Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
hóa học
Huyện tân biên
Phần ii : hóa hữu cơ
Năm học : 2009 -2010
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
lớp 9
Vịng tỉnh
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
hoÁ HỮU CƠ
CHỦ ĐỀ 1 ; thiết lập công thức phân tử
• Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( Trừ C , CO , CO
2
, =CO
3
)
• Hợp chất hữu cơ thường có 4 nguyên tố chính : C , H , O, N
CTTQ : C
x
H
y
O
z
N
t
với x ≥ 1 ; y≥ 2 ; z ≥ 0 ; t ≥ 0 & x,y,z,t là những số
nguyên
A. hóa trị của nguyên tố trong HCHC
C : IV H : I
N : III Cl : I
O : II Br : I
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIDROCACBON DẪN XUẤT HIDROCACBON
Rượu
(Ankol )
Axit hữu cơ
( axit
cacboxilic )
Hợp chất cao
phân tử ; axit
amin , polime .
+ Có 3 loại mạch cacbon : + mạch thẳng : C – C –C –C …
+ mạch nhánh : C – C – C –C
‘C
+ mạch vòng
# LƯU Ý : + C C
4
: chất ở thể khí
+ C
5
C
17
: chất ở thể lỏng
+ C
18
… : chất ở thể rắn
Trang 1
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
HÓA HỮU CƠ
mach
ho
Mach
vong
Ankan
C
n
H
2n+2
( n≥1)
Anken
C
n
H
2n
(n≥2)
Ankin
C
n
H
2n-2
(n≥2)
Xicloanka
n
C
n
H
2n
( n≥ 3)
Aren
C
n
H
2n-6
(n≥ 6 )
• 4 họ của hidrocacbon đều cháy sinh ra CO
2
& H
2
O
- n
CO2
< n
H2O
: Họ Ankan
- n
CO2
= n
H2O
: Họ Anken
- n
CO2
> n
H2O
: Họ Ankin
• Một vòng bằng một liên kết đôi
• Hai liên kết đôi bằng một liên kết ba
• Số Cacbon : Ankan Anken Ankin
1. met Metan Meten Metin
2. et Etan Eten Etin
3. prop Propan Propen Propin
4. but Butan Buten Butin
5. pent Pentan Penten Pentin
6. hecx Hecxan Hecxen Hecxin
7. hept Heptan Hepten Heptin
8. oct Octan Octen Octin
9. non Nonan Nonen Nonin
10. dec Decan Decen Decin
• PHẢN ỨNG CHÁY CỦA HIDROCACBON
- C
x
H
y
+ ( x + y/ 4 ) O
2
x CO
2
+ ( y/2 ) H
2
O
- Ankan
C
n
H
2n+2
+ { ( 3n +1 )/ 2} O
2
nCO
2
+ ( n+1 ) H
2
O
- Anken
C
n
H
2n
+ (3n /2 ) O
2
t
0
nCO
2
+ nH
2
O
- Ankin
C
n
H
2n-2
+ {( 3n-1)/2}O
2
nCO
2
+ (n-1) H
2
O
• Xác định công thức cấu tạo của HCHC C
x
H
y
O
z
ta cần :
2x +2 -y
+ Tính số liên kết pi : k = 2
k =0 chỉ có 1 liên kết đơn ( không có mạch vòng )
k=1 Có một liên kết đôi Hoặc 1 vòng no
k =2 Có 2 liên kết đôi ( x ≥ 3 ) hoặc 1 liên kết ba ( x ≥ 2) hoặc một
vòng không no có 1 liên kết đôi ( x ≥ 3)
k=4 có nhân thơm trong công thức phân tử .
• PHẢN ỨNG CHÁY CỦA RƯỢU
C
x
H
y
O
z
+ { x +y/4 –z/2 } O
2
xCO
2
+ (y/2) H
2
O
Trang 2
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
hóa vô cơ
1. Thang đo độ PH
Axit Trung tính Kiềm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ĐỘ AXIT TĂNG DẦN
ĐỘ BAZƠ TĂNG DẦN
• Độ pH càng lớn thì bazơ càng mạnh nhưng axit càng yếu khi độ pH lớn .
2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Theo SGK : K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au .
Theo sách tham khảo :
`Li, K, Ba, Ca ,Na, Mg, Al, Mn, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au .
