Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA TRAC NGIEM PHAN SO THAP PHAN HUU HAN, VO HAN TUAN HOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.06 KB, 2 trang )

Họ Và Tên:
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
PHẦN SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN, VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Điểm Lời phê của thầy
Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
=
8
13
A.1,652; B.1,625 C.16,25 D.1,265
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
=

125
26
A 2,088; B 2,8 C 0,28 D 0,208
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
=
99
25
A.0,25; B.0,2(5) C.0,(25) D.0,(025)
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
=

18
7
A.0,38; B.0,39 C.0,3(8) D.0,38(8)
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản:
A.
25


4
; B.
100
16
; C.
5
8
; D.
212
4
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
Viết số thập phân – 0,124 dưới dạng phân số tối giản:
A.
1000
124−
; B.
250
31−
; C.
25
31−
; D.
2500
31−
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
Cho M = 7/ . 2
Điền vào ô vuông một số nguyên tố có 1 chữ số để M viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn:
A 5; 5; -7 hoặc 7; B.5; 7; 2; -5; -7 hoặc -2; C. 5; 7; 2; 4 hoặc 8; D. 2; 5 hoặc 7
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:

Cho P = 7/8. 
Điền vào ô vuông một số nguyên tố có 1 chữ số để P viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn:
A.2; 5; 7 B.2; 5; 7; -2; -5; -7 C. 5; 7; 25 D. 5; 7; 4; 2
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,53 = 0,(53) B. 0,53 < 0,(53)
C.0,53 > 0,(53) D. 0,53 = 0,5(3)
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,41(6) = 0,416 B. 0,4(16) = 0,416
C. 0,41(6) = 0,416416 C. 0,(416) = 0,416416

×