Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HD thuc hien Chuan kien thuc, ki nang Giai Tich 12( chuong III, IV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.6 KB, 3 trang )

Chương III:Nguyên hàm tích phân
Bài 1:Nguyên Hàm
Phương pháp tìm nguyên hàm
1.Đưa về các hàm cơ bản
f(x)= af
1
(x)+bf
2
(x)+….Trong đó các hàm f
1
(x),f
2
(x),… có nguyên hàm
f(x) là những biểu thức lượng giác sinx.cosy; sinx.siny; cosx.cosy; sin
2
x, cos
2
x,
tan
2
x ;
2 2
1
sin os xxc
mở rộng lũy thừa bậc chẵn của sin ,cos
f(x)=
2 2
ax
m
bx c+ +
(ax


2
+bx+c=0 có nghiệm
1 2 2 1 1
[ ]
( 1)(1 2 ) (2 2)(1 2 ) ? 2x+2 1 2x x x x x
⇒ = = +
+ − + − −
f(x)=
2
'( ) 1 sinx
; ;
( ) 2 2 cosx
u x x
u x x x
+

+ +
f(x)=(1+2x)
3

( )
2
3
sinx+cosx ;( 1) ;
x
e⇒ −
f(x)=(1-x)
3
.x
2

sin 2 . osxx c⇒
,….
f(x)=
2 3
3
2 1
;
x
x
x x e
x e
− +

2.Phương pháp đổi biến:Đặt t theo x hay x theo t
3.Phương pháp từng phần
f(x)=
( ). : ax+b
sinx
cosx
x
x
e
a
p x MR x
 
 
 
⇒ →
 
 

 
 
f(x)=
( ).ln : ax+bp x x MR x⇒ →
4.Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa điều kiện cho trước
Lưu ý:Chương trình nâng cao GV nên HD học sinh các bài tìm nguên hàm
bằng phương pháp từng phần (2 lần)
Bài 2 :Tích phân
Phương pháp Tính tích phân
1.Dựa vào định nghĩa
( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x=

=F(b)-F(a)
f(x) là những biểu thức lượng giác sinx.cosy; sinx.siny; cosx.cosy; sin
2
x, cos
2
x,
tan
2
x ;
2 2
1
sin os xxc
mở rộng lũy thừa bậc chẵn của sin ,cos

f(x)=
2 2
ax
m
bx c+ +
(ax
2
+bx+c=0 có nghiệm
1 2 2 1 1
[ ]
( 1)(1 2 ) (2 2)(1 2 ) ? 2x+2 1 2x x x x x
⇒ = = +
+ − + − −
f(x)=
2
'( ) 1 sinx
; ;
( ) 2 2 cosx
u x x
u x x x
+

+ +
f(x)=(1+2x)
3

( )
2
3
sinx+cosx ;( 1) ;

x
e⇒ −
f(x)=(1-x)
3
.x
2
sin 2 . osxx c⇒
,….
f(x)=
2 3
3
2 1
;
x
x
x x e
x e
− +

f(x)=
2 2
2 2
2
0 2
2
( ) 1 ; 1 ; 1 sin , g x x dx x dx xdx
π
π



⇒ − − −
∫ ∫ ∫
2.Phương pháp đổi biến:Đặt t theo x hay x theo t
3.Phương pháp từng phần
f(x)=
( ). : ax+b
sinx
cosx
x
x
e
a
p x MR x
 
 
 
⇒ →
 
 
 
 
f(x)=
( ).ln : ax+b;x .ln ( 1)p x x MR x x
α
α
⇒ → ≠ −
Lưu ý:Chương trình nâng cao GV nên HD học sinh các bài tích phân dùng
phương pháp từng phần 2 lần
Bài 3:Ứng dụng tích phân.
1.Hình phẳng (H) giới hạn bởi

H
( ) /[a;b]
( ) /[a;b] S ( ) ( )
x=a;x=b
b
a
y f x lt
y g x lt f x g x dx
=


= ⇒ = −




Giáo viên nên HD học sinh các cách khử dấu giá trị tuyệt đối( 3 cách cơ
bản)
2. Hình phẳng (H) giới hạn bởi
( )
( ) ( )
x=
: ( ) ( ) , ( : )
[f(x)-g(x)]dx [f(x)-g(x)]dx
( ( ), ( ) /[ ; ])
H
y f x
H y g x
Gpt f x g x x x GS
S

f x g x lt
β γ
α β
α
β γ α β γ
αγ
=


=



= ⇒ = = < <
⇒ = +
∫ ∫
3. Hình phẳng (H) giới hạn bởi
( )
( )
( )
: ( ) ( ) ; ( : )
[f(x)-g(x)]dx
( ( ), ( ) /[ ; ])
H
y f x
H
y g x
Gpt f x g x x x GS
S
f x g x lt

β
α
α β α β
αβ
=


=

= ⇒ = = <
⇒ =

4.Thể tích của một vật thể tròn xoay
Hình phẳng (H) giới hạn bởi
( ) / [a;b]
( ) 0
x=a;x=b
y f x lt
H y
=


=



(H) quay quanh 0x
[ ]
2
( )

b
a
V f x dx
π
⇒ =

Hình phẳng (H) giới hạn bởi
( )
( ) 0
x=
: ( ) 0 ,( : )( ( ) / [ ; ])
y f x
H y
Gpt f x x GS f x lt
α
β α β αβ
=


=



= ⇒ = <
(H) quay quanh 0x
[ ]
2
( )V f x dx
β
α

π
⇒ =

Hình phẳng (H) giới hạn bởi
( )
( )
0
: ( ) 0 ; ( : )
( ( ) / [ ; ])
y f x
H
y
Gpt f x x x GS
f x lt
α β α β
αβ
=


=

= ⇒ = = <
(H) quay quanh 0x
[ ]
2
( )V f x dx
β
α
π
⇒ =


Lưu ý: Chương trình nâng cao Bs công thức tính thể tích vật thể tròn xoay khi
cho (H) quay quanh 0y
Chương V:Số phức
Lũy thừa của i
2010 2 3
,(ax bi) ,(ax bi) , i⇒ ± ±
Tìm phần thực,phần ảo,modun của số phức.Tìm số phức liên hợp
Các phép tính cộng, trừ,nhân,chia các số phức
1
3 4i


x
2
+4=(x+2i)(x-2i)
Căn bậc 2 của số thực âm
Giải phương trình bậc 2 hệ số thực (nghiệm phức)
Phương trình ax
2
+bx+c có 2 nghiệm phức z và z’.Tính tổng,hiệu
tích,thương,lũy thừa,modun ,… của z,z’.
Lưu ý:Chương trình nâng cao BS
o Căn bậc 2 của số phức
o Giải phương trình bậc hai có hệ số phức
o Phân tích thành nhân tử
o Dạng lượng giác số phức
 Biểu diễn số phức từ dạng đại số sang lượng giác và ngược lại
 Thực hiện các phép tính và căn bậc 2 của các số phức dạng
lượng giác

 Áp dụng công thức Moa-vrơ

×