Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

tong hop diem chuan dai hoc 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.7 KB, 41 trang )

Mien Nam
1)Điểm chuẩn ĐH Y dược TPHCM năm 2009
(LĐĐT) - Trường ĐH Y dược TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2009.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi
đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009
Đào tạo Đại học học 6 năm
Bác sĩ đa khoa 301 B 25,0
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt 302 B 25,0
Dược sĩ đại học 303 B 25,5
Bác sĩ Y học cổ truyền 304 B 22,0
Bác sĩ Y học dự phòng 315 B 21,5
Đào tạo Cử nhân học 4 năm


Điều dưỡng 305 B 19,5
Y tế công cộng 306 B 15,5
Xét nghiệm 307 B 21,5
Vật lý trị liệu 308 B 19,5
Kỹ thuật hình ảnh 309 B 18,5
Kỹ thuật phục hình răng 310 B 20,5
Hộ sinh 311 B 18,0
Gây mê hồi sức 312 B 20,0
2)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Công nghiệp TPHCM năm 2009
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Điểm NV2 CS
TPHCM

Điểm NV2 CS Biên
Hòa
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật điện 101 A 16,0 16,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 102 A 16,0 16,0
Công nghệ nhiệt lạnh 103 A 15,0 15,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử 104 A 17,0 17,0
Khoa học máy tính 105 A 16,0 16,0
Công nghệ kỹ thuật ôtô 106 A 17,0 17,0
Công nghệ may - thời trang 107 A 14,0 14,0
Công nghệ cơ điện tử 108 A 16,5
Công nghệ hóa dầu 201

A 21,0
B 24,0
Công nghệ hóa học 201
A 19,0
B 22,5
Hóa phân tích 201
A 17,5
B 22,0
Công nghệ thực phẩm 202
A 19,5
B 21,5
Công nghệ sinh học 202

A 17,5
B 21,0
Công nghệ môi trường 301
A 17,0
B 21,0
Quản lý môi trường 301
A 16,0
B 20,0
Quản trị kinh doanh tổng hợp 401 A, D1 18,5 18,5
Kinh doanh quốc tế 401 A, D1 16,0
Kinh doanh du lịch 401 A, D1 17,0
Kế toán - kiểm toán 402 A, D1 18,5 18,5

Tài chính ngân hàng 403 A, D1 19,0 19,0
Tiếng Anh (không nhân hệ số) 751 D1 15,0 15,0
Hệ CĐ
Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính C65 A, B, D1 10; 11; 10 14,0 10; 11; 10
Công nghệ điện tử C66 A, B, D1 10; 11; 10 13,0 10; 11; 10
Công nghệ điện C67 A, B, D1 10; 11; 10 12,5 10; 11; 10
Công nghệ nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) C68 A, B, D1 10; 11; 10 12,0
Chế tạo máy C69 A, B, D1 10; 11; 10 13,0 10; 11; 10
Cơ khí động lực (Sửa chữa ô tô) C70 A, B, D1 10; 11; 10 13,0
Công nghệ Hoá C71 A, B, D1 10; 11; 10 12,5 10; 11; 10
Công nghệ Hoá dầu C72 A, B, D1 10; 11; 10 15,0
Công nghệ Thực phẩm C73 A, B, D1 10; 11; 10 14,0 10; 11; 10

Công nghệ Môi trường C74 A, B, D1 10; 11; 10 13,5
Công nghệ Sinh học C75 A, B, D1 10; 11; 10 13,5
+ Kế toán – Kiểm toán C76 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 15,0 11,5
+ Quản trị Kinh doanh C77 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 15,0 11,0
+ Tài chính Ngân hàng C78 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 15,0 11,5
+ Kinh doanh Du lịch C79 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 13,0
+ Kinh doanh Quốc tế C80 A, B, D1 A: 10,0, D1: 10,0 12,5
Công nghệ may C81 A, B, D1 10; 11; 10 11,5
Tiếng Anh C82 D1 10,0 10,0
Quản trị marketing C83 A, B, D1 10; 11; 10 12,5 10; 11; 10
Thiết kế thời trang C84 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10
Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn C85 A, B, D1 10; 11; 10 14,0

Điện tử viễn thông C91 A, B, D1 10; 11; 10 12,5
Điện tử tự động C92 A, B, D1 10; 11; 10 15,0
Điện tử máy tính C93 A, B, D1 10; 11; 10 15,0
Điều kiển tự động C94 A, B, D1 10; 11; 10 12,0
Cơ điện C95 A, B, D1 10; 11; 10 14,0
Cơ điện tử C96 A, B, D1 10; 11; 10 14,0
Công nghệ hàn C97 A, B, D1 10; 11; 10 10; 11; 10
Hóa phân tích C98 A, B, D1 10; 11; 10 14,0
3)Điểm chuẩn của ĐH Kinh tế quốc dân năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009
Các ngành đào tạo đại học:
Ngành Kinh tế, gồm chuyên ngành:

- Kinh tế và Quản lí đô thị 410 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế và Quản lí địa chính 411 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kế hoạch 412 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế phát triển 413 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế và Quản lí Môi trường 414 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản lí kinh tế 415 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế và Quản lí công 416 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 417 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế Đầu tư 418 A 24,5
- Kinh tế bảo hiểm 419 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế quốc tế 420 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế lao động 421 A, D1 A: 22,5, D1: 21

- Toán tài chính 422 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Toán kinh tế 423 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Thống kê kinh tế xã hội 424 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Bảo hiểm xã hội 448 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Hải quan 449 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Kinh tế học 450 A, D1 A: 22,5, D1: 21
Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm chuyên ngành:
- Quản trị Kinh doanh quốc tế 426 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn 427 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản trị nhân lực 428 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Marketing 429 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản trị quảng cáo 430 A, D1 A: 22,5, D1: 21

