Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

CHƯƠNG II: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 27 trang )


Hình 2
CH NG II
T T NG H CH MINH V V N D N        
T C V C CH M NG GI I PHÓNG D N T C      

I. T t ởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
I. T t ởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
I. T t ởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
I. T t ởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
II. T t ởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc
II. T t ởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc
II. T t ởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc
II. T t ởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc
1. V
1. V
n ố dõn tc thuc a
n ố dõn tc thuc a
1. V
1. V
n ố dõn tc thuc a
n ố dõn tc thuc a
2. M
2. M
i quan h gia vn dõn tc v vn giai cp
i quan h gia vn dõn tc v vn giai cp
2. M
2. M
i quan h gia vn dõn tc v vn giai cp
i quan h gia vn dõn tc v vn giai cp
1. M


1. M
c tiờu
c tiờu
của cách mạng giải phóng dân tộc.
của cách mạng giải phóng dân tộc.
1. M
1. M
c tiờu
c tiờu
của cách mạng giải phóng dân tộc.
của cách mạng giải phóng dân tộc.
5. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đ ợc tiến hành chủ động, sáng tạo
5. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đ ợc tiến hành chủ động, sáng tạo
và có khả năng giành đ ợc thắng lợi tr ớc cách mạng vô sản ở chính quốc.
và có khả năng giành đ ợc thắng lợi tr ớc cách mạng vô sản ở chính quốc.
5. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đ ợc tiến hành chủ động, sáng tạo
5. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đ ợc tiến hành chủ động, sáng tạo
và có khả năng giành đ ợc thắng lợi tr ớc cách mạng vô sản ở chính quốc.
và có khả năng giành đ ợc thắng lợi tr ớc cách mạng vô sản ở chính quốc.
2. C
2. C
ỏch mng gii phúng dõn tc mun thng li phi
ỏch mng gii phúng dõn tc mun thng li phi
i theo con ng cỏch mng vụ sn
i theo con ng cỏch mng vụ sn
2. C
2. C
ỏch mng gii phúng dõn tc mun thng li phi
ỏch mng gii phúng dõn tc mun thng li phi
i theo con ng cỏch mng vụ sn

i theo con ng cỏch mng vụ sn
3. . Cách mạng giải phóng dân tộc trong th
3. . Cách mạng giải phóng dân tộc trong th
i i mi phi do ng
i i mi phi do ng
Cng sn lónh o.
Cng sn lónh o.
.
.
3. . Cách mạng giải phóng dân tộc trong th
3. . Cách mạng giải phóng dân tộc trong th
i i mi phi do ng
i i mi phi do ng
Cng sn lónh o.
Cng sn lónh o.
.
.
4. L
4. L
c lng ca cỏch mng gii phúng dõn tc bao gm
c lng ca cỏch mng gii phúng dõn tc bao gm
Ton dõn tc
Ton dõn tc
4. L
4. L
c lng ca cỏch mng gii phúng dõn tc bao gm
c lng ca cỏch mng gii phúng dõn tc bao gm
Ton dõn tc
Ton dõn tc
6. C

6. C
ỏch mng gii phúng dõn tc phi c tin hnh bng
ỏch mng gii phúng dõn tc phi c tin hnh bng
Con ng cỏch mng bo lc
Con ng cỏch mng bo lc
6. C
6. C
ỏch mng gii phúng dõn tc phi c tin hnh bng
ỏch mng gii phúng dõn tc phi c tin hnh bng
Con ng cỏch mng bo lc
Con ng cỏch mng bo lc




Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và CMGPDT


I. T T NG H CH MINH V D N T C      

1. V n dân t c thu c a    
Dân t c l m t v n r ng l n, bao g m nh ng quan         
h chính tr , kinh t , v n hoá, t t ng gi a các dân       
t c, b t c  
-
Mác ngghen: nêu ra các quan i m có tính ch t     
ph ng pháp lu n gi i quy t các v n : ngu n  !  "    
g c, b n ch t dân t c, quan h giai c p dân t c, thái # "      
c a giai c p công nhân v ng c ng s n i v i  $   "  " # 
v n dân t c  

