Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177 KB, 20 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPTBC NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 001
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 001
01. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,5% B. 0,3% C. 0,4% D. 0,6%
02. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/3 % B. 1/4 % C. 1/5 % D. 1/2 %
03. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 886 triệu ha B. 885 triệu ha C. 889 triệu ha D. 887 triệu ha
04. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 99% B. 98% C. 90% D. 97%
05. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất ô tô B. Sản xuất máy bay C. Sản xuất phân hoá học D. Sản xuất vũ khí
06. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?
A. 3 vùng B. 5 vùng C. 4 vùng D. 2 vùng
07. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 53 bang B. 48 bang C. 38 bang D. 50 bang


08. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 287,4 triệu người B. 296,5 triệu người C. 291,3 triệu người D. 287,5 triệu người
09. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,6 nghìn km B. 225,3 nghìn km C. 228,6 nghìn km D. 226,5 nghìn km
10. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 800 nghìn B. 700 nghìn C. 600 nghìn D. 500 nghìn
11. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 4 Biển B. 3 Biển C. 5 Biển D. 6 Biển
12. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Quạng sắt và vàng B. Than đá và quặng ka li C. Dầu mỏ và khí đốt D. Than đá và đồng
13. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?
A. 76,3% B. 79,8% C. 78,5% D. 79,4%
14. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,4 tỉ lượt khách trong nước B. 1,2 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,3 tỉ lượt khách trong nước D. 1,5 tỉ lượt khách trong nước
15. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 30 km B. 50 km C. 60 km D. 40 km
16. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Th Só B. Ai-Len C. Đan-Mạch D. Aó
17. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 18 bang B. 15 bang C. 16 bang D. 21 bang
18. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 37,5% B. 37,7% C. 38,5% D. 36,8%
19. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc Mó La Tinh B. Người gốc Anh điêng C. Người gốc phiD. Người
gốc Châu Âu
20. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 2004 B. Năm 1993 C. Năm 1957 D. Năm 1975
21. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 130 B. 140 C. 120 D. 150

22. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Trong suốt thế kỉ XX B. Cuối thế kỉ XIX C. Đầu thế kỉ XIX D. Đầu thế kỉ XX
23. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Đậu tương D. Ngơ
24. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Ê-nít-xây B. Ô-bi C. Von-ga D. Lê-na
25. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Đồng B. Có đúng không C. Dầu mỏ D. Than đá
26. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 5% B. 4% C. 3% D. 6%
27. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 2344,2 tỉ USD B. 2434,2 tỉ USD C. 23,55,2 tỉ USD D. 25,32,5 tỉ USD
28. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?
A. Vùng phía Tây B. Vùng Trung Tâm C. Vùng Đơng Bắc D. Vùng Phía Nam
29. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,9người/km
2
B.
8,4 người/km
2
. C. 8,6người/km
2
. D. 8,5người/km
2
30. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?
A. 75 tuổi B. 79 tuổi C. 76 tuổi D. 78 tuổi
31. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:
A. 75, tỷ USD B. 74,5 tỷ USD C. 76, tỷ USD D. 77, tỷ USD
32. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 4% B. 1% C. 2% D. 3%

33. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :
A. 84,2% B. 82,3% C. 84,5% D. 84,6%
34. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?
A. 143,0 triệu người B. 146,2 triệu người C. 145,2 triệu người D. 143,2 triệu người
35. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoảng 25% B. Khoản 20% C. Khoảng 27% D. Khoảng 17%
36. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 350 triệu kW B. 360 triệu kW C. 310 triệu kW D. 320 triệu kW
37. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?
A. 1958 B. 1993 C. 1957 D. 1967
38. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 27 nước B. 20 nước C. 25 nước D. 30 nước
39. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Trung Quốc B. Trung Quốc và ấn Độ C. Liên Bang Nga và Trung Quốc D. Trung Quốc và
In đơ nê xi a
40. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 12% B. 15% C. 13% D. 16%
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPTBC NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 002
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~

08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 002
01. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,5% B. 0,3% C. 0,6% D. 0,4%
02. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 98% B. 97% C. 99% D. 90%
03. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 2344,2 tỉ USD B. 23,55,2 tỉ USD C. 2434,2 tỉ USD D. 25,32,5 tỉ USD
04. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 4% B. 3% C. 5% D. 6%
05. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?
A. Vùng Trung Tâm B. Vùng phía Tây C. Vùng Phía Nam D. Vùng Đơng Bắc
06. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?
A. 1967 B. 1958 C. 1993 D. 1957
07. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Có đúng không B. Dầu mỏ C. Than đá D. Đồng
08. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 1% B. 2% C. 3% D. 4%
09. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất máy bay B. Sản xuất phân hoá học C. Sản xuất vũ khí D. Sản xuất ô tô
10. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,3 tỉ lượt khách trong nước B. 1,5 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,2 tỉ lượt khách trong nước D. 1,4 tỉ lượt khách trong nước
11. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 48 bang B. 53 bang C. 38 bang D. 50 bang
12. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Ai-Len B. Th Só C. Đan-Mạch D. Aó
13. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :

A. 84,2% B. 82,3% C. 84,5% D. 84,6%
14. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 5 Biển B. 3 Biển C. 4 Biển D. 6 Biển
15. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngơ D. Đậu tương
16. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 320 triệu kW B. 350 triệu kW C. 360 triệu kW D. 310 triệu kW
17. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 1957 B. Năm 2004 C. Năm 1993 D. Năm 1975
18. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Trung Quốc và In đơ nê xi a B. Trung Quốc C. Liên Bang Nga và Trung
Quốc D. Trung Quốc và ấn Độ
19. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc phi B. Người gốc Anh điêng C. Người gốc Mó La Tinh D. Người gốc Châu Âu
20. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Ê-nít-xây B. Lê-na C. Ô-bi D. Von-ga
21. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 16% B. 13% C. 15% D. 12%
22. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 60 km B. 40 km C. 30 km D. 50 km
23. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoản 20% B. Khoảng 27% C. Khoảng 25% D. Khoảng 17%
24. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,5người/km
2
B.
8,9người/km
2
C.
8,4 người/km

2
. D. 8,6người/km
2
.
25. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 20 nước B. 25 nước C. 27 nước D. 30 nước
26. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá và quặng ka li B. Dầu mỏ và khí đốt C. Quạng sắt và vàng D.
Than đá và đồng
27. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?
A. 3 vùng B. 2 vùng C. 5 vùng D. 4 vùng
28. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 296,5 triệu người B. 287,4 triệu người C. 287,5 triệu người D. 291,3 triệu người
29. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 16 bang B. 18 bang C. 15 bang D. 21 bang
30. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/4 % B. 1/5 % C. 1/2 % D. 1/3 %
31. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 140 B. 150 C. 130 D. 120
32. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:
A. 76, tỷ USD B. 75, tỷ USD C. 74,5 tỷ USD D. 77, tỷ USD
33. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,5 nghìn km B. 225,3 nghìn km C. 226,6 nghìn km D. 228,6 nghìn km
34. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 886 triệu ha B. 885 triệu ha C. 889 triệu ha D. 887 triệu ha
35. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Cuối thế kỉ XIX B. Trong suốt thế kỉ XX C. Đầu thế kỉ XIX D. Đầu thế kỉ XX
36. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 37,7% B. 38,5% C. 37,5% D. 36,8%
37. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?

A. 145,2 triệu người B. 143,0 triệu người C. 143,2 triệu người D. 146,2 triệu người
38. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 600 nghìn B. 700 nghìn C. 500 nghìn D. 800 nghìn
39. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?
A. 78,5% B. 76,3% C. 79,4% D. 79,8%
40. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?
A. 79 tuổi B. 78 tuổi C. 76 tuổi D. 75 tuổi
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPTBC
NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 003
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 003
01. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?
A. 78 tuổi B. 79 tuổi C. 75 tuổi D. 76 tuổi
02. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 130 B. 120 C. 140 D. 150
03. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 1% B. 3% C. 2% D. 4%

04. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất ô tô B. Sản xuất phân hoá học C. Sản xuất máy bay D. Sản xuất vũ khí
05. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Ngơ B. Đậu tương C. Lúa mì D. Lúa gạo
06. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc Anh điêng B. Người gốc Mó La Tinh C. Người gốc phi D. Người gốc Châu Âu
07. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,6% B. 0,4% C. 0,5% D. 0,3%
08. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoảng 27% B. Khoảng 25% C. Khoản 20% D. Khoảng 17%
09. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 2344,2 tỉ USD B. 25,32,5 tỉ USD C. 2434,2 tỉ USD D. 23,55,2 tỉ USD
10. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 50 km B. 60 km C. 30 km D. 40 km
11. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :
A. 84,2% B. 82,3% C. 84,5% D. 84,6%
12. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 885 triệu ha B. 887 triệu ha C. 886 triệu ha D. 889 triệu ha
13. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 296,5 triệu người B. 287,5 triệu người C. 287,4 triệu người D. 291,3 triệu người
14. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá và đồng B. Quạng sắt và vàng C. Than đá và quặng ka li D. Dầu mỏ và khí đốt
15. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/3 % B. 1/5 % C. 1/2 % D. 1/4 %
16. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?
A. 79,8% B. 78,5% C. 76,3% D. 79,4%
17. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 2004 B. Năm 1975 C. Năm 1993 D. Năm 1957
18. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Có đúng không B. Dầu mỏ C. Than đá D. Đồng

19. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Trung Quốc và In đơ nê xi a B. Trung Quốc C. Liên Bang Nga và Trung
Quốc D. Trung Quốc và ấn Độ
20. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,6 nghìn km B. 228,6 nghìn km C. 225,3 nghìn km D. 226,5 nghìn km
21. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,3 tỉ lượt khách trong nước B. 1,4 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,5 tỉ lượt khách trong nước D. 1,2 tỉ lượt khách trong nước
22. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?
A. 3 vùng B. 2 vùng C. 5 vùng D. 4 vùng
23. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 37,5% B. 38,5% C. 36,8% D. 37,7%
24. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?
A. 143,0 triệu người B. 143,2 triệu người C. 146,2 triệu người D. 145,2 triệu người
25. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Trong suốt thế kỉ XX B. Cuối thế kỉ XIX C. Đầu thế kỉ XIX D. Đầu thế kỉ XX
26. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Th Só B. Aó C. Ai-Len D. Đan-Mạch
27. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 5 Biển B. 6 Biển C. 4 Biển D. 3 Biển
28. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?
A. 1957 B. 1958 C. 1993 D. 1967
29. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 18 bang B. 15 bang C. 16 bang D. 21 bang
30. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 50 bang B. 38 bang C. 48 bang D. 53 bang
31. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?