- Quản trị Kinh doanh Thương mại 431 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Thương mại quốc tế 432 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản trị Kinh doanh Công nghiệp và Xây dựng 433 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản trị chất lượng 434 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp 435 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Quản trị Kinh doanh bất động sản 436 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch 445 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Thẩm định giá 446 A A: 22,5, D1: 21
- Thống kê kinh doanh 447 A, D1 A: 22,5, D1: 21
Ngành Ngân hàng - Tài chính, gồm chuyên ngành:
- Ngân hàng 437 A, D1 A: 27, D1: 26
- Tài chính doanh nghiệp 438 A, D1 A: 27, D1: 26

- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) 439 A, D1 A: 26, D1: 25
- Tài chính công 440 A, D1 A: 26, D1: 25
- Thị trường chứng khoán 441 A, D1 A: 26, D1: 25
- Tài chính quốc tế 451 A, D1 A: 26, D1: 25
Ngành Kế toán, gồm chuyên ngành:
- Kế toán tổng hợp 442 A 26,5
- Kiểm toán 443 A 27,5
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành:
- Tin học kinh tế 444 A, D1 A: 22,5, D1: 21
- Hệ thống thông tin quản lí 453 A, D1 A: 22,5, D1: 21
Ngành Luật học:
- Luật Kinh doanh 545 A, D1 A: 22,5, D1: 21

- Luật Kinh doanh quốc tế A, D1 A: 22,5, D1: 21
Ngành Khoa học máy tính:
- Chuyên ngành Công nghệ Thông tin 146 A 22,5
Ngành tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)
- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại 701 D1 25,5
Các lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng (tiếng Anh nhân hệ số 2)
1. Quản trị lữ hành 454 D1 D1: 21,5
2. Quản trị khách sạn 455 D1 D1: 21,5
3. Quản trị kinh doanh tiếng Anh (E-BBA) 457 A, D1 D1: 23,5
4)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Bách khoa TPHCM - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
Hệ Đại học

Công nghệ thông tin (kỹ thuật máy tính,
khoa học máy tính)
106 A 21,5
Điện - điện tử (điện năng, điều khiển tự
động, điện tử - viễn thông)
108 A 20,0
Cơ khí - cơ điện tử (cơ điện tử, kỹ thuật
chế tạo: chế tạo máy), kỹ thuật nhiệt lạnh,
kỹ thuật máy xây dựng & nâng chuyển)
109 A 18,0
Công nghệ dệt may 112 A 15,0 15,5
Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học

(công nghệ hóa, công nghệ chế biến dầu
khí, quá trình và thiết bị, công nghệ hóa
lý, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh
học)
114 A 21,0
Xây dựng (xây dựng dân dụng và công
nghiệp, xây dựng cầu đường, cảng và
công trình biển, xây dựng công trình thủy -
cấp thoát nước)
115 A 18,0
Kỹ thuật địa chất - dầu khí (địa chất dầu
khí, công nghệ khoan và khai thác dầu

khí, địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa
chất môi trường)
120 A 18,5
Quản lý công nghiệp (quản lý công
nghiệp, quản trị kinh doanh)
123 A 18,0
Kỹ thuật và quản lý môi trường 125 A 16,0 18,5
Kỹ thuật giao thông (hàng không, ôtô, tàu
thủy)
126 A 16,0 16,5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 127 A 15,0 18,0
Công nghệ vật liệu 129 A 16,0 17,5

Trắc địa (trắc địa, địa chính) 130 A 15,0 15,5
Vật liệu và cấu kiện xây dựng 131 A 15,0 17,5
Cơ kỹ thuật 133 A 15,0 15,5
Vật lý kỹ thuật 135 A 15,0 15,5
Hệ Cao đẳng
Bảo dưỡng công nghiệp C65 A 10,0 10,0
5)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Sư phạm TPHCM năm 2009
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn Điểm NV2
Hệ Sư phạm
Toán học 101 A 21
SP Vật lý 102 A 18.5
SP Tin học 103 A 15.5 15,5

SP Hoá học 201 A 21
Sinh học 301 B 18
Ngữ văn 601 C 19
Lịch sử 602 C 18
Địa lý 603 A,C A : 15, C : 18.5
Tâm lí Giáo dục 604 C, D1 15 15
GD Chính trị 605 C, D1 15 17
Sử - GDQP 610 A,C, D1 15.5 17,5
Tiếng Anh 701 D1 26.5 26,5
SP song ngữ Nga-Anh 702 D1, D2 19 19
Tiếng Pháp 703 D3 19 19
Tiếng Trung 704 D4 19 19

GD Tiểu học 901 A, D1 15.5
GD Mầm non 902 M 15.5
GD Thể chất 903 T 21
GD Đặc biệt 904 C, D1 14 15
Q.lý giáo dục 609 A,C,D1 15 16
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
CN Tiếng Anh 751 D1 21.5
CN Song ngữ Nga-Anh 752 D1,D2 19 19
CN Tiếng Pháp 753 D1, D3 19 19
CN Tiếng Trung 754 D1,D4 19 19
Tiếng Nhật 755 D1,4,6 19 20,5
CNTT 104 A, D1 15.5 15,5

Vật lý 105 A 15.5 16,5
CN Hoá học 106 A 15.5 18,5
CN Ngữ văn 606 C 15 18
Việt Nam học 607 C, D1 15 15
Quốc tế học 608 C, D1 15.5
6)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Ngoại thương (cơ sở 2) năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009 Điểm NV2
Hệ ĐH
Kinh tế đối ngoại 401 A 25,5
Kinh tế đối ngoại học tiếng Anh 451 D1 22,0
Kinh tế đối ngoại học tiếng Nhật 455 D1,D6 21,0
Tài chính quốc tế 410

A, 24,0
D1 21,0
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc
tế
402
A 24,0
D1 21,0
D6
Luật kinh doanh quốc tế 403
A 24,0
D1 21,0
Kế toán 404

A 24,0
D1 21,0
Hệ CĐ
Ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Kinh
doanh quốc tế)
C65 A,D1,2,3,4,6
A: 18,0,
D1,2,3,4,6: 17,0
7)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Luật TPHCM
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
Hệ Đại học
Luật thương mại 501

