.
+ Cũng có khi ta cần thay đổi
CSDL ở mức khái niệm, mà
các chương trình ứng dụng

đang dùng về cơ bản khơng
phải viết lại. Ta nới rằng có
một sự độc lập ở mức khái
niệm.
Tính khơng dư thừa:
-Một CSDL tốt thường khơng
-8- GV : Khúc Thò My õ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Vớ d khỏc: ó cú ct soluong v dongia, thỡ khụng
cn phi cú ct thnh tin. (=soluong*dongia).
Chớnh vỡ s d tha nờn khi sa i d liu thng
hay sai sút, v dn n s thiu tớnh nht quỏn trong
csdl.
Hot ng 2: Mt s ng dng
GV: Vic xõy dng, phỏt trin v khai thỏc h CSDL
ngy cng nhiu hn, a dng hn trong hu ht cỏc
lnh vc kinh t, xó hi, giỏo dc, y t,. Qua quỏ
trỡnh tỡm hiu t u bi n gi cỏc em hóy cho cụ
mt vi vớ d v vic xõy dng, phỏt trin v khai thỏc
cỏc h CSDL ca mt s t chc, cụng ty m em bit?
GV: Thụng qua cỏc vớ d ca hc sinh, GV phõn tớch
cho hc sinh thy:
Vic ng dng h CSDL ó mang li thay i
gỡ;
Trong mi hot ng, con ngi vn úng vai
trũ quyt nh;
Cú nhiu mc ng dng h CSDL.
HS: Lng nghe, a ra vớ d v phõn tớch.
lu tr nhng d liu trựng
nhau, hoc nhng thụng tin cú

th d dng tớnh toỏn t cỏc d
liu cú sn.
Chớnh vỡ s d tha nờn khi
sa i d liu thng hay sai
sút, v dn n s thiu tớnh
nht quỏn trong CSDL.
4. Mt s ng dng:
Hot ng qun lý
trng hc
Hot ng qun lý
c s kinh doanh
Hot ng ngõn
hng
....
4.Cng c v luyn tp :
GV lu ý cỏc em cn nm rừ cỏc khỏi nim c bn ca h CSDL cng
nh cỏc khỏi nim liờn quan.
5.Hng dn hc sinh chun b bi nh:
Hc bi c.
Chun b bi tp trong sỏch bi tp.
RT KINH NGHIM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
-9- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Tun: 02 - Tit PPCT: 04 Ngy dy:
Tờn bi dy

I.MC TIấU:
1.V kin thc:
Hc sinh sau tit hc s:
Cng c li cỏc kin thc va hc
Hc sinh nm cỏc khỏi nim ó hc: CSDL, s cn thit phi cú CSDL
lu trờn mỏy tớnh, h QTCSDL? h CSDL? mi tng tỏc gia cỏc thnh
phn ca h CSDL, cỏc yờu cu c bn ca h CSDL qua h thng cõu hi
trc nghim khỏch quan v t lun..
2.V k nng:
Rốn luyn tớnh cn thn, sỏng to, t duy.
3.V thỏi :
Thy c tớnh u vit ca h c s d liu t ú hng thỳ, yờu thớch b
mụn.
Cú thỏi nghiờm tỳc trong gi hc.
II.CHUN B:
1.Giỏo viờn:
Giỏo ỏn, bi tp, sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn, phn, bng.
2.Hc sinh:
Xem li bi 1 MT S KHI NIM C BN.
III. PHNG PHP:
Phng phỏp thuyt trỡnh, hi ỏp, t vn , so sỏnh.
I. TIN TRèNH DY HC:
1.n nh t chc: kim din
2.Kim tra bi c:
Cõu hi: Cỏc cụng vic thng gp khi x lý thụng tin ca t chc? Cỏc bc
thc hin to lp h s?(5)
+ Cỏc cụng vic thng gp:
- To lp h s
- Cp nht h s
- Khai thỏc h s