-
Lênin: Ch ra hai xu h ng phát tri n khách quan c a %   $
dân t c, xây d ng c ng l nh dân t c t o c s cho  &  '  ( 
ng l i, chính sách dân t c c a các ng c ng s n ) #  $ "  "
trong th i i QCN) ( 

a) Th c ch t c a &  $ V n dân t c thu   c   a 
trong t t ng H Chí Minh  
-
u tranh ch ng ch ngh a th c dân, gi i phóng dân t c # $ ' & " 
Dân t c không ph i l m t t c ng i m l m t  "    )    qu c gia #
dân t c thu c a   , th c ch t l v n u tranh gi i &      "
phóng dân t c thu c a nh m th tiêu s th ng tr c a    * $ & #  $
n c ngo i, gi nh c l p, xoá b ách áp b c c a ch     ! + , $ $
ngh a th c dân, th c hi n quy n dân t c t quy t, th nh ' & &    &  
l p nh n c c l p!    !
- L a ch n con ng phát tri n c a dân t c mình& - )  $ 
Bác a ra khái ni m n y nh s ti p n i c a Lênin ( giai     &  # $
c p vô s n m i n c ph i gi nh chính quy n, ph i t  " .  "   " &
xây d ng th nh giai c p dân t c => giai c p vô s n ph i &     " "
t tr th nh dân t c&   

b) Độc lập dân tộc - nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa
b) Độc lập dân tộc - nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa
- Cách tiếp cận từ quyền con người
- Nội dung của độc lập dân tộc

Dân t c ph i c c l p " /  ! : ây l quy n c a m i dân t c dù dân t c ó    $ -   
l n hay nh Ti p thu truy n th ng dân t c +   # 
Mang tính th i i) (

Bác kh ng nh: 1. c l p dân t c ph i l th c s ph i t c các quy n 0   !  "  & & " ( / 
c b n "

ây l m t trong nh ng n i dung d b t bi n c a H Chí Minh     '   $ 
2. Dân t c g n li n v i quy n t quy t: m t dân t c có quy n  1    &    
quy t nh m i v n c a t n c, c a dân t c mình. i u ó th hi n   -   $   $      
ngay trong các ch o c a Bác v i cách m ng Vi t Nam% ( $  ( 

3. c l p dân t c l quy n thiêng liêng nh t => không ai  !    
c vi ph m/ (
Độc lập + Chủ quyền + Thống nhất + Toàn vẹn lãnh thổ
- TrÇn D©n Tiªn, Nh÷ng mÈu chuyÖn vÒ cuéc ®êi ho¹t ®éng cña Hå Chñ ch, NXB CTQG, Hµ Néi, 1994, tr.44 -2
3
- TrÇn D©n Tiªn, Nh÷ng mÈu chuyÖn vÒ cuéc ®êi ho¹t ®éng cña Hå Chñ ch, NXB CTQG, Hµ Néi, 1994, tr.44 -2
3

-
Tuyªn ng«n ®éc lËp, Hå ChÝ Minh toµn tËp, tËp 3, tr.555 -
Tuyªn ng«n ®éc lËp, Hå ChÝ Minh toµn tËp, tËp 3, tr.555 -
1. §éc lËp, tù do lµ quyÒn thiªng liªng, bÊt kh¶
1. §éc lËp, tù do lµ quyÒn thiªng liªng, bÊt kh¶
x©m ph¹m cña tÊt c¶ c¸c d©n téc.
x©m ph¹m cña tÊt c¶ c¸c d©n téc.
PHIM “BÁC HỒ
PHIM “BÁC HỒ
ĐỌC TUYÊN
ĐỌC TUYÊN
NGÔN ĐỘC LẬP”
NGÔN ĐỘC LẬP”


“Dù có ph i t cháy dãy tr ng s n ta c ng ph i gi nh c l p dân t c" # ) 4 "   ! 
X d c tr ng s n i c u n c.5 - )  , 
M lòng ph i ph i d y t ng lai!  !  6
.
.
§éc lËp, tù do lµ quyÒn thiªng liªng, bÊt kh¶ x©m ph¹m cña tÊt c¶ c¸c d©n
§éc lËp, tù do lµ quyÒn thiªng liªng, bÊt kh¶ x©m ph¹m cña tÊt c¶ c¸c d©n
téc.
téc.