A 19,0
C 21,0
D1 18,0
D3 17,5
Luật dân sự 502
A 17,0 19,0
C 18,0
D1, D3 15,5 16,5
Luật hình sự 503
A 17,0 19,0
C 18,0
D1, D3 15,5 16,5

Luật hành chính 504
A 17,0 19,0
C 18,0
D1, D3 15,5 16,5
Luật quốc tế 505 A 17,0 19,0
C 18,0
D1, D3 15,5 16,5
Quản trị - Luật 506
A 17,0 19,0
D1, D3 15,5 16,5
8)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo

Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Điểm xét NV2 -
2009
Hệ Đại học

Khoa học máy tính 171 A 16,0 16,0
Kỹ thuật máy tính 172 A 16,0 16,0
Kỹ thuật phần mềm 173 A 18,0

Hệ thống thông tin 174 A 16,0 16,0
Mạng máy tính và truyền thông 175 A 17,0 17,0
9)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2009

Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
Hệ ĐH
Kỹ thuật điện – điện tử 101 A
17,0
Điện công nghiệp 102 A 15,0
Cơ khí chế tạo máy 103 A
17,0
Kỹ thuật công nghiệp 104 A 14,0 16,0
Cơ điện tử 105 A
18,5
Công nghệ tự động 106 A 15,0
Cơ tin kỹ thuật 107 A

14,0
14,5
Thiết kế máy 108 A 14,0 14,5
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) 109 A
15,5
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh 110 A 14,0 16,0
Kỹ thuật In 111 A
14,0
Công nghệ thông tin 112 A 17,5
Công nghệ may 113 A
14,0
14,5

Xây dựng dân dụng và công nghiệp 114 A 16,5
Công nghệ môi trường 115 A
14,0
Công nghệ Điện tử viễn thông 116 A 17,0
Công nghệ Kỹ thuật máy tính 117 A
14,0
16,5
Công nghệ điện tự động 118 A 14,0
Quản lý công nghiệp 119 A
14,0
17,5
Công nghệ thực phẩm 200 A 16,5

Kế toán 201 A
16,0
Kỹ thuật nữ công (khối A) 301 A 14,0 14,5
Kỹ thuật nữ công (khối B) 301 B
15,5
Thiết kế thời trang 303 V 22,5
Tiếng Anh 701 D1
20,0
Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử 901 A 14,0 15,0
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp 902 A
14,0
14,5

Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy 903 A 14,0 14,5
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 904 A
14,0
14,5
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử 905 A 14,0 14,5
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực 909 A
14,0
14,5
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh 910 A 14,0 14,5
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin 912 A
14,0
16,0

Hệ CĐ
Kỹ thuật điện – điện tử C65 A 10,0 14,0
Điện công nghiệp C66 A
10,0
13,0
Cơ khí chế tạo máy C67 A 10,0 13,5
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) C68 A
10,0
14,0
Công nghệ may C69 A 10,0 11,5
10)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2009
STT Các ngành đào tạo


ngành
Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
Chỉ tiêu NV2
Điểm NV3
Chỉ tiêu
NV3
Hệ đại học do ĐHQT cấp bằng:

1 - Công nghệ Thông tin 150 A
14,5
15,0

2 - Quản trị Kinh doanh 450 A,D
1
A: 17, D1:
17,5
A: 17,5 , D1:
18,0
A: 16, D1: 10
3 - Công nghệ Sinh học 350
A, B,
D1
A:14,5, B:
15,0, D1: 15,0

A:15,0 B: 15,5,
D1: 15,5
A: 10, B: 65,
D1:11
4 - Điện tử - Viễn thông 151 A 14,5 15,0 103
5 - Khoa học máy tính 152 A 14,5 15,0 78
6 - Kỹ thuật y sinh 250 A, B

A: 18,0, B:
18,0
25
7 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 440 A, D1


A: 15,0, D1:
15,0
40
1. Chương trình liên kết cấp
bằng của trường ĐH
Nottingham

8 - Công nghệ Thông tin 160 A
13,0
13,5
9 - Quản trị Kinh doanh 460 A,D

1
A: 13,0, D1:
13,0
A: 14,0, D1:
14,0
10 - Công nghệ Sinh học 360
A, B,
D1
A: 13,0, B:
14,0, D1: 13,0
A: 14,0, B:
14,5, D1: 15,0

11 - Điện tử - Viễn thông 161 A 13,0 14,0
2. Chương trình liên kết cấp
bằng của trường ĐH West
England (UK)

12 - Công nghệ Thông tin 162 A 13,0 14,0
13 - Quản trị Kinh doanh 461 A,D
1
A: 13,0, D1:
13,0
A: 14,0, D1:
14,0

14 - Điện tử - Viễn thông 163 A 13,5 14,0
15 - Công nghệ Sinh học 361
A, B.
D1
A: 13,0, B:
14,0, D1: 13,0
A: 14,0, B:
14,5, D1: 15,0

3. Chương trình liên kết cấp
bằng của trường ĐH Auckland
(AUT- New Zealand).


16 - Quản trị Kinh doanh 462 A,D
1
A: 13,0, D1:
13,0
A: 14,0, D1:
14,0
4. Chương trình liên kết cấp
bằng của trường ĐH New
South Wales (Australia)

17 - Công nghệ Điện - Điện tử 164 A 13,0 14,0

18 - Công nghệ Viễn Thông 165 A 13,0 14,0
19 - Công nghệ Máy tính 166 A
13,0
14,0
5. Chương trình liên kết cấp
bằng của Rutgers, The State
University of New Jersey - USA

20 - Kĩ thuật Điện tử 167 A
13,0
14,0
21 - Kĩ thuật máy tính 168 A

13,0
14,0
22 - Kĩ thuật công nghiệp và hệ
thống
362 A
13,0
14,0
6. Chương trình liên kết cấp
bằng của trường ĐH Rutgers,
State University of New Jersey
(USA)


