Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai 8.tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.22 KB, 5 trang )

Trường THCS Tơn Đức Thắng
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Người hướng dẫn:Phạm Thị Thu
Người soạn:Ngơ Thị Hạnh
§8 TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
-HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số, giao hoán, kết
hợp, cộng với số 0.
- Bước đầu có kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp
lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
- Giáo viên : Bài soạn − SGK − SBT .
- Học sinh : Học thuộc bài − Làm bài tập ởnhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh tình hình lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1
: − Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì ?
Nêu dạng tổng quát ?
− Thực hiện phép tính :
3
2
5
3
5


3
3
2
+
−−
+ và
. Đáp số : cùng bằng
15
1
HS
2
: Thực hiện phép tính : a)
0
5
2
);
4
3
2
1
3
1
);
4
3
2
1
3
1
+








+

++







+ cb
.
Đáp số a ),b) cùng bằng
12
7
,c)
5
2−
GV:u cầu 2 HS nhận xét 2 bài làm
GV nhận xét
3. Giảng bài mới :
Trường THCS Tơn Đức Thắng
TG

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1:CÁC TÍNH CHẤT

12
Phút
GV : Qua bài tập trên và tính chất cơ bản
của phép cộng số nguyên. Em nào cho
biết các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số
HS : Nêu 3 tính chất giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0 của phép cộng các phân
số
GV: treo bảng phụ ghi dạng tổng qt
của 3 tính chất.
GV : Lấy 3 ví dụ u cầu từng HS đứng
làm tại chỗ
GV : Yêu cầu HS lấy ví dụ.
HS : Lấy ví dụ
GV: Qua các ví dụ trên ta thấy:
- Tổng của nhiều phân số cũng có tính
chất giao hoán và tính chất kết hợp
-Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân
số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc
tính toán được thuận tiện.
1. Các tính chất :
a) Tính giao hoán :
b
a
d
c

d
c
b
a
+=+
(b ≠ 0 ; d ≠ 0)
b) Tính chất kết hợp :








++=+






+
q
p
d
c
b
a
q

p
d
c
b
a
(b ≠ 0 ; d ≠ 0 ; q ≠ 0)
c) Cộng với 0 :
b
a
b
a
b
a
=+=+ 00
(b ≠ 0)
Ví dụ:
a)
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
=

+=+


b)
3
1
3
2
2
1
+






+

=
2
1
3
1
3
2
2
1
=







++

c)
7
5
7
5
00
7
5
=+=+
HOẠT ĐỘNG 2: ÁP DỤNG
10
Phút
GV : Nhờ vào tính chất cơ bản của phân
số. Em hãy tính nhanh tổng các phân số
sau :
A =
7
5
5
3
4
1
7
2
4

3
++

++

GV : Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời,u
cầu HS giải thích phần nào áp dụng tính
chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính
chất cộng với 0
2. Áp dụng :
Ví dụ : Tính tổng :
A =
7
5
5
3
4
1
7
2
4
3
++

++

=
5
3
7

5
7
2
4
1
4
3
+++

+

=
5
3
7
5
7
2
4
1
4
3
+






++








+

= (−1) + 1 +
5
3
Trường THCS Tơn Đức Thắng
GV : Cho HS làm ? 2
Cả lớp làm vào vở
GV : Gọi 2 HS lên bảng giải
HS
1
: Làm bài B
HS
2
: Làm bài C
=0+
5
3
=
5
3
? 2 . Tính nhanh
B =

23
8
9
4
17
15
23
15
17
2
++

++

B =
9
4
23
8
23
15
17
15
17
2
+







++







+


B =
9
4
9
4
23
23
17
17
=++

C =
30
5
6
2
21

3
2
1 −
+

++


C =
6
5
3
1
7
1
2
1 −
+

++

C =
7
1
6
5
3
1
2
1

+







+

+

C =
7
1
6
5
6
2
6
3
+







+


+

C =
21
32
42
64
7
1
6
10 −
=

=+

HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ
12
Phút
GV : Yêu cầu HS phát biểu lại các tính
chất cơ bản của phép cộng phân số.
− Vài HS nhắc lại các tính chất cơ bản
GV :u cầu HS đọc đề bài 48 SGK.Chia
lớp thành 4 nhóm
Nhóm1:ghép
4
1

2
1

;Nhóm2:Ghép
3
2

6
5
; Nhóm 3:Ghép
12
7
4
3

; Nhóm 4: Ghép
12
12
12
11

.Mỗi nhóm cử đại diên lên ghép
bằng miếng bìa
Cho các nhóm nhận xét của nhau.
GV : Nhận xét
GV: Treo bảng phụ vẽ bài 50.Gọi lần
lượt HS lên điền vào ơ trống
GV: nhận xét từng kết quả của HS
Bài 48/28
Bài 50/29
Trường THCS Tơn Đức Thắng
GV : Cho HS làm bài 51 / 29. − Cả lớp
làm ra nháp

− Một HS lên bảng làm
− Một vài HS nhận xét
GV : Chốt lại bài học
5
3−
+
2
1
=
10
1−
+ + +
4
1−
+
6
5−
=
12
13−
= = =
20
17−
+
3
1−
=
60
71−
Bài 51 / 29 :

a)
0
2
1
3
1
6
1
=

++
b)
00
6
1
6
1
=++

c)
00
2
1
2
1
=++

d)
00
3

1
3
1
=++

e)
0
2
1
3
1
6
1
=+

+

4. Hướng dẫn Dặn dò học sinh chuẩn bò tiết học tiếp theo :2 phút
-Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
- Làm các bài tập 47 ; 49 ; 52 / 28 − 29 SGK ; bài 66 ; 88 / 13 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM :





Trường THCS Tôn Đức Thắng

×