Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP tuần 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.27 KB, 5 trang )

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa vốn từ ngữ (danh từ, động từ,
tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học từ
tuần 1- 9
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, gắn với các chủ điểm .
2. Kĩ năng: - Phân biệt danh từ, động từ, tính từ, từ đồng
nghĩa, trái nghĩa.
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh có ý tìm từ thuộc chủ
điểm đã học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
+ HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1. Bút dạ + 5, 6 phiếu khổ
to kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1, BT2.
III. Các hoạt động:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
3’


1’






30’

16’




1. Khởi động:
2. Bài cũ: “Đại từ”
• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
• Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
Hôm nay các em ôn tập
hệ thống hóa vốn từ ngữ
theo 3 chủ điểm bằng
cách lập bảng, tìm danh
từ, tính từ, thành ngữ, tục
ngữ, từ đồng nghĩa, trái
nghĩa  Tiết 4.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh hệ thống hóa
- Hát











Hoạt động nhóm, lớp.















8’




vốn từ ngữ về 3 chủ điểm
đã học (Việt Nam – Tổ

quôc em; Cánh chim hòa
bình; Con người với thiên
nhiên) (thảo luận nhóm,
luyện tập, củng cố,ôn
tập).
Phương pháp: Thảo
luận, đàm thoại.
* Bài 1:
- Nêu các chủ điểm đã
học?
- Nội dung thảo luận lập
bảng từ ngữ theo các chủ
điểm đã học.
• Bảng từ ngữ được phân
loại theo yêu cầu nào?
• Giáo viên chốt lại.
 Hoạt động 2: Hướng







- Học sinh nêu.
- Hoạt động các nhóm bàn
trao đổi, thảo luận để lập
bảng từ ngữ theo 3 chủ
điểm.
- Đại diện nhóm nêu.

- Nhóm khác nhận xét –
có ý kiến.
- 1, 2 học sinh đọc lại
bảng từ.













6’



dẫn học sinh củng cố kiến
thức về danh từ, động từ,
tính từ, từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, hướng vào các
chủ điểm ôn tập (thảo
luận nhóm, đàm thoại).
Phương pháp: Đàm
thoại, vấn đáp, thảo luận.
* Bài 2:

- Thế nào là từ đồng
nghĩa?
- Từ trái nghĩa?
- Tìm ít nhất 1 từ đồng
nghĩa, 1 từ trái nghĩa với
từ đã cho.
 Học sinh nêu  Giáo
viên lập thành bảng.









- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc yêu cầu bài
2.
- Hoạt động cá nhân.
- Học sinh làm bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Lần lượt học sinh nêu
bài làm, các bạn nhận xét
(có thể bổ sung vào).



1’



 Hoạt động 3: Củng cố.

Phương pháp: Trò chơi,
động não.
- Thi đua tìm từ đồng
nghĩa với từ “bình yên”.
- Đặt câu với từ tìm được.
 Giáo viên nhận xét +
tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Hoàn chỉnh bảng bài tập
2 vào vở.
- Chuẩn bị: “Ôn tập tiết
6”.
- Nhận xét tiết học
- Lần lượt học sinh đọc lại
bảng từ.


- Học sinh thi đua.

 Nhận xét lẫn nhau.



×