23 - Kỹ thuật sinh học 363 A,B, D
1
A: 13,0, B:
13,0, D1: 13,0
A: 14,0, B:
14,5, D1: 15,0
24 - Kỹ thuật máy tính 169 A 13,0 14,0
25 - Khoa học máy tính 153 A
13,0
13,5
26 - Kỹ thuật công nghiệp và hệ
thống

364 A
13,0
14,0
27 - Kỹ thuật điện tử 170 A
13,0
14,0
7. Chương trình liên kết cấp
bằng của Học viện Công nghệ
Châu Á (AIT)

28 - Công nghệ thông tin và truyền
thông

171 A
13,0
14,0
29 - Kỹ thuật điện tử 172 A
13,0
14,0
30 - Cơ điện tử 173 A
13,0
13,5
11)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH KHTN - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo
Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2

Hệ Đại học
Toán - Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số,
Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê,
Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học)
101 A 15,0 17,0
Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý
điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật
lý trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý môi trường)
104 A 14,5 15,5
Điện tử viễn thông (Điện tử nano, Máy tính &
mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
105 A 17,0 18,0

Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải
dương học vật lý, Hải dương học toán tin, Hải
dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật
109
A 14,0 15,0
B 15,0
Nhóm ngành Công nghệ thông tin:
+ Mạng máy tính & Viễn thông
+ Khoa học máy tính
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Hệ thống thông tin
Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân

tích, Hóa lý)
201 A 17,0
Địa chất
(Địa chất dầu khí, Địa chất công trình
- Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi
203
A 14,0
B 18,0
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường,
Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường,
205
A 15,0

B 18,0
Công nghệ môi trường 206
A 15,5
B 17,0
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật
liệu polyme)
207 A 13,0 16,5
Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học
thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa)
301 B 15,0 20,0
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công
nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh

312
A 17,0 20,5
B 18,0 23,5
Hệ Cao đẳng
Tin học C67 A 10,0 11,0
12)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH KHXH&NV - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo
Mã ngành Khối
Điểm chuẩn
2009
Điểm NV2 Chỉ tiêu NV2
Hệ Đại học

Văn học và ngôn ngữ 601
C 14,0
D1 14,0
Báo chí - Truyền thông 603
C 19,0
D1 19,0
Lịch sử 604
C 14,0 15,0 35
D1 15,0 15,5 15
Nhân học 606
C 14,0
D1 14,0

Triết học 607
A 14,0
C 14,0 16,5 30
D1 15,5 10
Địa lý 608
A 14,0
B 15,0
C 17,0
D1 14,5
Xã hội học 609
A 14,0
C 14,5

D1 14,0
Thư viện thông tin 610
A 14,0
C 14,0 15,0 45
D1 14,0 15,5 15
Giáo dục 612
C 14,0 15,0 45
D1 14,0 15,0 15
Lưu trữ học 613
C 14,0 15,0 45
D1 14,5 15
Văn hóa học 614

C 14,0
D1 14,0
Công tác xã hội 615
C 14,0
D1 14,5
Tâm lý học 616
B 16,5
C 16,0
D1 16,5
Đô thị học 617
A 14,0
D1 14,0

Đông phương học 611
D1 16,0
D6 15,0
Ngữ văn Anh 701 D1 16,0
Song ngữ Nga - Anh 702
D1 14,0 15,0 45
D2
Ngữ văn Pháp 703
D1 14,0 15,0 40
D3 14,0 15,5 10
Ngữ văn Trung Quốc 704
D1 14,0 15,0 80

D4 14,0
Ngữ văn Đức 705
D1 14,0
15,0 40
D5 14,0
Quan hệ quốc tế 706 D1 17,5
13)Điểm chuẩn, điểm NV2 Khoa Kinh tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo

ngành
Khối Điểm chuẩn
Điểm NV2

Hệ Đại học
Kinh tế học 401
A 16,0

D1 16,0

Kinh tế đối ngoại 402
A 21,0
D1 21,0

Kinh tế và quản lý công (Kinh tế công cộng
trước đây)

403
A 16,0 19,5
D1 16,0 19,5
Tài chính - Ngân hàng 404
A 18,0

D1 18,0

Kế toán - Kiểm toán 405
A 20,0
D1 20,0


Hệ thống thông tin quản lý 406 A 16,0 18,0
Quản trị kinh doanh 407
A 19,0

D1 19,0

Luật kinh doanh 501
A 16,0
D1 16,0

Luật thương mại quốc tế 502
A 17,0


D1 17,0

Luật dân sự 503
A 16,0 17,0
D1 16,0 17,0
Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán 504
A 16,0
D1 16,0

14)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Kiến trúc TPHCM năm 2009
Ngành


ngành
Khối
Điểm
chuẩn
Điểm NV2 Ghi chú
Ngành Xây
dựng dân
dụng và công
nghiệp
103 A 18,0



- Học tại
TP.HCM

19,0


- Học tại Vĩnh
Long
15,0
Xét tuyển nguyện vọng 2 cho 46 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long
các thí sinh dự thi khối A, đợt 1có điểm thi từ 16 điểm trở lên có

hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, thành phố thuộc ĐBSCL và từ 17
điểm trở lên những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh thành
khác.

Ngành Kỹ
thuật hạ tầng
đô thị
104 18,0

Đăng ký dự
thi 104


Chuyển từ
103 sang 104
Ngành Mỹ
thuật công
nghiệp
801 H 21,5


Ngành Thiết
kế nội - ngoại
thất
802


21,5


Ngành Kiến
trúc công trình
101 V 20,5
Xét tuyển nguyện vọng 2 36 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long
những thí sinh thi khối V của Trường ĐH Kiến trúc TPHCM có
điểm thi từ 16 điểm trở lên có hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, thành
phố thuộc ĐBSCL và từ 17 điểm trở lên những thí sinh có hộ khẩu
thường trú ở các tỉnh thành khác.