+ To lp h s:
Tựy thuc nhu cu ca t chc m xỏc nh ch th cn qun lý.
-10- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Bi: BI TP
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Da vo yờu cu cn qun lý thụng tin ca ch th xỏc nh cu trỳc
h s.
Thu thp, tp hp thụng tin cn thit cho h s v lu tr chỳng theo
ỳng cu trỳc ó xỏc nh.
Cõu hi: Khỏi nim c s d liu? cỏc mc th hin?Mt CSDL cú bao nhiờu
mc th hin?(5 )
Mt c s d liu (Database) l mt tp hp cỏc d liu cú liờn quan vi nhau,
cha thụng tin ca mt t chc no ú (nh mt trng hc, mt ngõn hng, mt
cụng ty, mt nh mỏy), c lu tr trờn cỏc thit b nh ỏp ng nhu cu khai
thỏc thụng tin ca nhiu ngi s dng vi nhiu mc ớch khỏc nhau.
Cỏc mc th hin: Mc vt lý, mc khỏi nim, mc khung nhỡn. Mt CSDL cú
1 CSDL Vt lý, 1 CSDL Khỏi nim, v cú th cú nhiu CSDL khung nhỡn.
3.Ging bi mi:
Hot ng ca thy,
trũ
Ni dung
GV: Va ri chỳng ta
ó hc bi MT S
KHI NIM C
BN, Hụm nay
chỳng ta s hc tit
bi tp cng c li
cỏc kin thc ó hc.
GV: a ra bi tp
cho hs.

HS: lng nghe v thc
hin yờu cu ca GV.
GV: Gi mt hc sinh
khỏc tr li yờu cu
ca bi.
HS: Nghiờm tỳc lng
nghe v tớch cc phỏt
biu xõy dng bi.
GV: lng nghe v
Cõu 1: Vi h s lp nh hỡnh 1 trang 4 SGK. Em hóy cho
bit
a. Ai cú th l ngi to lp h s?
b. Nhng ai cú quyn sa cha h s v thng sa nhng
thụng tin gỡ?
c. Mt s mc tiờu khai thỏc h s ú trong nm hc.
ỏp ỏn:
a. Ngi to lp h s cú th l Ban giỏm hiu, giỏo viờn ch
nhim lp hoc ngi c Ban giỏm hiu phõn cụng to lp
h s
b. Cp nht h s: cỏc giỏo viờn b mụn (cp nht im),
giỏo viờn ch nhim (cỏc nhn xột, ỏnh giỏ cui nm)
c. Mt s mc tiờu khai thỏc h s trong nm
- Xỏc nh nh cỏc hc sinh yu
- Tỡm a ch hc sinh liờn h vi gia ỡnh trong mt s
trng hp cn thit, xem xột tỡnh hỡnh hc tp ca mt hc
sinh c th (cú tin b, cú biu hin gim sỳt sc hc...)
- So sỏnh tỡnh hỡnh hc tp gia cỏc lp trong tt c cỏc mụn
hoc mt mụn c th,...
Cõu 2: xột cụng tỏc qun lý h s, hc b. Trong s cỏc vic
sau, nhng vic no thuc nhúm thao tỏc cp nht h s?

a. In mt h s
b. Xúa mt h s
c. Xem ni dung h s
d. Xúa bn h s
e. Sa tờn trong mt h s
-11- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
nhn xột cõu tr li
ca HS.
HS: Ghi nhn vo tp.
GV: Tip tc a ra
nhng cõu hi cho hs.
Hng dn hs lm cỏc
bi tp tip theo.
HS: Nghiờm tỳc lng
nghe, ghi chộp v tớch
cc phỏt biu xõy
dng bi.
GV: yờu cu hs gii
thớch lý do ti sao
khụng chn nhng
phng ỏn khỏc giỳp
hs hiu rừ bi hn.
GV: Tip tc hng
dn hc sinh lm cỏc
f. Thờm hai h s.
ỏp ỏn: B, D, E, F
Cõu 3: Sau khi thc hin tỡm kim thụng tin trong mt tp
h s hc sinh, khng nh no sau õy l sai?
a. Trỡnh t cỏc h s trong tp khụng thay i