. Độc lập dân tộc phải gắn liền với hoà bình thực sự
. Độc lập dân tộc phải gắn liền với hoà bình thực sự


Trong mọi lời nói và hành động Bác đều thể hiện khát vọng hoà bình. Tháng
Trong mọi lời nói và hành động Bác đều thể hiện khát vọng hoà bình. Tháng
8/1945 Bác nói:
8/1945 Bác nói:
Nếu nước độc lập mà dân không có tự do thì độc lập cũng chẳng có
Nếu nước độc lập mà dân không có tự do thì độc lập cũng chẳng có
nghĩa lý gì
nghĩa lý gì
Chúng ta giành được độc lập rồi mà dân chết đói, chết rét thì độc lập
Chúng ta giành được độc lập rồi mà dân chết đói, chết rét thì độc lập
chẳng để làm gì
chẳng để làm gì


Dân chỉ biết đến giá trị của tự do khi họ được ăn no mặc đủ
Dân chỉ biết đến giá trị của tự do khi họ được ăn no mặc đủ

. Các dân tộc phải bình đẳng với nhau
. Các dân tộc phải bình đẳng với nhau
+ Tất yếu khách quan
+ Tất yếu khách quan
+ Quyền bình đẳng giữa các dân tộc phải được thực hiện trong thực tiễn
+ Quyền bình đẳng giữa các dân tộc phải được thực hiện trong thực tiễn
+ Quyền bình đẳng có ý nghĩa thời đại sâu sắc và tính nhân văn
+ Quyền bình đẳng có ý nghĩa thời đại sâu sắc và tính nhân văn
( Quyền con người-> Quyền dân tộc-> Quyền tự quyết -> Quyền tự chủ -> Gắn
( Quyền con người-> Quyền dân tộc-> Quyền tự quyết -> Quyền tự chủ -> Gắn
vấn đề dân tộc và giải phóng dân tộc -> Ý nghĩa các dân tộc thuộc địa và phụ
vấn đề dân tộc và giải phóng dân tộc -> Ý nghĩa các dân tộc thuộc địa và phụ
thuộc
thuộc

c) Ch ngh a dân t c - M t ng l c cách m ng c a t n c$ '    & ( $  
-
Theo H Chí Minh, ch ngh a dân t c ây l ch ngh a dân  $ '     $ '
t c chân chính, nó khác ho n to n v i ch ngh a dân t c h p     $ '  7
hòi, ch ngh a Sô vanh.$ '
-
Ng i kh ng nh, Ph ng ông v Vi t Nam kinh t l c ) 0        (
h u, ch m phát tri n, nên s phân hoá giai c p ch a tri t , ! !  &    
s xung t quy n l i giai c p gi m t i thi u, cho nên cu c &   /  " #  
u tranh giai c p ây di n ra không gi ng nh các n c     8 #   
Tây “u.
- M t khác, các n c Ph ng ông m i giai c p, t ng l p xã 9     -  : 
h i, dù l a ch hay nông dân u có s t ng ng l n,    $  &   
h u l nh ng ng i dân m t n c, u có nguy n v ng -    )     -
chung l c l p dân t c  ! 