A. Vùng Đơng Bắc B. Vùng phía Tây C. Vùng Trung Tâm D. Vùng Phía Nam
32. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:

A. 76, tỷ USD B. 75, tỷ USD C. 77, tỷ USD D. 74,5 tỷ USD
33. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 27 nước B. 25 nước C. 30 nước D. 20 nước
34. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 310 triệu kW B. 350 triệu kW C. 360 triệu kW D. 320 triệu kW
35. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Ê-nít-xây B. Ô-bi C. Von-ga D. Lê-na
36. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 700 nghìn B. 500 nghìn C. 600 nghìn D. 800 nghìn
37. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,5người/km
2
B.
8,6người/km
2
. C. 8,9người/km
2
D.
8,4 người/km
2
.
38. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 3% B. 4% C. 5% D. 6%
39. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 98% B. 99% C. 90% D. 97%
40. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 12% B. 15% C. 16% D. 13%
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPTBC
NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B

Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 004
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 004
01. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Ngơ B. Lúa mì C. Đậu tương D. Lúa gạo
02. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Đầu thế kỉ XX B. Đầu thế kỉ XIX C. Cuối thế kỉ XIX D. Trong suốt thế kỉ XX
03. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,5 tỉ lượt khách trong nước B. 1,4 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,3 tỉ lượt khách trong nước D. 1,2 tỉ lượt khách trong nước
04. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 97% B. 99% C. 98% D. 90%
05. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :
A. 84,5% B. 84,6% C. 84,2% D. 82,3%
06. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 36,8% B. 38,5% C. 37,7% D. 37,5%
07. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 50 bang B. 38 bang C. 53 bang D. 48 bang
08. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?

A. 1993 B. 1958 C. 1967 D. 1957
09. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?
A. Vùng Trung Tâm B. Vùng phía Tây C. Vùng Phía Nam D. Vùng Đơng Bắc
10. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá và quặng ka li B. Dầu mỏ và khí đốt C. Than đá và đồng D.
Quạng sắt và vàng
11. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Ai-Len B. Đan-Mạch C. Aó D. Th Só
12. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 2344,2 tỉ USD B. 2434,2 tỉ USD C. 23,55,2 tỉ USD D. 25,32,5 tỉ USD
13. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 5 Biển B. 4 Biển C. 6 Biển D. 3 Biển
14. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc Châu Âu B. Người gốc Mó La Tinh C. Người gốc Anh điêng D. Người gốc phi
15. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 1993 B. Năm 1975 C. Năm 1957 D. Năm 2004
16. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 140 B. 150 C. 130 D. 120
17. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Liên Bang Nga và Trung Quốc B. Trung Quốc C. Trung Quốc và ấn Độ D.
Trung Quốc và In đơ nê xi a
18. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 15 bang B. 21 bang C. 18 bang D. 16 bang
19. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 3% B. 2% C. 1% D. 4%
20. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,6người/km
2
. B. 8,4 người/km
2

. C. 8,9người/km
2
D.
8,5người/km
2
21. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 296,5 triệu người B. 291,3 triệu người C. 287,5 triệu người D. 287,4 triệu người
22. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 50 km B. 60 km C. 30 km D. 40 km
23. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 800 nghìn B. 600 nghìn C. 700 nghìn D. 500 nghìn
24. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Dầu mỏ B. Than đá C. Đồng D. Có đúng không
25. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/3 % B. 1/4 % C. 1/5 % D. 1/2 %
26. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?
A. 78,5% B. 79,8% C. 76,3% D. 79,4%
27. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 4% B. 6% C. 5% D. 3%
28. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoản 20% B. Khoảng 17% C. Khoảng 25% D. Khoảng 27%
29. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 27 nước B. 25 nước C. 20 nước D. 30 nước
30. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,6% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,4%
31. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?
A. 145,2 triệu người B. 143,0 triệu người C. 143,2 triệu người D. 146,2 triệu người
32. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất ô tô B. Sản xuất máy bay C. Sản xuất vũ khí D. Sản xuất phân hoá học
33. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?

