Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.97 KB, 6 trang )

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản
về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ
nhiều nghĩa).
2. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của
từ để giải quyết
các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ.
3. Thái độ: - Yêu thích Tiếng Việt, có ý thức sử dụng
đúng và hay tiếng
mẹ đẻ.
II. Chuẩn bị:
+ GV:
+ HS: Từ điển.
III. Các hoạt động:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
3’


1’
34’

15’











1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- 2 học sinh sửa bài.
- Giáo viên nhận xét –
cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: “Ôn
tập”.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Hướng
dẫn cho học sinh nắm
được những kiến thức cơ
bản về nghĩa của từ (từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa,
từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa).
- Hát
- 2, 3 học sinh sửa bài tập
3.
- 2 học sinh nêu bài tập 4.
- Học sinh nhận xét.


Hoạt động nhóm đôi,
lớp.
























Phương pháp: Thảo luận
nhóm,
đàm thoại, thực hành.

* Bài 1:




• Giáo viên chốt lại.

+ Từ đồng nghĩa.

+ Từ trái nghĩa.
+ Từ đồng âm.
+ Từ nhiều nghĩa.
+ Phân biệt từ đồng âm,
từ nhiều nghĩa.
- 1 học sinh đọc yêu cầu
bài 1.
- Học sinh lần lượt lập
bảng – Nêu nghĩa của mỗi
từ để củng cố kiến thức
cần ôn.
- Mỗi học sinh có một
phiếu.
- Học sinh lần lượt trả lời
và điền vào từng cột.
- Học sinh lần lượt sử
dụng từng cột.
- Cả lớp nhận xét.
- Cả lớp sửa bài và bổ
sung vào những từ đúng.









15’










4’

* Bài 2:
_GV dán phiếu



Giáo viên chốt lại.
* Bài 3:
_GV nhắc HS : mỗi em
có thể đặt 2 câu ,mỗi câu
chứa 1 từ đồng âm hoặc

đặt 1 câu chứa 2 từ đồng
âm
_ Giáo viên chốt lại: Ôn
tập từ đồng âm
 Hoạt động 2: Hướng
dẫn cho học sinh biết vận
dụng kiến thức đã học về
nghĩa của từ để giải quyết
các bài tập nhằm trau đồi
- Học sinh đọc yêu cầu bài
2.
- Học sinh thi đọc các câu
tục ngữ sau khi đã điền
đúng các từ trái nghĩa
- Học sinh đọc kết quả
làm bài.
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài
3.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh nêu kết quả
làm bài.


Hoạt động nhóm đôi,
lớp.

1’
kỹ năng dùng từ.

Phương pháp: Thảo luận
nhóm, đàm thoại, thực
hành.
* Bài 4:
_ Giáo viên chốt lại: Từ
nhiều nghĩa

 Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua,
động não.
+ Tổ chức thi đua giữa 2
dãy.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Đại từ xưng
hô”.
- Nhận xét tiết học.






- Học sinh đọc yêu cầu bài
4.
- Học sinh làm bài và nêu
kết quả
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động
lớp.


- Học sinh động não trong
1’ để tìm từ và yêu cầu
bạn của dãy kia tìm từ
đồng nghĩa (hoặc trái
nghĩa, đồng âm)…).



×