2. M i quan h gi a v n dân t c v v n giai c p#         
a) V n dân t c v giai c p g n bó ch t ch v i nhau     1 9 ; 
- t v n 9  
- N i dung:
+ Cách m ng dân t c v cách m ng dân ch(   ( $
+ Tùy t ng th i k gi i quy t úng n< ) = "   
VD: Kh u hi u x u trung k >  , ? =@Trí, phú, a h o o t n g c, tr c t n r   ! # # ! 8 => t t ng t khuynh6   "
Bác khi còn châu u ã kh ng nh gi i phóng dân t c v giai c p i ôi trong ó gi i phóng giai c p tr c. Nh ng n m 1924 khi    0  "       "    
v Qu ng Châu, Bác xu t phát t th c ti n ã nh n th c l i: ph i gi i phóng dân t c tr c  "  < & 8  ! , ( " "  
@ a ch Vi t Nam ng c nh a ch Châu u nh chú lùn ng c nh kh ng l . H l nh ng ng i m c mùa thì no nh ng  $  , (  $   , ( A  -   ) / $ 
m t mùa c ng ói n 4   6
b) Gi i phóng dân t c l v n trên h t, tr c h t; c l p dân t c g n li n v i ch ngh a xã h i."         !  1   $ '  c l p dân t c g n li n v i CNXH :  !  1  
T t ng H Chí Minh    M c tiêuB : c u n c, gi i phóng dân t c i lên CNXH, nh v y gi i phóng dân t c ch l 1 giai o n, 1 m c ,  "    ! "  %   ( B
tiêu, 1 nhi m v v l nhi m v t o ra ti n i lên CNXH. B    B (  
( gi i phóng dân t c -> gi nh chính quy n thay i a v xã h i - gi i phóng giai c p -> gi i phóng con ng i ( ây l nh cao ) "     A    "  " )  %
v c l p dân t c g n li n v i CNXH th c ch t l gi i quy t m i quan h gi a dân t c, dân ch v CNXH !  1   &   "  #    $ 
@N u n c c c l p m dân không c no m, h nh phúc thì c l p c ng ch ng có ý ngh a gì. Do ó, gi nh c l p r i thì   /  !  /  (  ! 4 0 '    ! 
ph i ti n lên CNXH. Ch có CNXH m i em l i c l p, t do, h nh phúc th c s cho m i ng i."  %   (  ! & ( & & - )
V 
Trong tác ph m ng cách m nh H Chí Minh kh ng nh: Gi i phóng dân t c g n li n v i gi i phóng giai c p, c hai cu c gi i > @)  6  0  @ "  1   "  "  "
phóng n y ch có th l s nghi p chung c a cách m ng vô s n th gi i %   &  $ ( "  6
b
c) Gi i phóng dân t c t o ti n gi i phóng giai c p"  (   " 
d) Gi v ng c l p c a dân t c mình ng th i tôn tr ng c l p c a dân t c khác   ! $   ) -  ! $ 

II
II
Nh÷ng néi dung t t ëng Hå ChÝ Minh
Nh÷ng néi dung t t ëng Hå ChÝ Minh

vÒ c¸ch m¹ng gi¶i phãng d©n téc.
vÒ c¸ch m¹ng gi¶i phãng d©n téc.

a) Tính ch t v nhi m v c a cách m ng thu c a   B $ (   
- c l p dân t c g n li n v i CNXH :  !  1   T t ng H Chí Minh    M c tiêuB : c u n c, , 
gi i phóng dân t c i lên CNXH, nh v y gi i phóng dân t c ch l 1 giai "    ! "  % 
o n, 1 m c tiêu, 1 nhi m v v l nhi m v t o ra ti n i lên CNXH. ( B  B    B (  
( gi i phóng dân t c -> gi nh chính quy n thay i a v xã h i - gi i phóng giai "     A    "
c p -> gi i phóng con ng i ( ây l nh cao )  " )  %
v c l p dân t c g n li n v i CNXH th c ch t l gi i quy t m i quan h gi a dân  !  1   &   "  #  
t c, dân ch v CNXH $ 
“N u n c c c l p m dân không c no m, h nh phúc thì c l p c ng   /  !  /  (  ! 4
ch ng có ý ngh a gì. Do ó, gi nh c l p r i thì ph i ti n lên CNXH. Ch có 0 '    !  "  %
CNXH m i em l i c l p, t do, h nh phúc th c s cho m i ng i.  (  ! & ( & & - )
V 
Trong tác ph m ng cách m nh H Chí Minh kh ng nh: Gi i phóng > @)  6  0  @ "
dân t c g n li n v i gi i phóng giai c p, c hai cu c gi i phóng n y ch có th l  1   "  "  "  %  
s nghi p chung c a cách m ng vô s n th gi i&  $ ( "  6
b) M c tiêuB
M c tiêuB : c u n c, gi i phóng dân t c i lên CNXH, nh v y gi i phóng dân t c ,  "    ! " 
ch l 1 giai o n, 1 m c tiêu, 1 nhi m v v l nhi m v t o ra ti n i lên %   ( B  B    B (  
CNXH.
( gi i phóng dân t c -> gi nh chính quy n thay i a v xã h i - gi i phóng giai "     A    "
c p -> gi i phóng con ng i ( ây l nh cao )  " )  %
1. MỤC TIÊU CỦA CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC
1. MỤC TIÊU CỦA CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC

2. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo
2. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo
con đường cách mạng vô sản

con đường cách mạng vô sản
a.Rút b i h c t s th t b i c a các con ng c u n c tr c  - < &  ( $ ) ,  
ó 
- Kh o sát th c ti n v kinh nghi m c a các phong tr o yêu " & 8   $ 
n c Vi t Nam cu i th k 19 u TK 20.   #  ? : H Chí Minh ánh  
giá :
+Phan B i Châu: a h c a tr c, r c beo c a sau . @ A C   C 6
+Phan Chu Trinh: Ch ng khác gì xin gi c r lòng th ng@ 0 9 $  6
+Ho ng Hoa Thám: V n n ng v c t cách phong ki n @ D 9  #  “
b) Cách m ng t s n l không tri t (  "   
HCM ã tìm hi u, phân tích các cu c cách m ng t s n M    (  " E
(1776), CMTS Pháp (1789) => các cu c cách m ng t s n l  (  " 
cách m ng không tri t , không n n i , công nông v n (   @ 6 D
c c kh , v n ph i lo cu c cách m ng l n th hai m i thoát kh i & A D "  ( : ,  +
vòng áp b c. ,

c) Con đường giải phóng dân tộc
c) Con đường giải phóng dân tộc


Cách mạng Nga (1917) => Kết luận “ Trong thế giới bây giờ chỉ có cách
Cách mạng Nga (1917) => Kết luận “ Trong thế giới bây giờ chỉ có cách
mệnh Nga là đã thành công và thành công đến nơi, nghĩa là dân chúng
mệnh Nga là đã thành công và thành công đến nơi, nghĩa là dân chúng
được hưởng cái hạnh phúc tự do, bình đẳng thật ”
được hưởng cái hạnh phúc tự do, bình đẳng thật ”
( Hồ Chí Minh toàn tập, t 2, tr 280)
( Hồ Chí Minh toàn tập, t 2, tr 280)

3.

3.
Cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới phải do Đảng cộng sản
Cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới phải do Đảng cộng sản
lãnh đạo
lãnh đạo
a) Cách mạng trước hết phải có Đảng
a) Cách mạng trước hết phải có Đảng


b) Đảng cộng sản Việt Nam là người lãnh đạo duy nhất
b) Đảng cộng sản Việt Nam là người lãnh đạo duy nhất
Sự nghiệp này là Đảng cách mệnh của giai cấp công nhân
Sự nghiệp này là Đảng cách mệnh của giai cấp công nhân
+ Muốn giải phóng thành công, trước hết phải có “Đảng cách mệnh” – “ Trong
+ Muốn giải phóng thành công, trước hết phải có “Đảng cách mệnh” – “ Trong
thì vận động và tổ chức quần chúng, ngoài thì liên hệ với các dân tộc bị áp bức
thì vận động và tổ chức quần chúng, ngoài thì liên hệ với các dân tộc bị áp bức
và giai cấp vô sản mọi nới”
và giai cấp vô sản mọi nới”
+ Cách mạng muốn thành công phải tập trung, muốn tập trung phải có “Đảng
+ Cách mạng muốn thành công phải tập trung, muốn tập trung phải có “Đảng
cách mạng để bày sách lược cho dân” làm cho dân đoàn kết.
cách mạng để bày sách lược cho dân” làm cho dân đoàn kết.
+ Đảng phải tổ chức theo những nguyên tắc xây dựng đảng kiểu mới của Lênin
+ Đảng phải tổ chức theo những nguyên tắc xây dựng đảng kiểu mới của Lênin
và hoạt động trên cơ sở lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin
và hoạt động trên cơ sở lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin

4. L
4. L

ực lượng của c
ực lượng của c
ách mạng giải phóng dân tộc bao g
ách mạng giải phóng dân tộc bao g
ồm toàn dân
ồm toàn dân
tộc
tộc
a) Cách mạng là sự nghiệp của dân chúng bị áp bức
a) Cách mạng là sự nghiệp của dân chúng bị áp bức
Xu
Xu
ất phát quan điểm
ất phát quan điểm

b) L c l ng c a cách m ng gi i phóng dân t c& / $ ( " 

“ Công nông l g c c a cách m ng # $ (
a ch - chia 3 lo i: Trung, ti u nông -> kéo v v i cách m ng $ (    (
i nông c tình theo qu c( #  # -> ánh
T s n dân t c 1 b ph n c a cách m ng "    ! $ (
Tri th c + Ti u t s n l b u b n c a cách m ng ,   "   : ( $ ( 6
( H Chí Minh to n t p, t 2, tr 266)  !
“ Cu c kháng chi n c a ta l cu c kháng chi n c a to n dân, c n ph i ng   $    $  : " 
viên to n dân, v trang to n dân  4  6
( H Chí Minh to n t p, t 3, tr 507)  !
- Hå ChÝ Minh toµn tËp, Nxb ChÝnh trÞ
- Hå ChÝ Minh toµn tËp, Nxb ChÝnh trÞ
quèc gia, Hµ Néi, 2000, t.4, tr. 480 -
quèc gia, Hµ Néi, 2000, t.4, tr. 480 -


5. Cách mạng giải phóng dân tộc cần được tiến hành chủ động , sáng tạo và có
5. Cách mạng giải phóng dân tộc cần được tiến hành chủ động , sáng tạo và có
khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
*Các nh kinh i n c a ch ngh a Mác Lênin ã th y rõ m i quan h gi a cách m ng thu c a v    $ $ '    #   (   
cách m ng chính qu c. Tuy nhiên, xu t phát t c i m c a các n c t b n châu u, Mác, Lênin ( #  < 9   $   " 
v Qu c t c ng s n u l y  #   "   s nghi p gi i phóng giai c p vô s n chính qu c l m trung tâm, t o &  "  "  #  (
ti n cho s nghi p gi i phóng thu c a=> t cách m ng thu c a ph thu c v o cách m ng   &  "   9 (   B   (
chính qu c# :
“ Th ng l i c a cách m ng an nam c quy t nh Pari 1 / $ (  /    6
* Quan i m c a H Chí Minh: 5 $ 
- M i quan h m t thi t, tác ng l n nhau c a 2 cu c cách m ng=> Ch ng k thù chung l ch #  !   D $  ( # 5  $
ngh a qu c:'  #
+ Xu t phát th c ti n Vi t Nam v i 2 cu c khai thác thu c a-> Thu c a l m t trong  & 8         
các n i cung c p nhân l c, nguyên v t li u, th tr ng tiêu th r ng l n v quan tr ng nh t cho  & !   ) B    - 
CN Q t n t i v phát tri n ( B n án ch th c dân pháp chính sách thu máu, u c ng i   (   "   &   :  )
b n x , chính sách thu khoá )" ,  F
+ CN Q giai o n c bi t c a CNTB giai o n khi nh ng c tính c a CNTB bi n    ( 9  $   (  9 $ 
th nh cái i l p v i chúng- c nh tranh chuy n th nh c quy n ( quá trình t p trung s n xu t v t  # !  (     ! "   
b n trình cao, xu t kh u t b n, t ch c c quy n th gi i, s phân chia t ai )"    >  " A ,     &   F
=> NguyÔn AÝ Quèc dùng hình nh con a hai vòi " % ®Ó chØ mèi quan hÖ n . ó l m i quan h bình    # 
ng ch không ph i quan h l thu c ho c quan h chính ph0 , "    9  B. n u khinh th ng cách m ng thu c  ) ( 
a t c l ánh r n ng uôi ,  @ 1 *  6

