Nhóm 8
Nhóm 8
Ch đ :ủ ề
Ch đ :ủ ề
Cơ sở khoa học – kỹ
Cơ sở khoa học – kỹ
thuật – công nghệ của quản lý
thuật – công nghệ của quản lý
môi trường
môi trường
Nhóm 8
1. Nguy n Th Liênễ ị
2. Tr ng Th Thúyươ ị
3. Đoàn Th Trangị
4. Tr n Th Thu H ngầ ị ườ
5. Nguy n Th H ngễ ị ườ
MÔI TR NGƯỜ – C NH Ả
BÁO
CHÚNG TA
PH I LÀM Ả
GÌ?
I: Đ t v n đặ ấ ề
I: Đ t v n đặ ấ ề
Qu n lý môi tr ng v i t cách là m t lĩnh ả ườ ớ ư ộ
Qu n lý môi tr ng v i t cách là m t lĩnh ả ườ ớ ư ộ
v c khoa h c ng d ng có ch c năng phân ự ọ ứ ụ ứ
v c khoa h c ng d ng có ch c năng phân ự ọ ứ ụ ứ
tích, đánh giá và áp d ng các thành t u khoa ụ ự
tích, đánh giá và áp d ng các thành t u khoa ụ ự
h c, công ngh , qu n lý xã h i đ gi i quy t ọ ệ ả ộ ể ả ế
h c, công ngh , qu n lý xã h i đ gi i quy t ọ ệ ả ộ ể ả ế
t ng th các v n đ môi tr ng do phát ổ ể ấ ề ườ
t ng th các v n đ môi tr ng do phát ổ ể ấ ề ườ
tri n đ t ra.ể ặ
tri n đ t ra.ể ặ
II – N I DUNGỘ
•
C S KHOA H C C A QU N LÝ Ơ Ở Ọ Ủ Ả
MÔI TR NGƯỜ
•
C S KT-CÔNG NGH C A QU N Ơ Ở Ệ Ủ Ả
LÝ MÔI TR NGƯỜ
•
MÔ HÌNH QU N LÝ M T S Ả Ở Ộ Ố
N C.ƯỚ
1: C s khoa h c c a ơ ở ọ ủ
qu n lý môi tr ngả ườ
•
Năm 1960 đ n nay nhi u s li u, tài li u ế ề ố ệ ệ
nghiên c u v môi tr ng đã đ c t ng ứ ề ườ ượ ổ
k t và biên so n thành các giáo trình, ế ạ
chuyên kh o. Trong đó, có nhi u tài li u ả ề ệ
c s , ph ng pháp lu n nghiên c u môi ơ ở ươ ậ ứ
tr ng, các nguyên lý và quy lu t môi ườ ậ
tr ng.J ườ
1: C s khoa h c c a ơ ở ọ ủ
qu n lý môi tr ngả ườ
S nâng cao hi u bi t c a con ng i ự ể ế ủ ườ
v các tác đ ng c a mình t i t ề ộ ủ ớ ự
nhiên, nh ng nh h ng gây h u qu ữ ả ưở ậ ả
nghiêm tr ng t i cu c s ng: Bi n đ i ọ ớ ộ ố ế ổ
khí h u, Suy thoái t ng Ozon, Dâng ậ ầ
cao m c n c bi n, Ô nhi m bi n…ự ướ ể ễ ể
1: C s khoa h c c a ơ ở ọ ủ
qu n lý môi tr ngả ườ
S ra đ i c a các ự ờ ủ
công c qu n lý môi ụ ả
tr ng nh :ườ ư
Các công c tính toánụ
Các ph ng pháp khoa ươ
h c riêng đ đánh giá ọ ể
ch t l ng môi ấ ượ
tr ng, đánh giá tài ườ
nguyên thiên nhiên…
Các tiêu chu n môi ẩ
tr ngườ
1: C s khoa h c c a ơ ở ọ ủ
qu n lý môi tr ngả ườ
S ra đ i c a các b môn: Khoa ự ờ ủ ộ
h c môi tr ng, công ngh môi ọ ườ ệ
tr ng, thông tin môi tr ng, k ườ ườ ỹ
thu t môi tr ng.ậ ườ
Cùng v i vi c ng d ng các thành ớ ệ ứ ụ
t u c a các ngành khoa h c khác ự ủ ọ
nh : hóa h c, sinh h c, đ a lý, v t ư ọ ọ ị ậ
lý, toán h c…ọ