A. 5 vùng B. 4 vùng C. 2 vùng D. 3 vùng
34. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Ê-nít-xây B. Ô-bi C. Lê-na D. Von-ga
35. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 350 triệu kW B. 320 triệu kW C. 360 triệu kW D. 310 triệu kW
36. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,5 nghìn km B. 228,6 nghìn km C. 226,6 nghìn km D. 225,3 nghìn km
37. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?
A. 76 tuổi B. 79 tuổi C. 75 tuổi D. 78 tuổi
38. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 885 triệu ha B. 886 triệu ha C. 887 triệu ha D. 889 triệu ha
39. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:
A. 76, tỷ USD B. 74,5 tỷ USD C. 75, tỷ USD D. 77, tỷ USD
40. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 12% B. 16% C. 13% D. 15%
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPTBC
NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 005
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~

10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 005
01. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất vũ khí B. Sản xuất phân hoá học C. Sản xuất máy bay D. Sản xuất ô tô
02. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 1993 B. Năm 1957 C. Năm 2004 D. Năm 1975
03. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Quạng sắt và vàng B. Dầu mỏ và khí đốt C. Than đá và đồng D. Than đá và quặng ka li
04. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 228,6 nghìn km B. 226,5 nghìn km C. 226,6 nghìn km D. 225,3 nghìn km
05. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,6người/km
2
. B. 8,5người/km
2
C.
8,4 người/km
2
. D. 8,9người/km
2
06. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc phi B. Người gốc Châu Âu C. Người gốc Anh điêng D. Người gốc Mó La Tinh
07. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 50 bang B. 38 bang C. 53 bang D. 48 bang
08. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?
A. 79,4% B. 76,3% C. 78,5% D. 79,8%
09. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?
A. 3 vùng B. 5 vùng C. 4 vùng D. 2 vùng
10. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 886 triệu ha B. 887 triệu ha C. 889 triệu ha D. 885 triệu ha

11. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 4 Biển B. 3 Biển C. 5 Biển D. 6 Biển
12. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Cuối thế kỉ XIX B. Trong suốt thế kỉ XX C. Đầu thế kỉ XIX D. Đầu thế kỉ XX
13. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:
A. 74,5 tỷ USD B. 77, tỷ USD C. 75, tỷ USD D. 76, tỷ USD
14. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 15% B. 13% C. 16% D. 12%
15. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 310 triệu kW B. 320 triệu kW C. 350 triệu kW D. 360 triệu kW
16. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,4 tỉ lượt khách trong nước B. 1,3 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,2 tỉ lượt khách trong nước D. 1,5 tỉ lượt khách trong nước
17. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Th Só B. Đan-Mạch C. Aó D. Ai-Len
18. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 4% B. 5% C. 3% D. 6%
19. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?
A. 1957 B. 1993 C. 1967 D. 1958
20. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 15 bang B. 18 bang C. 16 bang D. 21 bang
21. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 2434,2 tỉ USD B. 23,55,2 tỉ USD C. 2344,2 tỉ USD D. 25,32,5 tỉ USD
22. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Trung Quốc B. Liên Bang Nga và Trung Quốc C. Trung Quốc và ấn Độ D.
Trung Quốc và In đơ nê xi a
23. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 98% B. 99% C. 97% D. 90%
24. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 37,7% B. 36,8% C. 37,5% D. 38,5%

25. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 30 nước B. 27 nước C. 25 nước D. 20 nước
26. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Dầu mỏ B. Có đúng không C. Than đá D. Đồng
27. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 1% B. 2% C. 4% D. 3%
28. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 60 km B. 30 km C. 40 km D. 50 km
29. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 120 B. 130 C. 140 D. 150
30. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 287,5 triệu người B. 287,4 triệu người C. 291,3 triệu người D. 296,5 triệu người
31. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/5 % B. 1/3 % C. 1/2 % D. 1/4 %
32. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?
A. 143,2 triệu người B. 145,2 triệu người C. 146,2 triệu người D. 143,0 triệu người
33. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 700 nghìn B. 500 nghìn C. 600 nghìn D. 800 nghìn
34. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoảng 25% B. Khoảng 27% C. Khoảng 17% D. Khoản 20%
35. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,3% B. 0,6% C. 0,4% D. 0,5%
36. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :
A. 84,2% B. 82,3% C. 84,6% D. 84,5%
37. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?
A. Vùng Đơng Bắc B. Vùng Trung Tâm C. Vùng Phía Nam D. Vùng phía Tây
38. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Đậu tương D. Ngơ
39. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?
A. 76 tuổi B. 78 tuổi C. 79 tuổi D. 75 tuổi

40. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Ê-nít-xây B. Ô-bi C. Lê-na D. Von-ga
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPTBC
NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 006
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 006
01. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Dầu mỏ B. Đồng C. Than đá D. Có đúng không
02. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 350 triệu kW B. 320 triệu kW C. 310 triệu kW D. 360 triệu kW
03. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 4% B. 5% C. 3% D. 6%
04. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 20 nước B. 25 nước C. 27 nước D. 30 nước
05. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Đậu tương B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Ngơ
06. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?