b. Tờp h s cú th xut hin nhng h s mi
c. Trỡnh t cỏc h s trong tp khụng thay i, nhng
nhng thụng tin tỡm thy ó c ly ra nờn khụng cũn
trong nhng h s tng ng.
d. Nhng h s tỡm c s khụng cũn trờn tp vỡ ngi
ta ó ly thụng tin ra.
ỏp ỏn: B, C, D
Cõu 4: Vic xỏc nh cu trỳc ca h s c tin hnh vo
thi im no?
a. Sau khi ó nhp h s vo mỏy tớnh.
b. Cựng lỳc vi vic nhp v cp nht h s
c. Trc khi nhp h s vo mỏy tinh
d. Trc khi thc hin cỏc phộp tỡm kim, tra cu thụng
tin
ỏp ỏn: C
Cõu 5: Thnh phn no di õy khụng thuc CSDL?
a. Cu trỳc d liu (cu trỳc bn ghi)
b. D liu lu trong cỏc bn ghi
c. Cỏc chng trỡnh phc v cp nht d liu
d. Cỏc chng trỡnh phc v tỡm kim d liu.
ỏp ỏn: C, D
Cõu 6: Khi d liu cõu 1 c lu trong RAM cú th c
xem l mt CSDL n gin khụng? Vỡ sao?
ỏp ỏn: Khụng th coi l CSDL c vỡ khi tt mỏy tớnh
thụng tin trong RAM s b mt, khụng th khai thỏc d liu
nhiu ln v lõu di theo thi gian. Thụng tin ca CSDL nht
thit phi lu b nh ngoi.
Cõu 7: thit k mt CSDL cn phi tip cn theo trỡnh t
no?
a. Mc khung nhỡn Mc khỏi nim Mc vt lý.

b. Mc khung nhỡn Mc vt lý Mc khỏi nim
c. Mc vt lý Mc khung nhỡn Mc khỏi nim
d. Mc khỏi nim Mc khung nhỡn Mc vt lý
ỏp ỏn: A
Cõu 8: Cỏc yờu cu c bn ca h CSDL.
a. Tớnh cu trỳc, tớnh ton vn
-12- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
bi tp cũn li cho
n ht. Trong quỏ
trỡnh gii bi tp, nờn
nhc li cỏc kin thc
ó hc giỳp hc sinh
nm vng kin thc.
b. Tớnh khụng d tha, tớnh nht quỏn
c. Tớnh c lp, tớnh an ton v bo mt thụng tin
d. Cỏc cõu trờn u ỳng
ỏp ỏn: D
Cõu 9: Cỏc thnh phn ca h CSDL gm:
a. CSDL, h QTCSDL
b. CSDL, h QTCSDL, con ngi
c. Con ngi, CSDL, phn mm ng dng
d. Con ngi, phn mm ng dng, h QTCSDL, CSDL
ỏp ỏn: A
Cõu 10: Hot ng no sau õy cú s dng CSDL
a. Bỏn hng
b. Bỏn vộ mỏy bay
c. Qun lý hc sinh trong nh trng
d. Tt c u ỳng
ỏp ỏn: D

1. Cng c v luyn tp:
Nhc li cỏc kin thc quan trng cn nm.
2. Hng dn hc sinh chun b bi nh:
Hc bi c.
Chun b bi 2: H QUN TR C S D LIU.
RT KINH NGHIM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
-13- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Giaựo aựn Tin hoùc 12 Trửụứng THPT Quang Trung
Tun: 03 - Tit PPCT: 05 Ngy dy:
Tờn bi dy
I. MC TIấU:
3. V kin thc:
Hc sinh sau tit hc s:
Bit khỏi nim h QTCSDL.
Bit chc nng ca h QTCSDL: To lp CSDL, cp nht d liu, tỡm
kim, kt xut thụng tin.
Bi c hot ng tng tỏc ca cỏc thnh phn trong mt h
QTCSDL.
4. V k nng:
5. V thỏi :
Nghiờm tỳc, tớch cc trong hc tp.
CHUN B:
6. Giỏo viờn:
Sỏch giỏo viờn.
7. Hc sinh:

