Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập tổng hợp ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.23 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1 Ion X
n+
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
.Cấu hình electron của nguyên tử X có thể tạo ra ion X là
A.1s
2
2s
2
2p
5
B.1s
2
2s
2
2p
4
C1s
2
2s
2
2p
6
D.1s
2
2s


2
2p
6
3s
2
Câu 2 Nguyên tử
31
15
P có khối lượng nguyên tử là 30,98 đvc số khối hạt nhân nguyên tử P là
A.31 B.30,89 C.30,89 đvc D.30,89gam
Câu 3 Trong các phản ứng sau ,phản ứng thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất là
A.S +O
2

SO
2
B.S +Fe

FeS C.S +Na
2
SO
3

Na
2
S
2
O
3
D.S+HNO

3

SO
2
+NO
2
+H
2
O
Câu 4 Cho hỗn hợp Fe và FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loảng dư thu được 2,464 lít hỗn hợp X khí (đktc) cho hỗn hợp khí này qua
dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 23,9 gam kết tủa màu đen.Thể tích của các khí trong hỗn hợp X là
A.0,224 và 2,24 lít B.0,224 và 3,24 lít C.0,124 và 1,24 lít D.0,324 và 2,24 lít
Câu 5 Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử trong phản ứng sau là
Br
2
+H
2
O +H
2
S

HBr +H

2
SO
4
A.5 và 2 B.4 và 8 C.1 và 4 D.4 và 1
Câu 6 Cho biết phương trình phản ứng
H
2
SO
4
đặc +8HI

4I
2
+H
2
S + 4H
2
O
Câu 7 Câu diễn tả không đúng tính chất của chất là
A.H
2
SO
4
là chất oxi hóa và HI là chất khử
B.HI bị khử thành I
2
,H
2
SO
4

bị oxi hóa thành H
2
S
C.H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
và nó bị khử thành H
2
S
D.Tất cả đều không đúng
Câu 8 Trong nhóm halogen theo số hiệu nguyên tử tăng dần
A.Bán kính nguyên tử tăng dần
B.Độ âm điện tăng dần
C.Tính khử tăng, tính oxi hóa giảm
D.Nhiệt độ nóng chảy tăng dần
Câu 9 Cho biết tổng số các hạt trong ion XY
2-
là 42. Trong các hạt nhân của X cũng như Y số proton và số nơtron bằng nhau.X và Y lần
lượt là nguyên tố nào sau đây
A.F và Al B.N và K C.C và O D.S và O
Câu 10 Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M và 50ml dung dịch H
3
PO
4
1M được dung dịch X .Nồng độ mol của dung dịch muối thu được

A.0,66M B.0,33M C.0,44M D.Một kết quả khác

Câu 11 Điều khẳng định sau đây là đúng
A.Sự điện ly không phải là quá tình oxi hóa khử
B.Sự điện li làm cho số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi
C.Sự điện phân là một quá trình oxi hóa khử
D.Sự điện phân là một quá trình trao đổi
Câu 12 Một hỗn hợp X gồm ankin và H
2

có thể tích là 8,96 lít (đktc) và có khối lượng là 4,6 gam. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng phản
ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp Y có tỷ khối so với X là 2 số mol của H
2
phản ứng ,khối lượng và công thức của ankin là
A.0,2 mol H
2
;4g và C
3
H
4
B.0,16mol H
2
; 3,6g và C
2
H
2
C.0,2 mol H
2
; 4g va C
2
H
2

D.0,3 mol H
2
; 2g và C
3
H
4
Câu 13 Kim loại M tan trong nước .Thêm H
2
SO
4
vào dung dịch thu được từ phản ứng trên ,tạo ra kết tủa A trong đó khối lượng cảu M
bằng 0,588 lần khối lượng của kết tủa .Kim loại M là
A.Ca B.Na C.Mg D.Ba
Câu 14 Trong các chất sau Na
2
CO
3
, NaOH, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
để làm cho nước trong ta có thể dùng
A.Na
2
CO
3