A. 75 tuổi B. 76 tuổi C. 79 tuổi D. 78 tuổi
07. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?
A. 1993 B. 1957 C. 1958 D. 1967
08. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Ai-Len B. Th Só C. Đan-Mạch D. Aó
09. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?
A. Vùng Phía Nam B. Vùng Đơng Bắc C. Vùng phía Tây D. Vùng Trung Tâm
10. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc Mó La Tinh B. Người gốc Anh điêng C. Người gốc phi D. Người gốc Châu Âu
11. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 38 bang B. 50 bang C. 53 bang D. 48 bang
12. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 25,32,5 tỉ USD B. 23,55,2 tỉ USD C. 2344,2 tỉ USD D. 2434,2 tỉ USD
13. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 5 Biển B. 3 Biển C. 4 Biển D. 6 Biển
14. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,4 người/km
2
. B. 8,9người/km
2
C.
8,6người/km
2
. D. 8,5người/km
2
15. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 18 bang B. 15 bang C. 16 bang D. 21 bang
16. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :
A. 84,6% B. 82,3% C. 84,5% D. 84,2%
17. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?

A. 79,8% B. 78,5% C. 79,4% D. 76,3%
18. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất máy bay B. Sản xuất phân hoá học C. Sản xuất ô tô D. Sản xuất vũ khí
19. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 296,5 triệu người B. 287,4 triệu người C. 291,3 triệu người D. 287,5 triệu người
20. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Ô-bi B. Ê-nít-xây C. Von-ga D. Lê-na
21. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Đầu thế kỉ XIX B. Trong suốt thế kỉ XX C. Đầu thế kỉ XX D. Cuối thế kỉ XIX
22. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:
A. 75, tỷ USD B. 76, tỷ USD C. 74,5 tỷ USD D. 77, tỷ USD
23. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 600 nghìn B. 700 nghìn C. 500 nghìn D. 800 nghìn
24. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 2004 B. Năm 1975 C. Năm 1957 D. Năm 1993
25. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,2 tỉ lượt khách trong nước B. 1,4 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,3 tỉ lượt khách trong nước D. 1,5 tỉ lượt khách trong nước
26. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 97% B. 90% C. 98% D. 99%
27. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 37,5% B. 38,5% C. 37,7% D. 36,8%
28. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?
A. 143,2 triệu người B. 145,2 triệu người C. 143,0 triệu người D. 146,2 triệu người
29. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 225,3 nghìn km B. 226,5 nghìn km C. 228,6 nghìn km D. 226,6 nghìn km
30. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 130 B. 150 C. 120 D. 140
31. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ và khí đốt B. Than đá và đồng C. Than đá và quặng ka li D. Quạng sắt và vàng

32. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 50 km B. 60 km C. 30 km D. 40 km
33. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,5% B. 0,3% C. 0,6% D. 0,4%
34. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/5 % B. 1/4 % C. 1/3 % D. 1/2 %
35. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?
A. 5 vùng B. 3 vùng C. 4 vùng D. 2 vùng
36. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoản 20% B. Khoảng 27% C. Khoảng 25% D. Khoảng 17%
37. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 885 triệu ha B. 889 triệu ha C. 886 triệu ha D. 887 triệu ha
38. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Trung Quốc B. Liên Bang Nga và Trung Quốc C. Trung Quốc và ấn Độ D.
Trung Quốc và In đơ nê xi a
39. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 1% B. 4% C. 3% D. 2%
40. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 15% B. 16% C. 13% D. 12%
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPTBC
NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 007
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~

06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 007
01. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 48 bang B. 50 bang C. 53 bang D. 38 bang
02. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?
A. 1958 B. 1993 C. 1967 D. 1957
03. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoảng 27% B. Khoảng 25% C. Khoản 20% D. Khoảng 17%
04. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Trung Quốc và In đơ nê xi a B. Liên Bang Nga và Trung Quốc
C. Trung Quốc D. Trung Quốc và ấn Độ
05. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?
A. Vùng Trung Tâm B. Vùng Phía Nam C. Vùng Đơng Bắc D. Vùng phía Tây
06. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 37,7% B. 38,5% C. 36,8% D. 37,5%
07. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,9người/km
2
B.
8,5người/km
2
C.
8,4 người/km
2
. D. 8,6người/km
2

.
08. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Th Só B. Ai-Len C. Aó D. Đan-Mạch
09. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Đậu tương B. Lúa gạo C. Lúa mì D. Ngơ
10. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 15% B. 16% C. 12% D. 13%
11. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 140 B. 130 C. 150 D. 120
12. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 23,55,2 tỉ USD B. 2434,2 tỉ USD C. 2344,2 tỉ USD D. 25,32,5 tỉ USD
13. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,4 tỉ lượt khách trong nước B. 1,2 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,5 tỉ lượt khách trong nước D. 1,3 tỉ lượt khách trong nước
14. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 296,5 triệu người B. 287,5 triệu người C. 287,4 triệu người D. 291,3 triệu người
15. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 3% B. 1% C. 2% D. 4%
16. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,6% B. 0,5% C. 0,4% D. 0,3%
17. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 60 km B. 40 km C. 30 km D. 50 km
18. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?
A. 78 tuổi B. 75 tuổi C. 79 tuổi D. 76 tuổi
19. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc Anh điêng B. Người gốc phi C. Người gốc Mó La Tinh D. Người gốc Châu Âu
20. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất ô tô B. Sản xuất máy bay C. Sản xuất vũ khí D. Sản xuất phân hoá học
21. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,5 nghìn km B. 228,6 nghìn km C. 225,3 nghìn km D. 226,6 nghìn km

22. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/5 % B. 1/3 % C. 1/2 % D. 1/4 %
23. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 3% B. 5% C. 4% D. 6%
24. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?
A. 2 vùng B. 5 vùng C. 3 vùng D. 4 vùng
25. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?
A. 145,2 triệu người B. 143,0 triệu người C. 143,2 triệu người D. 146,2 triệu người
26. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ và khí đốt B. Quạng sắt và vàng C. Than đá và đồng D. Than đá và quặng ka li
27. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Von-ga B. Lê-na C. Ô-bi D. Ê-nít-xây
28. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 18 bang B. 16 bang C. 15 bang D. 21 bang
29. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 500 nghìn B. 600 nghìn C. 700 nghìn D. 800 nghìn
30. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :
A. 82,3% B. 84,5% C. 84,6% D. 84,2%
31. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 5 Biển B. 4 Biển C. 3 Biển D. 6 Biển
32. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 27 nước B. 30 nước C. 25 nước D. 20 nước
33. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?
A. 79,4% B. 76,3% C. 79,8% D. 78,5%
34. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Cuối thế kỉ XIX B. Trong suốt thế kỉ XX C. Đầu thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XIX
35. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 99% B. 90% C. 97% D. 98%
36. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 350 triệu kW B. 310 triệu kW C. 360 triệu kW D. 320 triệu kW

37. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 1957 B. Năm 2004 C. Năm 1993 D. Năm 1975
38. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:
A. 75, tỷ USD B. 77, tỷ USD C. 74,5 tỷ USD D. 76, tỷ USD
39. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Có đúng không B. Than đá C. Đồng D. Dầu mỏ
40. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 885 triệu ha B. 886 triệu ha C. 887 triệu ha D. 889 triệu ha
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HỊA KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPTBC
NGUYỄN HUỆ Mơn: ĐỊA LÝ 11
Họ tên học sinh: Lớp: 11B
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Phiếu trả lời đề: 008
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~ 38. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~ 39. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { | } ~ 40. { | } ~
 Nội dung đề: 008
01. Mật độ dân số trung bình của LB Nga là?
A. 8,5người/km
2
B.
8,4 người/km

2
. C. 8,6người/km
2
. D. 8,9người/km
2
02. Hiện nay ,dân số Hoa Kì đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Liên Bang Nga và Trung Quốc B. Trung Quốc và ấn Độ
C. Trung Quốc D. Trung Quốc và In đơ nê xi a
03. Dân số Hoa Kì đông và tăng nhanh nhất trong giai đoạn nào?
A. Cuối thế kỉ XIX B. Đầu thế kỉ XIX C. Trong suốt thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XX
04. Liên Minh EU chiếm bao nhiêu % trong giá trò xuất khẩu của thế giới?
A. 37,7% B. 36,8% C. 38,5% D. 37,5%
05. Năm 2000 Liên Minh EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng ?
A. 130 B. 120 C. 140 D. 150
06. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2004 là nước nào?
A. 2434,2 tỉ USD B. 23,55,2 tỉ USD C. 2344,2 tỉ USD D. 25,32,5 tỉ USD
07. Cộng đồng Châu u (EC) được thành lập trên cơ sở thống nhất 3 tổ chức năm?
A. 1958 B. 1957 C. 1967 D. 1993
08. Năm 2002,Hoa Kì có bao nhiêu tổ chức ngân hàng?
A. 700 nghìn B. 800 nghìn C. 600 nghìn D. 500 nghìn
09. Doanh thu từ hoạt động du lòch năm 2004 của Hoa Kỳ là:
A. 77, tỷ USD B. 75, tỷ USD C. 74,5 tỷ USD D. 76, tỷ USD
10. Vùng nào chiếm 50% dân số và gần 50% GDP ở Hoa Kì hiện nay?
A. Vùng Đơng Bắc B. Vùng Phía Nam C. Vùng Trung Tâm D. Vùng phía Tây
11. Năm 2005 Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,6 nghìn km B. 228,6 nghìn km C. 225,3 nghìn km D. 226,5 nghìn km
12. Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác ?
A. Có đúng không B. Dầu mỏ C. Đồng D. Than đá
13. Tổng trữ năng thuỷ điện của Liên Bang Nga là :
A. 320 triệu kW B. 310 triệu kW C. 360 triệu kW D. 350 triệu kW