-
Nh n th c ỳng vai trũ v v trớ chi n l c c a cỏch m ng thu c a ! , / $ (
v s c m nh dõn t c -> , ( Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có
thể nổ ra và giành thắng lợi tr ớc cách mạng vô sản ở chính quốc và thúc
đẩy cách mạng vô sản ở chính quốc phát triển.

+Trong ng cỏch m nh, ng i cú s phõn bi t v nhi m v ) ) & B
c a hai cu c cỏch m ng v cho r ng, hai cu c cỏch m ng tuy cú khỏc $ ( * (
nhau, nh ng cú quan h ch t ch v i nhau. Ng i nờu vớ d 9 ; ) B:
"Việt Nam dân tộc cách mệnh thành công -> t bản Pháp yếu -> công
nông Pháp làm cách mạng dễ-> dõn t c An Nam s c t do ;/ &
+ S c m nh dõn t c, (
Mu n ng i ta giỳp cho thỡ tr c h t ph i t giỳp mỡnh# ) " & 6
v M t dõn t c khụng t mỡnh gi i phúng m ng i ch cỏc dõn @ & " )
t c khỏc giỳp thỡ khụng x ng ỏng c h ng c l p , / ! 6
=> Lu n i m núi lờn tớnh ch t sỏng t o , tớnh ch ng c a cỏch ! @ ( 6 $ $
m ng thu c a -> Cú giỏ tr lý lu n v th c ti n to l n( ! & 8


5. Cách mạng giải phóng dân tộc được thực hiện bằng con đường
bạo lực, kết hợp lực lượng chính trị quần chúng với lực lượng vũ
trang nhân dân
- Tính t t y u: 
+ Mác, ngghen: b o l c cách m ng l b c a m i cuôc cách m ng, l  (  (   G $ - ( 
“S c m nh v t ch t ch có th b ánh b i b ng s c m nh v t ch t, ( !  %   ( * , ( ! 6
v B o l c l quy lu t ph bi n c a cách m ng vô s n@ ( &  ! A  $ ( " 6
+ V n mang tính nguyên t c: các th l c qu c s d ng b o l c xâm   1  &  # C B ( & 
l c v th ng tr thu c a /  #   
“Ch ngh a th c dân t b n thân nó ã l m t h nh ng b o l c c a k m nh $ ' & & "      ( & $ 5 (
i v i k y u .#    6
=> H Chí Minh v ch rõ tính t t y u c a b o l c cách m ng Trong cu c u tranh gian  (   $ ( & ( @  
kh ch ng k thù c a giai c p v c a dân tôc, c n dùng b o l c cách m ng ch ng l i b o A # 5 $   $ : ( & ( # ( (
l c ph n cách m ng, gi nh l y chính quy n v b o v chính quy n -> b o l c cách m ng & " (     "   ( & (
l b o l c c a qu n chúng: l c l ng chính tr qu n chúng v l c l ng v trang nhân  ( & $ : & /  :  & / 4
dân
- T t ng b o l c cách m ng g n bó h u c v i t t ng nhân o v ho bình  ( & ( 1     (  

+ Hình thái c a b o l c cách m ng bao g m c u tranh chính tr v u tranh $ ( & (  "  
v trang -> Tu tình hình c th , quy t nh hình th c u tranh cách m ng thích h p4 = B    ,  ( /
+ T n d ng m i kh n ng gi i quy t xung t b ng ho bình v ti n h nh ! B - "  "   *    
chi n tranh ch l gi i pháp b t bu c cu i cùng %  " 1  #
+ Hình thái b o l c cách m ng: trong s nghi p kháng chi n, ki n qu c l c ( & ( &    # @ &
l ng chính l dân -> kh i ngh a to n dân v chi n tranh nhân dân/  6  '   