B.NaOH C.BaCl
2
D.Al
2
(SO
4
)
3
Câu 15 Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với cường độ dòng điện là 9,65 A trong thời gian là 30000s thu được 22,95 gam Al hiệu suất điện
phân là
A.100% B.85% C.80% D.90%
Câu 16 Có 1 gam hợp kim của đồng và nhôm được xử lí bằng dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn còn lại rồi hòa tan bằng dd HNO
3
,sau
đó làm bay hơi dung dịch rồi nung nóng.Khối lương chất rắn thu được sau khi nung là 0,4 gam .Hàm lượng đồng trong hợp kim là
A.68% B.32% C40% D.60%
Câu 17 Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỷ khối hơi so với H
2
là 20.Để đốt cháy hoàn toàn V lít khí CH
4
cần 2,8 lít hỗn hợp X.Biêt thể tích
khí đo trong đktc. Thể tích V có giá trị nào sau đây

A.1,65 lít B.1,55 lít C.1,75 lít D.1,45 lít
Câu 18 Điện phân 200ml dung dịch CuSO
4
0,1M và MgSO
4
0,1M Cho đến khi bắt đầu sủi bọt khí bên catot thì ngừng điện phân .Khối
lượng kim loại bám trên catot và thể tích khí thoát ra ở đktc ở anot là
A.1,28g và 2,24 lit B.1,28g và 1,12 lít C.0,64g và 1,12 lit D.0,64g và 2,24 lít
Câu 19 Một dung dịch chứa 6,1 gam chất X (đồng đẳng của phenol đơn chức ).Cho dung dịch này tác dụng với Br
2
dư thu đuợc 17,95
gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử .Công thức phân tử của X là
A.C
2
H
5
C
6
H
4
OH hoặc (CH
3
)
2
C
6
H
3
OH B.CH
3

C
6
H
4
OH
C.(CH
3
)
2
C
6
H
3
OH D.C
2
H
5
C
6
H
4
OH
Câu 20 Phát biểu nào sau đây luôn đúng
A.Phenol là axit mạnh hơn ancol vì phản ứng đuợc với dung dịch brom
B.Dung dịch phenol làm đổi màu quì tím
C.Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic vì axit cacbonic đẩy phenol khỏi phenollat
D.Phenol có tính axit mạnh hơn ancol đó là do ảnh hưởng qua lại giữa nhóm hidroxyl và gốc phenyl
Câu21 cho 20 gam 3 amin đơn chức no đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ .Sau đó cô cạn dung dịch thì
thu được 31,68 gam hỗn hợp muối .Nếu 3 amin trên được trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol số mol có tỷ lệ
1:10:5 thì công phân tử của 3 amin trên là

A.CH
3
NH
2
;C
2
H
5
NH
2
;C
3
H
7
NH
2
B.C
2
H
5
NH
2
;C
3
H
7
NH
2
;C
4

H
9
NH
2
C.C
3
H
7
NH
2
;C
4
H
9
NH
2
;C
5
H
11
NH
2
D.C
4
H
9
NH
2
;C
5

H
11
NH
2
,C
6
H
13
NH
2
Câu 22 Đốt cháy một amin X đơn chức nno thu được CO
2
và H
2
O có tỷ lệ số mol lần lượt là 2:3.Tên gọi của amin X là
A.Etylamin B.Metyletylamin C.Trimetylamin D.Một kết quả khác
Câu 23 Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,29 gam CO
2
, 0,9 gam H
2
O và 336mlN
2
(đktc).Để trung hòa 0,1 mol X thì cần
600ml dung dịch HCl 0,5M.Công thức phân tử của X là
A.C
3
H
7
NH
2

B.C
4
H
9
NH
2
C.C
2
H
5
NH
2
D.C
5
H
11
NH
2
Câu 24 Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam một este đơn chức nguời ta thu đuợc 1,12 lít CO
2
và 0,9 gam H
2
O .X có công thức cấu tạo nào sau
đây
A.C
2
H
5
COOCH
3

hoặc HCOOC
3
H
7
B.CH
3
COOC
2
H
5
C.HCOOCH(CH
3
)
2
D.tất cả đều sai
Câu 25 Hợp chất X chứa C,H,O mạch thẳng có phân tử khối là 146.X không tác dụng Na kim loại .Lấy 14,6 gam X tác dụng với 100 ml
dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ruợu .Công thức cấu tạo của X là
A.C
2
H
4
(COOCH
3
)
2
B.(CH
3
COO)C
2
H

