Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.27 KB, 7 trang )

TOÁN
GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm
tỉ số phần trăm của hai số.
2. Kĩ năng: - Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm của hai số
nhanh, chính xác.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận
dụng điều đã học vào cuộc sống
II. Chuẩn bị:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
4’


1’

34’

15’











1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- 2 học sinh lần lượt sửa
bài (SGK).
- Giáo viên nhận xét và
cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Giải toán về tỉ số phần
trăm.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh biết cách
tính tỉ số phần trăm của
hai số.
Phương pháp: Đàm
thoại, thực hành, động
não.
- Hát



- Lớp nhận xét.


Hoạt động cá nhân, lớp.





- Học sinh đọc đề.

- Học sinh tính tỉ số phần
trăm giữa học sinh nữ và
học sinh toàn trường.


















• Giáo viên cho học sinh
đọc ví dụ – Phân tích.
 Đề bài yêu cầu điều gì?


• Đề cho biết những dữ
kiện nào?

• Giáo viên chốt lại: thực
hiện phép chia:
315 : 600 = 0,525
Nhân 100 và chia
100.
(0,52 5 100 :100 = 52, 5
:100 = 52,5 %)
Tạo mẫu số 100
• Giáo viên giải thích.
+ Học sinh nữ chiếm cứ
- Học sinh toàn trường :
600.
- Học sinh nư :
315 .
- Học sinh làm bài theo
nhóm.
- Học sinh nêu ccáh làm
của từng nhóm.
- Các nhóm khác nhận
xét.
- Học sinh nêu quy tắc

qua bài tập.
+ Chia 315 cho 600.
+ Nhân với 100 và viết ký
hiệu % vào sau thương.





15’















100 học sinh toàn trường
thì học sinh nữ chiếm
khoảng hơn 52 học sinh .
+ Đổi ký hiệu: 52,5 : 100
= 52,5%  Ta có thể viết

gọn:
315 : 600 = 0,525 =
52,5%
 Thực hành: Ap dụng
vào giải toán nội dung tỉ
số phần trăm.
 Giáo viên chốt lại.

 Hoạt động 2: Hướng
dẫn học sinh vận dụng
giải thích các bài toán đơn
giản có nội dung tìm tỉ số
phần trăm của hai số.
Phướng pháp: Thực




- Học sinh đọc bài toán b)
– Nêu tóm tắt.


Hoạt động lớp.





- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.

- Học sinh sửa bài.








4’




1’
hành, động não.
* Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học
sinh tìm tỉ số % khi biết tỉ
số:


 Giáo viên chốt lại.

* Bài 2:
- Học sinh nhắc lại cách
tìm tỉ số phần trăm của
hai số.
- Giới thiệu 19 : 30 =
0,6333…= 63,33%

 Giáo viên chốt sự khác
nhau giữa bài 1 và bài 2.
* Bài 3:
- Lần lượt học sinh lên
bảng sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài – Lưu
ý cách chia.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.

Hoạt động nhóm đôi (thi
- Lưu ý học sinh phần
thập phân lấy đến phần
trăm.

 Hoạt động 3: Củng
cố.
Phướng pháp: Đàm
thoại, thực hành, động
não.
- Giáo viên yêu cầu học

sinh nhắc lại cách tìm tỉ
số % của hai số.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà 2,3 / 75 .
- Chuẩn bị: “Luyện tập”.
- Dặn học sinh xem trước
bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học
đua).


- Giải bài tập số 4 trong
SGK.









×