-
S d ng b o l c ch l b t c d : Khi th c dân C B ( & %   1 ' &
Pháp tr l i xâm l c, g i T i h u th bu c ta  ( / C # !  
ph i u h ng, chúng ta không còn con ng " :  )
n o khác l ph i chi n u b o v c l p.   "   "   !
“Chúng ta mu n ho bình, chúng ta ph i nhân #  "
nh ng, nh ng chúng ta c ng nhân nh ng, /   /
th c dân Pháp c ng l n t i vì chúng quy t tâm &    
c p n c ta m t l n n a. Không! Chúng ta th    :  
hy sinh t t c ch nh t nh không ch u m t  " ,    
n c, nh t nh không ch u l m nô l (trích      6
l i kêu g i to n qu c kháng chi n ng y ) -  #  
20.11.1946 c a H Ch T ch)$  $ 

-
K t h p l c l ng chính tr qu n chúng v i l c l ng v trang nhân dân / & /  :  & / 4
+ u tranh quân s l vi c ch ch t &   $ #
+ u tranh chính tr : Th ng l i quân s em l i th ng l i chính   @ 1 / &  ( 1 /
tr , th ng l i chính tr s l m cho th ng l i quân s to l n h n 1 /  ;  1 / & 
+ u tranh ngo i giao: c ng có ý ngh a chi n l c, có tác d ng thêm  ( 4 '  / B
b n b t thù, phân hoá v cô l p k thù, phát huy y u t chính ngh a c a cu c (   ! 5  # ' $ 
u tranh -> H Chí Minh ch tr ng v a ánh v a m , ánh l ch   $  @ <  <  6 @  $

y u, m l h tr   . /6
+ u tranh kinh t : ra s c t ng gia s n xu t, th c h nh ti t ki m,   ,  "  &   
phát tri n kinh t c a ta, phá ho i kinh t c a ch H u ph ng thi ua v i   $ (  $   @ !   
ti n ph ng ; Ru ng r y l chi n tr ng, c y cu c l v khí, nh nông l   6 @  D   )  #  4  
chíên s ; Tay c y tay búa, tay búa tay súng, ra s c phát tri n s n xu t ph c '6 @  ,  " >  B
v kháng chi nB  6
+ u tranh v n hoá t t ng: m c tiêu cách m ng v chi n tranh     B (  
chính ngh a vì c l p t do, l m cho kh n ng ti n h nh chi n tranh nhân '   ! &  "    
dân tr th nh hi n th c, l m cho to n dân t giác tham gia kháng chi n   &   & 

Phương pháp tiến hành cách mạng
Phương pháp tiến hành cách mạng
giải phóng dân tộc
giải phóng dân tộc
Kh i ngh a to n dân v chi n tranh nhân dân: So sánh t ng quan l c  '     &
l ng gi a ta v ch không ch khía c nh v t ch t m c tinh /    %  ( !   " 
th n :
+ Không ch th y s c m nh c a kinh t v quân s , m còn %  , ( $   & 
th y s c m nh c a chính tr v v n hoá , ( $   
+ Không ch th y s c m nh c a quân i, m còn th y s c %  , ( $    ,
m nh c a nhân dân( $
+ Không ch th y s c m nh c a v khí, m còn th y s c m nh %  , ( $ 4   , (
c a con ng i c m v khí$ ) : 4
+ Không ch th y s c m nh c a trong n c, m còn th y s c %  , ( $    ,
m nh có th tranh th c t bên ngo i(  $ / < 
+ Không ch th y s c m nh hi n t i, m còn th y s c m nh %  , (  (   , (
c a quá kh truy n th ng v s c m nh c a t ng lai$ ,  #  , ( $ 

×