Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Phieu khao sat danh gia muc do ung dung CNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.06 KB, 7 trang )

PHIẾU KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THANH HOÁ NĂM 2011
Chú ý:
• Phiếu khảo sát này có kèm theo phần giải thích một số khái niệm và hướng dẫn cách
thu thập, điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho
từng câu khảo sát.
• Một số câu khảo sát trả lời dưới dạng chọn đáp án đề nghị tích dấu X vào các ô được
lựa chọn.
• Các số liệu phục vụ khảo sát, đánh giá trong phiếu này được tính đến hết ngày
30/10/2011.
A. THÔNG TIN CHUNG
Cơ quan được khảo sát:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
Tổng số cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ hợp đồng của cơ quan:
Tên các đơn vị sự nghiệp trực thuộc của cơ quan (nếu có):
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT (20 điểm)
1. Tổng số máy tính trạm:
- Số lượng máy tính để bàn: ………bộ
- Số lượng máy tính xách tay: ……..máy tính
2. Tổng số máy chủ:
- Số máy chủ đang hoạt động:………bộ
- Số máy Chủ bị hỏng: ……….bộ.
Nguyên nhân hỏng:…………………………
3. Tổng số máy in:……..máy in
4. Tổng số máy quét (Scanner):……….máy quét
5. Tổng số máy tính có kết nối vào mạng nội bộ (LAN) của cơ quan:……..máy tính
6. Số đơn vị trực thuộc được kết nối mạng nội bộ (LAN):…….đơn vị.
7. Tổng số máy tính có kết nối mạng Internet:………..máy tính.
- Băng thông kết nối Internet của cơ quan là:…… (Mbps)
8. Cơ quan có phần cứng, phần mềm bảo đảm an ninh, an toàn mạng, chống truy cập trái phép cho


mạng nội bộ không ?
Có ; Không 
Nếu Có, hãy liệt kê tên các phần cứng, phần mềm đó:………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
1
9. Số máy tính được cài đặt phần mềm phòng chống virus:……….. máy tính. Tên các phần mềm
được cài:…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT (15 điểm)
1. Số cán bộ, công chức đã được đào tạo và đảm bảo khả năng cho ứng dụng CNTT phục vụ công
tác chuyên môn, nghiệp vụ.
- Tổng số:…………….người , trong đó các cơ quan đào tạo:
+ Sở Thông tin và Truyền thông:.…...người. Nội dung đào tạo:……………………….
+ Cơ quan tự đào tạo:….…người. Nội dung đào tạo…………………………………...
+ Các cơ quan đào tạo khác: (nếu có)………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
2. Cơ quan có cán bộ (hoặc bộ phận, trung tâm) chuyên trách về CNTT không?
Cán bộ: ; Bộ phận: ; Phòng hoặc Trung tâm:
Nếu có cán bộ hoặc bộ phận thì hiện tại thuộc phòng nào?..............................................
3. Số cán bộ có trình độ đào tạo từ cao đẳng trở lên về CNTT (đang làm nhiệm vụ chuyên trách về
CNTT hoặc phòng Văn hoá thông tin - đối với UBND cấp huyện).
- Trên đại học: ………người.
- Đại học:……… người.
- Cao đẳng:….. người.
4. Số cán bộ, công chức có các chứng chỉ về Tin học (chứng chỉ quản lý dự án theo Nghị định
102; chứng chỉ quản trị mạng hoặc CSDL như: Security+, CCNA, MCSA, CISSP, Linux+ …)?
- Tổng số: ……….. người. Trong đó:
+ Chứng chỉ quản lý dự án: ……… người. Tên đơn vị cấp Chứng chỉ:…………………….
+ Chứng chỉ quản trị mạng: ……….người. Tên đơn vị cấp Chứng chỉ:…………………….

+ Chứng chỉ quản trị cơ sở dữ liệu: ……….. người. Tên đơn vị cấp Chứng chỉ:……………
+ Chứng chỉ phát triển ứng dụng: …………..người. Tên đơn vị cấp Chứng chỉ:……………
+ Chứng chỉ an toàn bảo mật: …… người. Tên đơn vị cấp Chứng chỉ:…………………….
+ Chứng chỉ khác (liệt kê chi tiết):
+ ………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
D. ỨNG DỤNG CNTT (50 điểm)
1. Trên trang thông tin điện tử của cơ quan có cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định tại Điều 28
của Luật Công nghệ thông tin không ?
Có ; Không 
2
Nếu Có, xin cho biết một số thông tin:
- Địa chỉ trang tin điện tử trên Internet:…………………………………………………………
- Trang tin điện tử được sử dụng giải pháp (công nghệ) gì:……………………………………..
- Trang tin điện tử có những thông tin cơ bản nào sau đây:
+ Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc:
Có ; Không 
+ Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có
liên quan:
Có ; Không 
+ Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến:
Có ; Không 
+ Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách,
chiến lược, quy hoạch chuyên ngành:
Có ; Không 
+ Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức
có thẩm quyền:
Có ; Không 
+ Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công:
Có ; Không 

+ Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học:
Có ; Không 
+ Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân:
Có ; Không 
+ Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành:
Có ; Không 
+ Thông tin thống kê chuyên ngành:
Có ; Không 
+ Thông tin doanh nghiệp:
Có ; Không 
+ Hỏi đáp chính sách:
Có ; Không 
3
+ Tìm kiếm:
Có ; Không 
+ Khác (Liệt kê chi tiết):……………
- Tần suất cập nhật Trang thông tin điện tử của cơ quan:
Hàng ngày ; Hàng tuần ;
Hàng tháng ; Không thường xuyên ;
2. Trên trang thông tin điện tử của cơ quan có cung cấp thông tin chỉ đạo, điều hành không?
Có ; Không 
Nếu có, gồm những thông tin nào dưới đây :
+ Lịch công tác
Có ; Không 
+ Lich tiếp dân
Có ; Không 
+ Lịch hội nghị
Có ; Không 
+ Những văn bản gửi để biết, để báo cáo
Có ; Không 

+ Những loại văn bản khác: …………………………………………………………
3. Số dịch vụ hành chính công được đưa lên trang thông tin điện tử: …..dịch vụ, Chiếm tỷ lệ:
4. Số dịch vụ công trực tuyến của cơ quan ở mức 1, mức 2, mức 3, mức 4.
+ Mức 1:……..dịch vụ.
+ Mức 2:……..dịch vụ.
+ Mức 3:……. dịch vụ.
+ Mức 4:……. dịch vụ.
Hãy liệt kê các dịch vụ công trực tuyến của cơ quan ở mức 3 trở lên (mức dịch vụ, tên dịch vụ, địa
chỉ đăng tải, thời gian bắt đầu sử dụng, số hồ sơ giải quyết trong năm 2011…).
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………….
5. Tổng số cán bộ, công chức được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử (có tên miền .gov.vn)
cho công việc ở cơ quan ?
- Tổng số: ……….người.
- Cơ quan có ứng dụng chữ ký số để gửi/nhận thư điện tử không:
Có ; Không 
Nếu có, xin cho biết tên và nhà cung cấp dịch vụ:……………………………………………..
4
6. Số đơn vị trực thuộc đã triển khai sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc phục
vụ điều hành tác nghiệp trên môi trường mạng:
- Tổng số; ……đơn vị
7. Số cán bộ, công chức sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc phục vụ điều hành
tác nghiệp:
- Tổng số:………người. Trong đó chủ yếu sử dụng các chức năng:
+ Vào sổ văn bản đến, đi:
Có ; Không 
+ Tra cứu văn bản đến, đi:

Có ; Không 
+ Xử lý văn bản (cập nhập nội dung, chuyển xử lý):
Có ; Không 
+ Tạo lập văn bản dự thảo:
Có ; Không 
+ Tạo lập phiếu yêu cầu:
Có ; Không 
+ Tạo lập Hồ sơ công việc:
Có ; Không 
+ Công việc khác:…………………………………………………………………..
8. Tên các phần mềm ứng dụng (Văn phòng, Kế toán, quản lý nhân sự, hỗ trợ chuyên môn nghiệp
vụ …) được sử dụng trong cơ quan.
- Phần mềm văn phòng: …………….. Nhà cung cấp phần mềm: ………………….
- Phần mềm Kế toán:………………….. Nhà cung cấp phần mềm: …………………..
- Phần mềm quản lý nhân sự:………………..Nhà cung cấp phần mềm: ……………..
- Phần mềm khác: ……………………………Nhà cung cấp phần mềm: ……………..
……………………………………………………………………………………………..
9. Tỷ lệ số lượng văn bản trao đổi giữa lãnh đạo cơ quan (lịch công tác, tài liệu trao đổi phục vụ
công việc, tài liệu phục vụ các cuộc họp, những văn bản gửi đến các cơ quan để biết, để báo cáo)
được thực hiện trên môi trường mạng? ………/………..
10. Số máy tính đã được cài đặt và sử dụng phần mềm nguồn mở theo qui định của Bộ Thông tin
và Truyền thông? ………… máy
11. Cơ quan có lắp đặt thiết bị và ứng dụng phần mềm CNTT để phục vụ bộ phận “một cửa liên
thông” không ?
Có ; Không 
Nếu có, xin cho biết các thông tin sau:
- Tên, số lượng các thiết bị tại phòng một cửa liên thông……………………………..
- Tên, nhà cung cấp phần mềm:…………….…………………………………………
5

×