Xem trc bi 2 H QUN TR C S D LIU.
III. PHNG PHP:
Phng phỏp thuyt trỡnh, hi ỏp.
II. TIN TRèNH DY HC:
8. n nh t chc: kim din
9. Kim tra bi c:
Cõu hi: Nờu 3 yờu cu ca h CSDL (tớnh cu trỳc, tớnh ton vn, tớnh nht
quỏn)? v nờu vớ d ca tng yờu cu.(5)
+ Tớnh cu trỳc: Thụng tin trong CSDL c lu tr theo mt cu trỳc xỏc
nh.
Vd: H s Lp nh hỡnh 1/ 4 SGK gm 11 ct, v nhiu hng. Mi ct l mt thuc
tớnh, mi hng cha thụng tin v mt hc sinh
+ Tớnh ton vn: Cỏc giỏ tr d liu c lu tr trong CSDL phi tha
món mt s rng buc, tựy thuc vo hot ng ca t chc m CSDL phn ỏnh.
-14- GV : Khuực Thũ My ừ Trinh
Bi 2: H QUN TR C S D LIU
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Quang Trung
Vd: Để đảm bảo tính tồn vẹn dữ liệu trên cột điểm, sao cho điểm nhập vào theo
thang điểm 10 , các điểm của mơn học phải đặt ràng buộc giá trị nhập vào: >=0 và
<=10. ( Gọi là ràng buộc vùng)
+ Tính nhất qn: Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có
sự cố (phần cứng hay phần mềm) xảy ra trong q trình cập nhật, dữ liệu trong
CSDL phải được đảm bảo đúng đắn.
Vd: Ngân hàng thực hiện chuyển tiền từ tài khoản A sang tài khoản B…
Câu hỏi: Nêu 3 u cầu của hệ CSDL (tính an tồn và bảo mật thơng tin, tính độc
lập, tính khơng dư thừa)? và nêu ví dụ của từng u cầu.(5đ)
∗ Tính an tồn và bảo mật thơng tin: Bảo vệ an tồn, ngăn chặn những truy
cập trái phép và phải khơi phục được CSDL khi có sự cố (phần cứng hay phần
mềm). Phân quyền quản lý cho từng người, từng nhóm người.
Vd: Bào vệ nội dung thơng tin: Ngăn chặn khơng cho người khơng được phép vào

sửa điểm.
Bảo vệ giá trị thơng tin: Một cơ sở kinh doanh đề ra chiến lược giá cả, thơng tin bí
mật này chỉ những người có trách nhiệm mới được biết.
∗ Tính độc lập: Một CSDL phục vụ cho nhiều người dùng với những mục
đích khai thác khác nhau cần phải độc lập với các ứng dụng, khơng phụ thuộc vào
phương tiện lưu trữ và xử lý.
+ Những thay đổi ở mức vật lý khơng dẫn đến phải viết lại chương trình
ứng dụng, khơng dẫn đến sự thay đổi các tương tác vốn có giữa những
người dùng với CSDL. Ta nói rằng có một sự độc lập ở mức vật lý. Vd:
Thay đĩa từ bằng đĩa quang..
+ Cũng có khi ta cần thay đổi CSDL ở mức khái niệm, mà các chương
trình ứng dụng đang dùng về cơ bản khơng phải viết lại. Ta nới rằng có
một sự độc lập ở mức khái niệm. Vd: Thêm cột thẻ bảo hiểm trong hồ sơ
lớp.
∗ Tính khơng dư thừa: Một CSDL tốt thường khơng lưu trữ những dữ liệu
trùng nhau, hoặc những thơng tin có thể dễ dàng tính tốn từ các dữ liệu có sẵn.
Chính vì sự dư thừa nên khi sửa đổi dữ liệu thường hay sai sót, và dẫn đến sự
thiếu tính nhất qn trong CSDL.
Vd: Có cột ngaysinh thì khơng cần cột tuoi
Có cột soluong, dongia thì khơng cần cột thanhtien.
10. Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Định nghĩa lại nhanh về hệ QTCSDL.
GV:
 Hệ QTCSDL là một thành phần
khơng thể thiếu trong một CSDL.
 Hệ QTCSDL phải được xây dựng
1. Các chức năng của hệ QTCSDL
a) Cung cấp mơi trường tạo lập CSDL:
Thơng qua ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu,

người dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ
-15- GV : Khúc Thò My õ Trinh
Giáo án Tin học 12 Trường THPT Quang Trung
trước khi có CSDL và thơng thường
còn tiếp tục mở rộng, hồn thiện
trong q trình khai thác CSDL.
GV: Đưa ra ba chức năng chính của
một hệ QTCSDL cho học sinh hình
dung trước.
GV: Đi vào chi tiết từng chức năng.
Đặt vấn đề: trước khi làm một cái
bánh, các em thường phải định hình
trước trong bánh có những thành
phần nào và chất liệu của chúng là gì.
Liên hệ qua chức năng tạo lập CSDL.
Đưa ra ví dụ minh họa:
Vd: ràng buộc ngày sinh của học sinh
phải từ 1 đến 31, tháng phải từ 1 đến
12, điểm phải lớn hơn hoặc bằng 0 và
nhỏ hơn hoặc bằng 10,…
* Lưu ý ngay cho học sinh về chức
năng cập nhật, tìm kiếm và kết xuất
thơng tin. Đây là chức năng giúp ta
khai thác CSDL.
Giảng kĩ cho học sinh thấy được tầm
quan trọng của chức năng kiểm sốt,
điều khiển việc truy cập.
Cho các ví dụ minh họa để HS hiểu
sâu về sự cần thiết này:
GV: Các thành phần chính của hệ

QTCSDL
HS: trả lời, đề nghị em khác bổ sung.
GV: chốt lại hệ QTCSDL có 2 thành
phần chính:
- Bộ xử lý truy vấn
- Bộ quản lý dữ liệu
GV:
* Hệ QTCSDL đóng vai trò cầu nối
giữa người dùng và các chương trình
ứng dụng với hệ điều hành.
liệu thể hiện thơng tin, khai báo các ràng
buộc trên dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
Ta có thể hiểu ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu
thực chất là hệ thống các kí hiệu để mơ tả
CSDL.
b) Cung cấp mơi trường cập nhật và khai
thác dữ liệu
Ngơn ngữ để người dùng diễn tả u cầu
cập nhật hay khai thác thơng tin được gọi là
ngơn ngữ thao tác dữ liệu. Gồm:
∗ Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu)
;
∗ Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết
xuất báo cáo,...).
Trong thực tế, ngơn ngữ định nghĩa và
thao tác dữ liệu là hai thành phần của một
ngơn ngữ CSDL duy nhất. Ngơn ngữ được
dùng phổ biến là SQL (Structured Query
Language).
c) Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển

truy cập vào CSDL:
∗ Phát hiện và ngăn chặn sự truy
cập khơng được phép.
∗ Duy trì tính nhất qn của dữ
liệu.
∗ Tổ chức và điều khiển các truy
cập đồng thời.
∗ Khơi phục CSDL khi có sự cố
phần cứng hay phần mềm.
∗ Quản lý các mơ tả dữ liệu.
2. Hoạt động của một hệ QTCSDL
Một hệ QTCSDL là một phần mềm phức tạp
gồm nhiều thành phần (mơđun), mỗi thành
phần có chức năng cụ thể, trong đó có 2
thành phần chính là bộ xử lý truy vấn (bộ xử
lý u cầu) và bộ quản lý dữ liệu. Một số
chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi
hệ điều hành.
-16- GV : Khúc Thò My õ Trinh

×