14. Khu vực dòch vụ Hoa Kì phát triển mạnh với tỉ trọng GDP năm 2004 là?
A. 76,3% B. 79,8% C. 78,5% D. 79,4%
15. Năm 2004, tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của Đức là ngành nào?
A. 2% B. 4% C. 3% D. 1%
16. Liên Bang Nga tiếp giáp với mấy biển?
A. 5 Biển B. 6 Biển C. 4 Biển D. 3 Biển
17. Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990 thì CHLB Đức có bao nhiêu bang hiện nay?
A. 18 bang B. 15 bang C. 16 bang D. 21 bang
18. Tính đến tháng 5/2007,số thành viên của Liên Minh Châu Âu là:
A. 27 nước B. 30 nước C. 25 nước D. 20 nước
19. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ 2 ở Hoa Kì là?
A. Người gốc Mó La Tinh B. Người gốc Châu Âu C. Người gốc Anh điêng D.
Người gốc phi
20. Đường hầm giao thông dưới biển nối nước Anh với lục đòa Châu u có chiều dài là?
A. 50 km B. 30 km C. 40 km D. 60 km
21. Cơ quan vũ trụ hàng không Châu u được thành lập năm nào?
A. Năm 1993 B. Năm 1975 C. Năm 2004 D. Năm 1957
22. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mó phân hoá thành mấy vùng tự nhiên?
A. 3 vùng B. 2 vùng C. 4 vùng D. 5 vùng
23. So với thế giới hiện nay EU chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm GDP của thế giới?
A. Khoảng 27% B. Khoảng 25% C. Khoản 20% D. Khoảng 17%
24. Phần trung tâm Bắc Mĩ của Hoa Kì cây lương thực chủ yếu là?
A. Ngơ B. Lúa mì C. Đậu tương D. Lúa gạo
25. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh,năm 2004 đón?
A. 1,4 tỉ lượt khách trong nước B. 1,5 tỉ lượt khách trong nước
C. 1,3 tỉ lượt khách trong nước D. 1,2 tỉ lượt khách trong nước
26. Chiếm vò trí về trữ lượng lớn nhất thế giới hiện nay của LB Nga chính là khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá và quặng ka li B. Dầu mỏ và khí đốt C. Than đá và đồng D.
Quạng sắt và vàng
27. Tuổi thọ trung bình dân số Hoa Kì năm 2004 là?

A. 76 tuổi B. 78 tuổi C. 79 tuổi D. 75 tuổi
28. Liên Bang Nga chiếm bao nhiêu % phát minh của thế giới ?
A. 1/3 % B. 1/2 % C. 1/5 % D. 1/4 %
29. Theo số liệu thống kê năm 2005,LB Nga có dân số là bao nhiêu triệu người?
A. 143,0 triệu người B. 146,2 triệu người C. 145,2 triệu người D. 143,2 triệu người
30. Sông chia lãnh thổ Liên Bang Nga thành 2 bộ phận địa hình:
A. Lê-na B. Von-ga C. Ô-bi D. Ê-nít-xây
31. Hiện nay, Hoa Kì co tất cả bao nhiêu bang?
A. 48 bang B. 38 bang C. 53 bang D. 50 bang
32. Dân số Hoa Kỳ năm 2005 là:
A. 287,4 triệu người B. 291,3 triệu người C. 296,5 triệu người D. 287,5 triệu người
33. Trong các lónh vực công nghiệp, thì ngành sản xuất nào là quan trọng nhất của CHLB Đức?
A. Sản xuất phân hoá học B. Sản xuất vũ khí C. Sản xuất ô tô D. Sản
xuất máy bay
34. Diện tích rừng của LB Nga đứng đầu thế giới với bao nhiêu ha?
A. 886 triệu ha B. 889 triệu ha C. 885 triệu ha D. 887 triệu ha
35. Người dân Liên Bang Nga có trình độ học vấn khá cao tỉ lệ biết chữ là:
A. 99% B. 98% C. 97% D. 90%
36. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá , của LB Nga chiếm bao nhiêu diện tích lãnh thổ ?
A. 4% B. 6% C. 5% D. 3%
37. Nhom tuổi trên 65 của Hoa Kì năm 2004 la bao nhiêu %?
A. 15% B. 13% C. 12% D. 16%
38. Trong cơ cấu CN Hoa kỳ năm 2004 . CN chế biến chiếm :
A. 82,3% B. 84,2% C. 84,6% D. 84,5%
39. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,6% B. 0,5% C. 0,4% D. 0,3%
40. Nước thuộc Châu u ,nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là?
A. Th Só B. Ai-Len C. Aó D. Đan-Mạch
TN100 tổng hợp đáp án 8 đề
1. Đáp án đề: 001