3. Mối quan hệ tương hỗ giữa các loại hợp chất vô cơ
NGUYÊN TỐ + OXI
OXIT KHÔNG TẠO
MUỐI
OXIT
OXIT TẠO MUỐI
OXIT BAZƠ OXIT LƯỠNG TÍNH OXIT AXIT
BAZƠ HIĐROXIT LƯỠNG
TÍNH
AXIT
MUỐI
MUỐI BAZƠ MUỐI TRUNG HÒA MUỐI AXIT
Trang 3
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
hóa vô cơ
4. Khái quát về oxit
a. Phân loại oxit
OXIT ( nguyên tố + oxi )
OXIT TẠO MUỐI OXIT KHÔNG TẠO
MUỐI
Oxit bazơ
( kim loại
+ oxi )
Oxit axit
( phi kim
+ oxi )
Oxit lưỡng
tính : oxit
của nhôm
Oxit không tạo muối
hay oxit trung tính :
NO , CO …
b. Lưu ý
Các kim loại khi kết hợp với Oxi ở mức hóa trị cao là oxit axit : CrO
3
tương ứng với axit H
2
CrO
4
, Mn
2
O
7
tương ứng với axit HMnO
4
….
5. Công thức tổng quát các dạng hợp chất của nguyên tố
Phân
nhóm
I II III IV V VI VII
Hợp
chất với
oxi
R
2
O RO R
2
O
3
RO
2
R
2
O
5
RO
3
R
2
O
7
Hóa trị
cao nhất
với oxi
I II III IV V VI VII
Hợp
chất với
hiđro
RH
( Rắn )
RH
2
( Rắn )
RH
3
(Rắn )
RH
4
( Khí )
RH
3
( Khí )
RH
2
( H
2
R )
( khí )
RH
( HR )
( Khí )
Hóa trị
cao nhất
với
hiđro
I II III IV V VI VII
Hợp
chất với
hiđroxit
ROH R(OH)
2
R(OH)
3
H
2
RO
3
HRO
3
H
3
RO
4
H
2
RO
4
HR,HRO
HRO
3
,
HRO
4
Trang 4
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
hóa vô cơ
6. Phân loại chất vô cơ
CHẤT VÔ CƠ
Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim Oxit Bazơ Axit Muối
Oxit bazơ Oxit axit
Muối`
Bazơ Axit
7. Hợp kim gang thép
GANG THÉP
HÀM LƯỢNG CACBON 2 – 5 % < 2 %
TÍNH CHẤT Giòn , không rèn ,không
dát mỏng được
Đàn hồi ,dẻo ,rèn ,dát
mỏng ,kéo sợi được ,cứng
SẢN XUẤT - Trong lò cao
- dùng CO khử oxit sắt ở
t
0
cao
- trong lò luyện thép
- Oxi hóa các nguyên tố
C , Mn ,Si ,S ,P ,… có
trong gang .
Oxit
baz
ơ
Oxit
axit
Oxit
lưỡng
tính
Oxit
trung
tính
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Axit
không
có oxi
Axit
có
oxi
Muối
trung
hòa
Muối
axit
Trang 5
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn hóa học
hóa vô cơ
8. Các công thức thường gặp
CÔNG THỨC KÍ HIỆU TÊN GỌI ĐƠN VỊ
n = m/M
m =n.M
M =m/n
n
m
M
Số mol
Khối lượng
Khối lượng mol
mol
gam
gam
n = V/22,4
V = n.22,4
V
n
Thể tích khí
Số mol
lít
mol
C
M
= n/V
n = C
M
.V
V = n/C
M
V
C
M
Thể tích dung dịch
Nồng độ mol
lít
mol/lit
n =( C% . m
dd
): (100 .M)
( 100 là 100% )
C%
m
dd
M
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dịch
Khối lượng mol
%
gam
gam
n =(P .V) : ( R.T ) P
V
R
T
Ap suất
Thể tích
Hằng số ( 22,4 : 273 )
Nhiệt độ (
0
C + 273 )
atm
lit
0
K
C% = m
ct
. 100 / m
dd
m
ct
= m
dd
. C% / 100
m
dd
= m
ct
.100 / C%
m
ct
Khối lượng chất tan gam
C
M
= 10D. C% /M
C% = C
M
.M /10D
M
D
Khối lượng mol
Khối lượng riêng
gam
gam /ml
m
dd
=m
ct
+ m
dm
m
dm
m
dd
Khối lượng dung môi
Khới lượng dung dịch
gam
gam
m =VD
V = m/D
D = m/V
V
D
m
Thể tích dung dịch
Khối lương riêng
Khối luợng
lit
gam/ml
gam
%A = m
A
. 100/ m
hh
%B = m
B
.100 / m
hh
m
hh
= m
A
+m
B
…
%A ;%B
m
hh
m
A
; m
B
% từng chất
Khối lượng hỗn hợp
Khối lượng từng chất
%
gam
gam
d =m
A
/m
B
d = M
A
/M
B
M
A
;M
B
d
Khối lượng mol từng chất
Tỉ khối
gam
Hiệu suất tham gia
lượng lý thuyết.100
lượng thực tế Ap dụng cho thể tích , số mol, khối lượng
Hiệu suất sản phẩm
luợng thực tế .100
Lượng lý thuyết