4
C.(C
2
H
5
COO)
2
D Tất cả đều đúng
Câu 26 Khi thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu đuợc 0,368kg glixerin và hỗn hợp muối của axit
béo .biết rằng muối của axit béo chiếm 60% khối luợng xà phòng .Khối luợng xà phòng có thể thu đuợc là
A.15,69kg B.16kg C.17,5kg D.19kg
Câu 27 Đốt cháy 3 gam một este Y thu đuợc 2,24 lít CO
2
đktc và 1,8 gam H
2
O. Y có công thức cấu tạo nào sau đây
A.HCOOCH
3
B.CH
3
COOCH
3
C.CH
2
=CH-COOCH
3
DTất cả đều sai
Câu 28 Đun nóng 21,8 gam chất X với 0,25 lít dung dịch NaOH 1,2 M thu đuợc 24,8 gam muối của axit một lần axit và một ruợu Y .Nếu
cho ruợu y bay hơi thì thu đuợc một thể tích là 2,24 lít đktc .Công thức phân tử của chất X là
A.C

2
H
4
(CH
3
COO)
2
B.C
3
H
5
(CH
3
COO)
3
C.C
3
H
6
(CH
3
COO)
2
D.Tất cả đều sai
Câu 29 Đốt cháy hết a mol một aminoaxit A đựoc 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
.Công thức của A là
A.H

2
NCH
2
COOH B.H
2
N(CH
2
)
2
COOH C.H
2
N(CH
2
)
3
COOH D.H
2
NCH(COOH)
2
Câu 30 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115gam muối khan .Công thức cấu tạo của X là
A.H
2
N-CH
2
-COOH B.H
2
N-(CH
2
)
2

-COOH C.CH
3
COONH
4
D.H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH
Câu 31 Khi tách H
2
O của hỗn hợp 3 rượu X,Y,Z ở 180
o
C có H
2
SO
4
đậm đặc làm xúc tác thu được hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng .Nếu đun nóng 6,45 gam hỗn hợp 3 rượu trên ở nhiệt độ thích hợp có H
2
SO
4
đậm đặc làm xúc tác thu được 5,325
gam hỗn hợp 6 ete .Công thức phân tử của 3 rượu là
A.C
2
H
5

OH ,C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
B.C
2
H
5
OH ,CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH ,(CH
3
)
2
CHCH
2
OH
C.C
2

H
5
OH ,CH
3
CH
2
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHOH
D.Tất cả đều sai
Câu 32 Có một hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở Y.Khi đốt cháy Y ta chỉ được CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau và số mol O
2
dùng
cho phản ứng gấp 4 lần số mol của Y.Công thức của Y là
A.C
2
H
6
O B.C
3
H
8

O C.C
3
H
6
O D.Kết quả khác
Câu 33Đun nóng hỗn hợp gồm một rượu bậc một và một rượu bậc ba thuộc loại rượu no đơn chức với H
2
SO
4
ở 140
o
C thì thu được 5,4
gam H
2
O và 26,4 gam hỗn hợp 3 ete .Các ete này trong hỗn hợp có số mol bằng nhau .Công thức của hai rượu là (H% các phản
ứng 100%)
A.(CH
3
)
3
COH và CH
3
OH B.(CH
3
)
3
COH và C
2
H
5

OH
C.CH
3
OH và CH
3
CH
2
(CH
3
)
2
C OH D.(CH
3
)
3
COH và C
3
H
7
OH
Câu 34 Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít H
2
đktc .Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dd HCl dư thì giải pháng
1,792 lít khí H
2
đktc .Kim loại đó là
A.Mg B.Al C.Fe D.Cr
Câu 35 Cho V lít CO qua ống sứ đựng 5,8 gam oxit sắt FexOy nóng đỏ một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác
dụng với HNO
3

loãng được dung dịch Z và 0,784 lít NO .Oxit có công thức phân tử là
A.Fe
3
O
4
B.FeO C.Fe
2
O
3
D.không xác định
Câu 37 Nung 2,1 gam bột sắt trong bình chứa O
2
,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,9 gam một oxit .Công thức phân tử của
oxit là
A.FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D.không xác định
Câu 38 Cho 9,6 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
dư sinh ra 2,24 lít khí NO đktc .M là kim loại nào sau đây
A.Fe B.Ca C.Cu D.Mg
Câu 39 Đốt cháy một kim loại trong bình đựng khí Cl
2
thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl

2
gảm 6,72 lít đktc. X
là kim loại nào sau đây
A.Al B.Cu C.Fe D.Ca

×