- Học tại
TP.HCM

22,0


- Học tại Vĩnh
Long

15,0



Ngành Quy
hoạch đô thị
102 20,5

Đăng ký dự
thi 102

Chuyển từ
101 sang 102
15)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Nông lâm TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối

Điểm
chuẩn
Điểm
NV2
Chỉ
tiêu
NV2
Hệ Đại học
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm 100 A 13,0 14,0 40
Cơ khí nông lâm 101 A 13,0 14,0 50
Chế biến lâm sản gồm 2 chuyên ngành:


- Chế biến lâm sản 102 A 13,0 14,0 20
- Công nghệ giấy và bột giấy 103 A 13,0 14,0 50
Công nghệ thông tin 104 A 14,0 15,0 20
Công nghệ nhiệt lạnh 105 A 13,0 14,0 50
Điều khiển tự động 106 A 13,0 14,0 50
Cơ điện tử 108 A 13,0 14,0 40
Công nghệ kỹ thuật ôtô 109 A 13,0 14,0 30
Hệ thống thông tin địa lý 110 A 14,0 14,5
D1 14,0 14,5
Công nghệ hóa học 107 A 14,0
B 19,0


Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) 300 A 13,0

B 15,0
- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 A 13,0

B 15,0
Thú y gồm 2 chuyên ngành:

- Bác sĩ thú y 301 A 13,5
B 17,0


- Dược thú y 302 A 13,5
B 17,0

Nông học (cây trồng và giống cây trồng 303 A 13,5
B 15,0

Bảo vệ thực vật 304 A 13,5
B 15,0

Lâm nghiệp gồm 3 chuyên ngành:
- Lâm nghiệp 305 A 13,0 13,5
B 15,0 15,5

- Nông lâm kết hợp 306 A 13,0 13,5
B 15,0 15,5
- Quản lý tài nguyên rừng 307 A 13,0

B 15,0
Nuôi trồng thủy sản gồm 2 chuyên ngành:

- Nuôi trồng thủy sản 308 A 13,0
B 15,0

- Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 A 13,0 13,5
B 15,0 15,5

Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên
ngành:

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 310 A 14,0

B 16,0
- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Dinh
dưỡng người

311
A 14,0


B 16,0

- Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm 318 A 14,0
B 16,0

Công nghệ sinh học 312 A 16,0

B 20,0
Kỹ thuật môi trường 313 A 14,0

B 17,5
Quản lý môi trường gồm 2 chuyên ngành:


- Quản lý môi trường 314 A 14,0
B 17,5

- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái 319 A 14,0
B 17,5

Chế biến thủy sản 315 A 14,0
B 15,0

Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành:
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 316 A 13,0 13,5

B 15,0 15,5
- Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp 320 A 13,0 13,5
B 15,0 15,5
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành:

- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 A 13,0 13,5
B 15,0 15,5
- Thiết kế cảnh quan 322 A 13,0
B 15,0

Kinh tế gồm 2 chuyên ngành:
- Kinh tế nông lâm 400 A 14,0 14,5

D1 14,0 14,5
- Kinh tế tài nguyên môi trường 401 A 14,0 14,5
D1 14,0 14,5
Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 A 14,0 14,5
D1 14,0 14,5
Quản trị gồm 2 chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh (tổng hợp) 403 A 15,0

D1 15,0
- Quản trị kinh doanh thương mại 404 A 15,0

D1 15,0

Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông
nghiệp)
409 A 14,0

D1 14,0

Kế toán 405 A 15,0
D1 15,0

Quản trị tài chính 410 A 15,0
D1 15,0


Quản lý đất đai gồm 3 chuyên ngành:
- Quản lý đất đai 406 A 14,0

D1 14,0
- Quản lý thị trường bất động sản 407 A 14,0 14,5
D1 14,0 14,5
- Công nghệ địa chính 408 A 14,0 14,5 50
Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ) 701 D1 17,0
Tiếng Pháp (nhân 2 môn ngoại ngữ)
702

D1, D3 17,0


Hệ Cao đẳng
Tin học C65 A 10,0 120
Quản lý đất đai C66
A, D1 10,0 120
Cơ khí nông lâm C67 A 10,0 60
Kế toán C68
A, D1 10,0
100
Nuôi trồng thủy sản C69 A, B 11,0 80
16)Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TPHCM năm 2009
Trường không xét NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối

tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
- Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

+ Kinh tế học 411
A
19,5
+ Kinh tế kế hoạch và đầu tư 412 A 19,5
+ Kinh tế lao động và quản lí nguồn nhân lực 413
A
19,5
+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 414 A 19,5

+ Kinh tế thẩm định giá 415
A
19,5
+ Kinh tế bất động sản 416 A 19,5
- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

+ Quản trị Kinh doanh tổng hợp 421 A 19,5
+ Quản trị chất lượng 422
A
19,5
+ Thương mại 423 A 19,5
+ Kinh doanh quốc tế 424

A
19,5
+ Ngoại thương 425 A 19,5
+ Du lịch 426
A
19,5
+ Marketing 427 A 19,5
- Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

+ Tài chính Nhà nước 431 A 19,5
+ Tài chính doanh nghiệp 432
A

19,5
+ Kinh doanh bảo hiểm 433 A 19,5
+ Ngân hàng 434
A
19,5
+ Chứng khoán 435 A 19,5
- Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

+ Kế toán 441 A 19,5
+ Kiểm toán 442
A
19,5

- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành:
+ Toán kinh tế 451
A
19,5
+ Toán tài chính 452 A 19,5
+ Thống kê 453
A
19,5
+ Tin học quản lí 454 A 19,5
+ Thống kê kinh doanh 455
A
19,5

