Tổng hợp hoa hữu cơ trong dề thi đaịi học
I. ANKAN, XICLOANKAN.
Cõu 1: Hirocacbon X khụng lm mt mu dung dch brom nhit thng. Tờn gi ca X
A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. (H A/2009)
Cõu 2: Khi crackinh hon ton mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y (cỏc th tớch
khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H
2
bng 12. Cụng thc phõn t ca
X l
A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
(H A/2008)
Cõu 3: Cụng thc n gin nht ca mt hirocacbon l C
n
H
2n+1
. Hirocacbon ú thuc dóy ng
ng ca
A. anken. B. ankin. C. ankaien. D. ankan. (C A/2008)
Cõu 4: t chỏy hon ton hn hp M gm mt ankan X v mt ankin Y, thu c s mol CO
2
bng s mol H
2
O. Thnh phn phn trm v s mol ca X v Y trong hn hp M ln lt l
A. 35% v 65%. B. 75% v 25%. C. 20% v 80%. D. 50% v 50%. (C A/2008)
Cõu 5: t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 0,11 mol CO
2
v 0,132 mol H
2
O. Khi X tỏc
dng vi khớ clo (theo t l s mol 1:1) thu c mt sn phm hu c duy nht. Tờn gi ca X l
A. 2-Metylbutan. B. 2-Metylpropan. C. 2,2-imetylpropan. D. etan. (C A/2008)
Cõu 6: t chỏy hon ton mt th tớch khớ thiờn nhiờn gm metan, etan, propan bng oxi khụng khớ
(trong khụng khớ, oxi chim 20% th tớch), thu c 7,84 lớt khớ CO
2
( ktc) v 9,9 gam nc. Th tớch
khụng khớ ( ktc) nh nht cn dựng t chỏy hon ton lng khớ thiờn nhiờn trờn l
A. 56,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 84,0 lớt. D. 70,0 lớt. (C B/2007)
Cõu7: Khi cho ankan X (trong phõn t cú phn trm khi lng cacbon bng 83,72%) tỏc dng vi
clo theo t l s mol 1:1 (trong iu kin chiu sỏng) ch thu c 2 dn xut monoclo ng phõn ca
nhau. Tờn ca X l
A. 3-metylpentan. B. 2,3-imetylbutan. C. 2-metylpropan. D. butan. (C B/2007)
Cõu 8: Cho iso-pentan tỏc dng vi Cl
2
theo t l s mol 1 : 1, s sn phm monoclo ti a thu c
l
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. (H A/2008)
II. ANKEN, ANKIN.
Cõu 1: Hn hp khớ X gm anken M v ankin N cú cựng s nguyờn t cacbon trong phõn t. Hn hp
X cú khi lng 12,4 gam v th tớch 6,72 lớt ( ktc). S mol, cụng thc phõn t ca M v N ln lt
l
A. 0,1 mol C
2
H
4
v 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,2 mol C
2
H
4
v 0,1 mol C
2
H
2
.
C. 0,1 mol C
3
H
6
v 0,2 mol C
3
H
4
. D. 0,2 mol C
3
H
6
v 0,1 mol C
3
H
4
.
(H A/2009)
Cõu 2: Hn hp khớ X gm H
2
v C
2
H
4
cú t khi so vi He l 3,75. Dn X qua Ni nung núng, thu
c hn hp khớ Y cú t khi so vi He l 5. Hiu sut ca phn ng hiro hoỏ l
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40
(C A/2009)
Cõu 3: Hn hp khớ X gm 0,3 mol H
2
v 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X mt thi gian vi xỳc tỏc Ni
thu c hn hp khớ Y cú t khi so vi khụng khớ l 1. Nu cho ton b Y sc t t vo dung
dch brom (d) thỡ cú m gam brom tham gia phn ng. Giỏ tr ca m l
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0. (C A/2009)
Cõu 4: Cho cỏc cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dóy gm
cỏc cht sau khi phn ng vi H
2
(d, xỳc tỏc Ni, t
o
), cho cựng mt sn phm l:
A. xiclobutan, cis-but-2-en v but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen v cis-but-2-en.
GV : Nguyễn Trọng Hải THPT Triệu Quang Phục
1
Tổng hợp hoa hữu cơ trong dề thi đaịi học
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en v but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en v xiclobutan. (C
A/2009)
Cõu 5: Hn hp khớ X gm H
2
v mt anken cú kh nng cng HBr cho sn phm hu c duy nht.