1: C s khoa h c c a ơ ở ọ ủ
qu n lý môi tr ngả ườ
Yêu c u qu n lý môi trầ ả ngườ phát
tri n m t cách b n v ng. Đòi h i nhà ể ộ ề ữ ỏ
qu n lý ph i d a trên cả ả ự ơ s c a các ở ủ
ngành khoa h c khác.ọ
2: C s k thu t- công ơ ở ỹ ậ
ngh c a qu n lý môi ệ ủ ả
tr ngườ
Nh các k thu t và công ngh môi ờ ỹ ậ ệ
Nh các k thu t và công ngh môi ờ ỹ ậ ệ
tr ng trong phân tích, đo đ c, ườ ạ
tr ng trong phân tích, đo đ c, ườ ạ
giám sát ch t l ng môi tr ng ấ ượ ườ
giám sát ch t l ng môi tr ng ấ ượ ườ
nh k thu t vi n thám, tin h c ư ỹ ậ ễ ọ
nh k thu t vi n thám, tin h c ư ỹ ậ ễ ọ
đ c phát tri n nhi u n c phát ượ ể ở ề ướ
đ c phát tri n nhi u n c phát ượ ể ở ề ướ
tri n trên th gi i.Jể ế ớ
tri n trên th gi i.Jể ế ớ
2: C s k thu t công ngh ơ ở ỹ ậ ệ
c a qu n lý môi tr ngủ ả ườ
S phát tri n công ngh môi tr ng ự ể ệ ườ
trong lĩnh v c x lý ch t th i (x lý ự ử ấ ả ử
ch t th i r n, l ng, khí) đã đ t đ c ấ ả ắ ỏ ạ ượ
nhi u thành t u quan tr ng. ề ự ọ
V lý thuy t ti m l c k thu t và ề ế ề ự ỹ ậ
công ngh c a loài ng i trong giai ệ ủ ườ
đo n hi n nay cho phép x lý ph n ạ ệ ử ầ
l n các d ng ô nhi m phát sinh t ớ ạ ễ ừ
ho t đ ng s n xuât. ạ ộ ả
Tuy nhiên b n thân môi tr ng t ả ườ ự
nhiên luôn là c máy x lý kh ng l và ỗ ử ổ ồ
ho t đ ng liên t c, k c khi ch a ạ ộ ụ ể ả ư
xu t hi n loài ng i do v y c n ph i ấ ệ ườ ậ ầ ả
có các ph ng pháp qu n lý t i u ươ ả ố ư
d a trên các kh năng c a môi ự ả ủ
tr ng t nhiên và ho t đ ng s n ườ ự ạ ộ ả
xu t c a con ng iấ ủ ườ
2: C s k thu t- Công ơ ở ỹ ậ
ngh c a qu n lý môi ệ ủ ả
tr ngườ
S phát tri n nhanh chóng c a k ự ể ủ ỹ
thu t, máy móc x lý, đo đ c, đánh ậ ử ạ
giá các thông s c a môi tr ng ố ủ ườ
trong giai đo n hi n nay. Nh ng do ạ ệ ư
nhi u nguyên nhân, giá thành c a k ề ủ ỹ
thu t và thi t b liên t c thay đ i. ậ ế ị ụ ổ
Trong khi đó, ho t đ ng c a phát ạ ộ ủ
tri n luôn theo xu th c a th tr ng ể ế ủ ị ườ
d n đ n nh ng lo i công ngh và ẫ ế ữ ạ ệ
thi t b mang l i hi u qu kinh t và ế ị ạ ệ ả ế
thu n túy m i đ c s d ng. ầ ớ ượ ử ụ
2: C s k thu t- Công ơ ở ỹ ậ
ngh c a qu n lý môi ệ ủ ả
tr ngườ
Vì v y, c n có các ho t đ ng c a ậ ầ ạ ộ ủ
qu n lý môi tr ng đ đi u ti t kh ả ườ ể ề ế ả
năng ng d ng công ngh và thi t b ứ ụ ệ ế ị
có l i cho môi tr ng s ng c a toàn ợ ườ ố ủ
nhân lo i hi n nay cũng nh trong ạ ệ ư
t ng lai ươ
2: C s k thu t-Công ơ ở ỹ ậ
ngh c a qu n lý môi ệ ủ ả
