Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

KHOA HỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HKI (tiết 2) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.25 KB, 7 trang )

KHOA HỌC
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HKI (tiết 2)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Đặc điểm giới tính: Một số biện pháp
phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
2. Kĩ năng: - Tính chất và công dụng của một số vật liệu
đã học.
3. Thái độ: - Giaó dục học sinh yêu thích tìm hiểu khoa
học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ trong SGK trang 68
- HS: SGK.
III. Các hoạt động:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’

1’

30’

10’













2. Bài cũ:
 Giáo viên nhận xét,
cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập và kiểm tra HKI
(tt).
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Quan sát.

Phương pháp: Quan sát,
thảo luận.
* Bước 1: Làm việc
theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn quan sát các hình
trang 63: Xác định tên sản
phẩm trong từng hình sau
đó nói tên các vật liệu làm

ra sản phẩm đó. Thư kí

- Học sinh tự đặc câu hỏi.
Học sinh trả lời.


Hoạt động nhóm, lớp.

























10




ghi lại kết quả làm việc
theo mẫu sau:














* Bước 2: Làm việc theo
nhóm.












Hoạt động nhóm, cá
nhân.





Hình Sn phm Vt liu làm ra sn phm
6 - Vi th cm - T s t nhiên
7 - Kính ô tô, gng
- Lp, sm
- Các b phn khác ca
ô t
- Thy tinh hoc cht do
- Cao su (t nhiên hoc nhân to)
- Thép, ng. Nhôm, cht do,…
8 - Thép không g


- St, các-bon, mt ít crôm và kn.
9 - Gch - t sét trn ln ít cát.



















-
Giáo viên gọi học sinh
trình bày.
- Mỗi học sinh nói về một
hình, các học sinh khác
bổ sung.

 Hoạt động 2: Thực
hành.
Phương pháp: Luyện
tập, thảo luận.
* Bước 1: Tổ chức và
hướng dẫn.
- Giáo viên chia lớp thành
4 nhóm và giao nhiệm vụ
cho từng nhóm. Mỗi

nhóm chỉ nêu tính chất,
công dụng của 3 loại vật
liệu.
Nhóm 1: Làm bài tập về




















tính chất, công dụng của
tre, sắt và các hợp kim
của sắt, thủy tinh.
Nhóm 2: Làm bài tập về
tính chất, công dụng của
đồng, đá vôi, tơ sợi.

Nhóm 3: Làm bài tập về
tính chất, công dụng của
nhôm, gạch, ngói và chất
dẻo.
Nhóm 4: Làm bài tập về
tính chất, công dụng của
mây, song, xi măng, cao
su.
* Bước 2: Làm việc
theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn làm việc .
- Cử thư kí ghi vào bảng

1’
theo mẫu sau:






* Bước 3: Trình bày và
đánh giá.
- Đại diện các nhóm trình
bày, các nhóm khác góp
ý, bổ sung.

 Hoạt động 3: Củng cố.


- Nêu nội dung bài học.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: “Ba thể của
S TT Tên vt liu c im/ tính cht

Công dng
1
2
3

nước”.
- Nhận xét tiết học


×