01. - - - ~ 11. - - } - 21. - | - - 31. - | - -
02. { - - - 12. - | - - 22. { - - - 32. - | - -
03. { - - - 13. - - - ~ 23. - - - ~ 33. { - - -
04. { - - - 14. { - - - 24. { - - - 34. { - - -
05. { - - - 15. - | - - 25. - | - - 35. - | - -
06. { - - - 16. { - - - 26. - | - - 36. - - - ~
07. - - - ~ 17. - - } - 27. { - - - 37. - - - ~
08. - | - - 18. - | - - 28. - - } - 38. { - - -
09. { - - - 19. - - } - 29. - | - - 39. - | - -
10. - - } - 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. { - - -
2. Đáp án đề: 002
01. - - } - 11. - - - ~ 21. - - - ~ 31. { - - -
02. - - } - 12. - | - - 22. - - - ~ 32. - - } -
03. { - - - 13. { - - - 23. { - - - 33. - - } -
04. { - - - 14. { - - - 24. - - } - 34. { - - -
05. - - - ~ 15. - - } - 25. - - } - 35. - | - -
06. { - - - 16. { - - - 26. { - - - 36. { - - -
07. { - - - 17. - - - ~ 27. { - - - 37. - | - -
08. { - - - 18. - - - ~ 28. { - - - 38. { - - -
09. - - - ~ 19. { - - - 29. { - - - 39. - - } -
10. - - - ~ 20. { - - - 30. - - - ~ 40. - | - -
3. Đáp án đề: 003
01. { - - - 11. { - - - 21. - | - - 31. { - - -
02. - - } - 12. - - } - 22. { - - - 32. - - - ~
03. { - - - 13. { - - - 23. - - - ~ 33. { - - -
04. { - - - 14. - - } - 24. { - - - 34. - - - ~
05. { - - - 15. { - - - 25. { - - - 35. { - - -
06. - - } - 16. - - - ~ 26. { - - - 36. - - } -
07. { - - - 17. - | - - 27. { - - - 37. - - - ~
08. - - } - 18. { - - - 28. - - - ~ 38. - | - -

09. { - - - 19. - - - ~ 29. - - } - 39. - | - -
10. { - - - 20. { - - - 30. { - - - 40. { - - -
4. Đáp án đề: 004
01. { - - - 11. - - - ~ 21. { - - - 31. - | - -
02. - - - ~ 12. { - - - 22. { - - - 32. { - - -
03. - | - - 13. { - - - 23. - | - - 33. - - - ~
04. - | - - 14. - - - ~ 24. - - - ~ 34. { - - -
05. - - } - 15. - | - - 25. { - - - 35. - | - -
06. - - } - 16. { - - - 26. - - - ~ 36. - - } -
07. { - - - 17. - - } - 27. { - - - 37. - - - ~
08. - - } - 18. - - - ~ 28. { - - - 38. - | - -
09. - - - ~ 19. - - } - 29. { - - - 39. - | - -
10. { - - - 20. - | - - 30. { - - - 40. { - - -
5. Đáp án đề: 005
01. - - - ~ 11. - - } - 21. - - } - 31. - | - -
02. - - - ~ 12. - | - - 22. - - } - 32. - - - ~
03. - - - ~ 13. { - - - 23. - | - - 33. - - } -
04. - - } - 14. - - - ~ 24. { - - - 34. - - - ~
05. - - } - 15. - | - - 25. - | - - 35. - | - -
06. { - - - 16. { - - - 26. - | - - 36. { - - -
07. { - - - 17. { - - - 27. { - - - 37. { - - -
08. { - - - 18. { - - - 28. - - - ~ 38. - - - ~
09. { - - - 19. - - } - 29. - - } - 39. - | - -
10. { - - - 20. - - } - 30. - - - ~ 40. { - - -
6. Đáp án đề: 006
01. - - - ~ 11. - | - - 21. - | - - 31. - - } -
02. - | - - 12. - - } - 22. - - } - 32. { - - -
03. { - - - 13. { - - - 23. { - - - 33. - - } -
04. - - } - 14. { - - - 24. - | - - 34. - - } -
05. - - - ~ 15. - - } - 25. - | - - 35. - | - -

06. - - - ~ 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. { - - -
07. - - - ~ 17. - - } - 27. - - } - 37. - - } -
08. - | - - 18. - - } - 28. - - } - 38. - - } -
09. - | - - 19. { - - - 29. - - - ~ 39. { - - -
10. - - } - 20. - | - - 30. - - - ~ 40. - - - ~
7. Đáp án đề: 007
01. - | - - 11. { - - - 21. - - - ~ 31. { - - -
02. - - } - 12. - - } - 22. - | - - 32. { - - -
03. - - } - 13. { - - - 23. - - } - 33. { - - -
04. - - - ~ 14. { - - - 24. - - } - 34. - | - -
05. - - } - 15. - | - - 25. - | - - 35. { - - -
06. { - - - 16. { - - - 26. - - - ~ 36. - - - ~
07. - - } - 17. - - - ~ 27. - - - ~ 37. - - - ~
08. { - - - 18. { - - - 28. - | - - 38. - - } -
09. - - - ~ 19. - | - - 29. - | - - 39. { - - -
10. - - } - 20. { - - - 30. - - - ~ 40. - | - -
8. Đáp án đề: 008
01. - | - - 11. { - - - 21. - | - - 31. - - - ~
02. - | - - 12. { - - - 22. { - - - 32. - - } -
03. - - } - 13. { - - - 23. - - } - 33. - - } -
04. { - - - 14. - - - ~ 24. { - - - 34. { - - -
05. - - } - 15. - - - ~ 25. { - - - 35. { - - -
06. - - } - 16. { - - - 26. { - - - 36. { - - -
07. - - } - 17. - - } - 27. - | - - 37. - - } -
08. - - } - 18. { - - - 28. { - - - 38. - | - -
09. - - } - 19. - - - ~ 29. { - - - 39. { - - -
10. { - - - 20. { - - - 30. - - - ~ 40. { - - -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×