- Ngành Kinh tế chính trị học 461 A 19,5
- Ngành Luật học (chuyên ngành Luật Kinh doanh) 511
A
19,5
17)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Tôn Đức Thắng năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009 Điểm sàn NV2
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin 101
A 15,0 15,0
D1 15,0 15,0
Toán - Tin ứng dụng 102 A 15,0 15,0
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ

thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
103 A 15,0 15,0
Bảo hộ lao động 104
A 15,0 15,0
B 15,0 15,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 105 A 15,0 15,0
Xây dựng cầu đường 106 A 15,0 15,0
Cấp thoát nước - Môi trường nước 107
A 15,0 15,0
B 15,0 15,0
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị) 108 A 15,0 15,0
Công nghệ hóa học 201

A 15,0 15,0
B 16,0 16,0
Khoa học môi trường 300
A 15,0 15,0
B 16,0 16,0
Công nghệ sinh học 301 B 17,0 17,0
Tài chính - Tín dụng 401
A 16,0 16,0
D1 16,0 16,0
Kế toán - Kiểm toán 402
A 16,0 16,0
D1 16,0 16,0

Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh 403
A 16,0 16,0
D1 16,0 16,0
- Quản trị kinh doanh quốc tế 404
A 16,0 16,0
D1 16,0 16,0
- Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn 405
A 16,0 16,0
D1 16,0 16,0
Xã hội học 501
C 14,0 14,0

D1 14,0 14,0
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch 502
C 15,0 15,0
D1 15,0 15,0
Tiếng Anh 701 D1 14,0 14,0
Tiếng Trung Quốc 704
D1 14,0 14,0
D4 14,0 14,0
Cử nhân Trung - Anh 707
D1 14,0 14,0
D4 14,0 14,0
Mỹ thuật công nghiệp 800 H 18,0 18,0

Quan hệ lao động 406
A 15,0 15,0
D1 15,0 15,0
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin C65
A 10,0 10,0
D1 10,0 10,0
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ
thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa)
C66 A 10,0 10,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp C67 A 10,0 10,0
Kế toán - Kiểm toán C69

A 10,0 10,0
D1 10,0 10,0
Quản trị kinh doanh C70
A 10,0 10,0
D1 10,0 10,0
Tài chính - Tín dụng C71
A 10,0 10,0
D1 10,0 10,0
Tiếng Anh C72 D1 10,0 10,0
18)Điểm chuẩn, điểm NV2 HV Công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Nam) năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối
Điểm chuẩn

Điểm NV2
Ngân sách Ngoài ngân sách
Hệ Đại học
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 A 21,0 15,0 16,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 A 18,0 15,0 15,0
Công nghệ thông tin 104 A 19,5 15,0 15,5
Quản trị kinh doanh 401 A 18,0 15,0 16,5
Hệ Cao đẳng
Kỹ thuật Điện tử viễn thông C65 A 10,0 12,5
Công nghệ thông tin C66 A 10,0 12,0
Quản trị kinh doanh C67 A 12,0
19)Điểm chuẩn, điểm NV2 ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2) năm 2009

Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
Hệ Đại học
Cầu đường sắt 01 A 14,0 15,0
Công trình giao thông công chính 02 A 14,0 15,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 03 A 14,0 17,0
Kinh tế bưu chính viễn thông 04 A 14,0 15,0
Kế toán tổng hợp 05 A 14,0 16,5
Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải
đô thị
06 A 14,0 15,0
Công trình thủy 07 A 14,0 15,0
Cơ khí ôtô 08 A 14,0 15,0

Tự động hóa 09 A 14,0 15,0
20)Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo

ngành
Khối Điểm chuẩn Điểm NV2 Điểm NV3
Hệ Đại học
Điện tử viễn thông 101 A 13,0 13,0 13,0
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông
tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy
tính, Kỹ thuật máy tính và hệ thống
nhúng)

102 A, D1 13,0 13,0 13,0
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 103 A 13,0 13,0 13,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104 A 13,0 13,0 13,0
Xây dựng cầu đường 105 A 13,0 13,0 13,0
Cơ - tin kỹ thuật (Cơ điện tử) 106 A 13,0 13,0 13,0
Kỹ thuật môi trường 108 A 13,0 13,0 13,0
B 14,0 14,0 14,0
Cơ khí tự động - robot 109 A 13,0 13,0 13,0
Công nghệ thực phẩm 110 A 13,0 13,0 13,0
B 14,0 14,0 14,0
Công nghệ sinh học 111 A 13,0 13,0 13,0
B 14,0 14,0 14,0

Công nghệ tự động (Tự động hóa) 112 A 13,0 13,0 13,0
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số) 301 V, H 13,0 13,0 13,0
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số) 302 V, H 13,0 13,0 13,0
Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính,
Quản trị ngoại thương, Quản trị doanh
nghiệp, Quản trị dự án)
401 A, D1 13,0 13,0 13,0
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán, Kế toán -
Ngân hàng, Kế toán - Tài chính)
403 A, D1 13,0 13,0 13,0
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn 405 A 13,0 13,0 13,0
C 14,0 14,0 14,0

D1 13,0 13,0 13,0
Tiếng Anh gồm Tiếng Anh thương mại,
Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh tổng quát -
dịch thuật (không nhân hệ số)
701 D1 13,0 13,0 13,0
Hệ Cao đẳng
Tin học (Công nghệ thông tin) C65 A, D1 10,0 10,0 10,0
Điện tử viễn thông C66 A 10,0 10,0 10,0
Quản trị kinh doanh C67 A, D1 10,0 10,0 10,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây
dựng dân dụng và công nghiệp)
C68 A 10,0 10,0 10,0

Công nghệ thực phẩm C69 A 10,0 10,0 10,0
B 11,0 11,0 11,0
Kế toán (Kế toán - kiểm toán) C70 A 10,0 10,0 10,0
D1 10,0 10,0 10,0
Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn C71 A 10,0 10,0 10,0
C 11,0 11,0 11,0
D1 10,0 10,0 10,0
Kỹ thuật môi trường C72 A 10,0 10,0 10,0
B 11,0 11,0 11,0
Công nghệ sinh học C73 A 10,0 10,0 10,0
B 11,0 11,0 11,0
21)Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao TPHCM năm 2009

Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009
Hệ Đại học
Điền kinh 901 T 17,0
Thể dục 902 T 16,0
Bơi lội 903 T 15,5
Bóng đá 904 T 17,0
Cầu lông 905 T 17,0
Bóng rổ 906 T 17,0
Bóng bàn 907 T 16,0
Bóng chuyền 908 T 17,0
Cờ vua 910 T 17,5
Võ 911 T 18,0

Vật - Judo 912 T 18,0
Bắn súng 913 T 16,5
Quần vợt 914 T 18,0
Múa (khiêu vũ) 915 T 18,0
22)Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia (cơ sở phía Nam) năm 2009
Các ngành đào tạo
Điểm chuẩn 2009 Điểm xét NV2 Chỉ tiêu NV2
Cơ sở phía Nam:
- Khối A 16,0
- Khối C 17,5
23)Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học
Giáo dục thể chất 101 T 20,0
Hệ Cao đẳng
Giáo dục thể chất C65 T 16,5
MIEN BAC
1)Điểm chuẩn của HV Cảnh sát Nhân dân
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn
Hệ đại học
- Ngành đào tạo nghiệp vụ 503 A,C,D1
+ Nam A: 23,5, C: 21,5, D1: 19,5
+ Nữ A, C: 24,5, D1: 23
- Tiếng Anh 801 D1

+ Nam 21
+ Nữ 26,5
2)Điểm chuẩn, điểm NV2 Học viện Kỹ thuật mật mã năm 2009
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2 Chỉ tiêu NV2
Tin học (chuyên ngành An toàn thông tin) 106 A 16,0 17,0 150
3)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 18.0
- Miền Nam A 14.5
4)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân năm 2009
Ngành đào tạo

Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 15.0
- Miền Nam A 14.5
5)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 21.0
- Miền Nam A 17.0
6)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 18.0

- Miền Nam A 14.5
7)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 20.0
- Miền Nam A 13.0
8)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công năm 2009
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 17.5
- Miền Nam A 14.5
9)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp năm 2009
Ngành đào tạo

Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 21.0
- Miền Nam A 13.0
10)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 17.5
- Miền Nam A 13.0
11)Điểm chuẩn Học viện Chính trị quân sự năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
-Miền Bắc C 20,5

-Miền Nam C 20,0
12)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân II năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 A 16.0
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 A 16.0
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 A 15.0
- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác A 16.0
13)Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân I năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
- Nam miền Bắc A 20,5

14)Điểm chuẩn Học viện Hải quân năm 2009
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
- Miền Bắc A 16.0
- Miền Nam A 15.0
16)Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2009
Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
Đào tạo sĩ quan chỉ huy phòng không
- Miền Bắc A 15,0
- Miền Nam A 13,0
Đào tạo kỹ sư Hàng không
- Miền Bắc A 17,0
- Miền Nam A 15,0

17)Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
Hệ quân sự
-Miền Bắc A 19.0
-Miền Nam A 15,0
Hệ dân sự
- Tài chính- ngân hàng (201) A 15,0
- Kế toán (301) A 14,5
18)Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009

- Miền Bắc C 24,5
- Miền Nam C 22,5
19)Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2009
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối Điểm chuẩn 2009
Đào tạo trinh sát kỹ thuật 101 A
- Miền Bắc

25,5
- Miền Nam


23,5
Đào tạo Tiếng Anh


Đối với nam


- Miền Bắc 701 D1 30,5
- Miền Nam 701 D1 28,5
Đối với nữ



- Miền Bắc 701 D1 35,0
- Miền Nam 701 D1 33,0
Đào tạo Tiếng Nga


Đối với nam


- Miền Bắc 702 D1 28,0
- Miền Nam 702 D1 26,0
Đối với nữ



- Miền Bắc 702 D1 33.0
- Miền Nam 702 D1 28.0
Đối với nam


- Miền Bắc 702 D2 28.0
- Miền Nam 702 D2 26.0
Đối với nữ


- Miền Bắc 702 D2 30.0

- Miền Nam 702 D2 28.0
Đào tạo Tiếng Trung


Đối với nam


- Miền Bắc 704 D1 28.0
- Miền Nam 704 D1 26.0
Đối với nữ



- Miền Bắc 704 D1 34.0
- Miền Nam 704 D1 32.0
Đối với nam 704 D2 28.0
- Miền Bắc 704 D2 26.0
- Miền Nam


Đối với nữ


- Miền Bắc 704 D2 34.0
- Miền Nam 704 D2 32.0

Đối với nam


- Miền Bắc 704 D3 28.0
- Miền Nam 704 D3 26.0
Đối với nữ


- Miền Bắc 704 D3 34.0
- Miền Nam 704 D3 32.0
Đối với nam



- Miền Bắc 704 D4 28.0
- Miền Nam 704 D4 26.0
Đối với nữ


- Miền Bắc 704 D4 34.0
- Miền Nam 704 D4 32.0
Hệ dân sự


- Tiếng Anh 751


22.0
- Tiếng Trung 754

20.0
Ghi chú: Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã nhân hệ số môn ngoại ngữ
20)Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2009
Ngành đào tạo
Khối Điểm chuẩn 2009
Hệ quân sự
Đối với nam
- Miền Bắc A 24,5

- Miền Nam A 23,5
Đối với nữ
- Miền Bắc A 24,0
- Miền Nam A 24,0
Đối với nam
- Miền Bắc B 24,0
- Miền Nam B 23,0
Đối với nữ
- Miền Bắc B 26,5
- Miền Nam B 24,5
Hệ Dân sự A, B 24,5
21)Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2009

Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009
Hệ quân sự
Đối với nam
- Miền Bắc A 21,5
- Miền Nam A 17,0
Đối với nữ
- Miền Bắc A 24,5
- Miền Nam A 20,5
Hệ dân sự
- Ngành Công nghệ thông tin (120) A 17,5
- Ngành Điện tử viễn thông (121) A 17,0
- Ngành Kỹ thuật điều khiển (122) A 17,0