tr ngườ
S phát tri n các ng d ng thông tin ự ể ứ ụ
d báo môi tr ng: GIS, mô hình hóa, ự ườ
quy ho ch môi tr ng, EIA, ki m ạ ườ ể
toán m i tr ng. ộ ườ
Tuy nhiên các ng d ng trên ch có ứ ụ ỉ
hi u qu n u tri n khai ra th c t ệ ả ế ể ự ế
thông qua các bi n pháp qu n lý t ng ệ ả ổ
h p môi tr ng c a đ a ph ng, ợ ườ ủ ị ươ
ngành, qu c gia, khu v c và th gi iố ự ế ớ
2: C s k thu t- công ơ ở ỹ ậ
ngh c a qu n lý môi ệ ủ ả
tr ngườ
S hình thành và phát tri n ự ể
nhanh chóng c a công ngh s ch, ủ ệ ạ
công ngh không có ph th i, ệ ế ả
công ngh tái ch ch t th i ệ ế ấ ả
trong giai đo n hi n nay. M t ạ ệ ộ
ngành kinh t c a loài ế ủ
ng i_ngành công ngh tái ch ườ ệ ế
c a ch t th i đang phát tri n ủ ấ ả ể
2: C s k thu t-Công ơ ở ỹ ậ
ngh c a qu n lý môi ệ ủ ả
tr ngườ
nhi u qu c gia trên th gi i, qu n lý Ở ề ố ế ớ ả
môi tr ng trong t ng lai có th tr ườ ươ ể ở
thành công c tr giúp đ c l c cho ụ ợ ắ ự
s phát tri n c a ngành công ngh ự ể ủ ệ
môi tr ng ườ
B n nghĩ gì?????ạ
X lý rác th i nông ử ả ở
thôn Vi t Namệ
Ai là ng iườ qu n lý?ả
Hình nh vi t namả ở ệ
Công nhân nhà máy x lý rác Th y ử ủ
Ph ng - Hu bên dây chuy n s ươ ế ề ơ
tuy n rácể
Rác t i đ c đ a vào h c ch đ ươ ượ ư ộ ờ ể
đ a lên sàng s tuy n.ư ơ ể
Hình nh vi t nam.ả ở ệ
Phân bón vi sinh đ c s n xu t t ượ ả ấ ừ
ngu n rác h u c c a nhà máy x ồ ữ ơ ủ ử
lý rác th i Th y Ph ng - Hu .ả ủ ươ ế
M t s s n ph m khác t nhà ộ ố ả ẩ ừ
máy (c c tiêu giao thông…)ọ
Hình nh Nh t B nả ở ậ ả
Nhà máy x lý rác Ariake - ủ
Tokyo hi n ệ đ iạ nh t th gi i ấ ế ớ
nhìn t ngoài vàoừ
Năng l ngượ đ tố rác đ cượ bi n ế
thành đi nệ
Hình nh Nh t B nả ở ậ ả
Ph n cu i cùng c a rác là cát ầ ố ủ
đ cượ dùng trong xây d ng.ự
M t s s n ph m tái sinh khác.ộ ố ả ẩ
C: K t Lu nế ậ
•
Qu n lý môi tr ng là m t chuyên ả ườ ộ
ngành khoa h c môi tr ng có ch c ọ ườ ứ
năng qu n lý t ng h p các ho t đ ng ả ổ ợ ạ ộ
phát tri n c a con ng i đ m b o ể ủ ườ ả ả
duy trì và b o v chât l ng s ng c a ả ệ ượ ố ủ
con ng i cùng các sinh v t trên th ườ ậ ế
gi i trên trái đ t hi n t i và t ng ớ ấ ệ ạ ươ
lai
C. K T LU NẾ Ậ
1.BÀI H C KINH NGHI MỌ Ệ
•
Ph i h p t t gi a các ngành khoa h c và ố ợ ố ữ ọ
công c cho qu n lý.ụ ả
•
Áp d ng k thu t công ngh m i vào x ụ ỹ ậ ệ ớ ử
lý môi tr ngườ .
•
Phân c p r ràng trong qu n lý.ấ ỏ ả
•
Phát tri n kinh t ph i tuân th nguyên ể ế ả ủ
t c phát tri n b n v ng.ắ ể ề ữ