- Ngành Kỹ thuật ô tô (123) A 14,5
- Ngành Chế tạo máy (124) A 14,5
- Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (125) A 16,5
22)Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2009
Các ngành đào tạo

ngành
Khối
Điểm
chuẩn
Điểm chuẩn Điểm
NV3

Chỉ tiêu NV3
Ngân Ngoài ngân
sách sách
Hệ Cao đẳng
- Kỹ thuật y học
+ Kỹ thuật xét nghiệm đa
khoa
C65 B 15,5 17,0 13,5
+ Kỹ thuật hình ảnh y học
(không tuyển nữ)
C66 B 15,0 15,0 13,0 15,0 13
+ Kỹ thuật vật lý trị liệu /

Phục hồi chức năng
C67 B 14,0 14,0 12,0
+ Kỹ thuật kiểm nghiệm an
toàn vệ sinh thực phẩm
C68 B 14,0 14,0 14,0 33
+ Kỹ thuật dinh dưỡng tiết
chế
C69 B 14,0 14,0 14,0 24
+ Kỹ thuật xét nghiệm y học
dự phòng
C70 B 14,0 14,0 14,0 31
- Điều dưỡng

+ Điều dưỡng đa khoa C71 B 15,0 17,0 13,0
+ Điều dưỡng nha khoa C72 B 14,0 16,0 13,5
+ Điều dưỡng gây mê hồi
sức
C73 B 14,0 14,0 12,0
- Hộ sinh (không tuyển nam) C74 B 14,0 14,0 12,0 14,0 02
Hệ Đại học
- Kỹ thuật y học 301 B
+ Kỹ thuật xét nghiệm đa
khoa
19,0
+ Kỹ thuật hình ảnh y học

(không tuyển nữ)
18,0
+ Kỹ thuật vật lý trị liệu /
Phục hồi chức năng
17,0
- Điều dưỡng 302 B
+ Điều dưỡng đa khoa 18,0
23)Điểm chuẩn, xét NV2 ĐH Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm
2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
- Kinh tế 401 A 14,0 16,0
- Quản trị kinh doanh 402 A 14,5 15,5

- Kế toán 403 A 16,5 16,5
- Tài chính doanh nghiệp 404 A 15,0 15,0
24)Điểm chuẩn, xét NV2 ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2009
Các ngành đào tạo
Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
- Kỹ thuật cơ khí 101 A 14,0 14,0
- Kỹ thuật điện 102 A 13,5 14,5
- Kỹ thuật điện tử 103 A 13,5 13,5
- Kỹ thuật xây dựng công trình 104 A 13,0
- Kỹ thuật môi trường 105 A 13,0 13,0
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 106 A 13,0 13,0
- Quản lý công nghiệp 107 A 13,0 13,0

25)Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2009
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2 Điểm NV3 Chỉ tiêu NV3
- Kinh tế nông nghiệp 411 A 13,0 13,0
- Quản lý đất đai 412 A 13,0 13,0
8
- Cơ khí nông nghiệp 413 A 13,0 13,0 13,0 31
- Phát triển nông thôn 414 A 13,0 13,0 13,0 6
- Công nghệ chế biến lâm sản 415 A 13,0 13,0 13,0
36
- Chăn nuôi thú y 304 B 14,0 14,0 14,0 24
- Thú y 305 B 14,0 14,0 14,0
22

- Lâm nghiệp 306 B 14,0 14,0 14,0 48
- Trồng trọt 307 B 14,0 14,0 14,0
05
- Khuyến nông 308 B 14,0 14,0 14,0 42
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 309 B 14,0 14,0 14,0
31
- Nông lâm kết hợp 310 B 14,0 14,0 14,0 20
- Khoa học môi trường 311 B 14,0

- Nuôi trồng thủy sản 312 B 14,0 14,0 14,0 34
- Hoa viên và cây cảnh 313 B 14,0 14,0 14,0
31

- Bảo quản và chế biến nông sản 314 B 14,0 14,0 14,0 35
- Công nghệ sinh học 315 B 14,0


- Quản lý tài nguyên rừng 316 B 14,0
- Công nghệ thực phẩm 317 B 14,0 14,0

- Địa chính môi trường 318 B 14,0 14,0 10
26)Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2009
Các ngành đào tạo
Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2 Điểm NV3 Chỉ tiêu NV3
- SP Toán 108 A 17,0


- SP Vật lý 109 A 16,0

- SP Tin 110 A 14,0 14,0

- SP Hóa 201 A 16,0

- SP Sinh 301 B 17,0

- SP Giáo dục công dân 501 C 16,0

- SP Ngữ văn 601 C 19,0


- SP Lịch sử 602 C 18,5

- SP Địa lý 603 C 20,0

- SP Tâm lý giáo dục 604 B 14,0 14,0

- SP Giáo dục tiểu học 901 D1 15,0

- SP Thể dục - thể thao 902 T 22,0

- SP Giáo dục mầm non 903 M 15,0


- SP Giáo dục thể chất -
giáo dục quốc phòng
904 T 22,0

- SP Giáo dục công nghệ 905 A 13,0 13,0 13,0 29
- SP Toán - tin 800 A 14,5

- SP Toán - lý 801 A 15,5

- SP Sinh - hóa 802 B 17,0 17,0 27
- SP Văn - địa 803 C 19,5


- SP Văn - sử 804 C 17,5

27)Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên năm 2009
Các ngành đào tạo
Mã ngành Khối Điểm chuẩn Điểm NV2
Điểm NV3
Chỉ tiêu NV3
- Cử nhân Toán học 130 A 13,0 13,0
- Cử nhân Vật lý 131 A 13,0 13,0

- Cử nhân Toán - tin ứng dụng 132 A 13,0 13,0

- Cử nhân Hóa học 230 A 13,0 13,0

- Cử nhân Địa lý 231 B 14,0 14,0
- Cử nhân Khoa học môi trường 232 A 13,0 13,0
13,0
13
- Cử nhân Sinh học 330 B 14,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×