T khi ca X so vi H
2
bng 9,1. un núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phn ng xy ra hon ton, thu
c hn hp khớ Y khụng lm mt mu nc brom; t khi ca Y so vi H
2
bng 13. Cụng thc cu
to ca anken l
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
(H B/2009)
Cõu 6: Cho hn hp X gm CH
4
, C
2
H
4
v C
2
H
2
. Ly 8,6 gam X tỏc dng ht vi dung dch brom (d)
thỡ khi lng brom phn ng l 48 gam. Mt khỏc, nu cho 13,44 lớt ( ktc) hn hp khớ X tỏc dng
vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 36 gam kt ta. Phn trm th tớch ca CH
4
cú
trong X l
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%. (H B/2009)
Cõu 7: Cho hirocacbon X phn ng vi brom (trong dung dch) theo t l mol 1 : 1, thu c cht
hu c Y (cha 74,08% Br v khi lng). Khi X phn ng vi HBr thỡ thu c hai sn phm hu
c khỏc nhau. Tờn gi ca X l
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen. (H B/2009)
Cõu 8: un núng hn hp khớ gm 0,06 mol C
2
H
2
v 0,04 mol H
2
vi xỳc tỏc Ni, sau mt thi gian
thu c hn hp khớ Y. Dn ton b hn hp Y li t t qua bỡnh ng dung dch brom (d) thỡ cũn
li 0,448 lớt hn hp khớ Z ( ktc) cú t khi so vi O
2
l 0,5. Khi lng bỡnh dung dch brom tng
l
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. (H A/2008)
Cõu 9: Hn hp X cú t khi so vi H
2
l 21,2 gm propan, propen v propin. Khi t chỏy hon
ton 0,1 mol X, tng khi lng ca CO
2
v H
2
O thu c l
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. (H
A/2008)
Cõu 10: Cho s chuyn húa: CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl PVC. tng hp 250 kg PVC theo s
trờn thỡ cn V m
3
khớ thiờn nhiờn ( ktc). Giỏ tr ca V l (bit CH
4
chim 80% th tớch khớ thiờn
nhiờn v hiu sut ca c quỏ trỡnh l 50%)
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
(H A/2008)
Cõu 11: Cho cỏc cht sau: CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
,
CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
. S cht cú ng phõn hỡnh hc l
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
(H A/2008)
Cõu 12: t chỏy hon ton 20,0 ml hn hp X gm C
3
H
6
, CH
4
, CO (th tớch CO gp hai ln th tớch
CH
4
), thu c 24,0 ml CO
2
(cỏc th tớch khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut). T khi ca X
so vi khớ hiro l
A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1.
(C A/2008)
Cõu 13: Cho 4,48 lớt hn hp X ( ktc) gm 2 hirocacbon mch h li t t qua bỡnh cha 1,4 lớt
dung dch Br
2
0,5M. Sau khi phn ng hon ton, s mol Br
2
gim i mt na v khi lng bỡnh
tng thờm 6,7 gam. Cụng thc phõn t ca 2 hirocacbon l
A. C
2
H
2
v C
4
H
6
. B. C
2
H
2
v C
4
H
8
. C. C
3
H
4
v C
4
H
8
. D. C
2
H
2
v C
3
H
8
(H A/2007)
GV : Nguyễn Trọng Hải THPT Triệu Quang Phục
2
Tổng hợp hoa hữu cơ trong dề thi đaịi học
Cõu 14: Mt hirocacbon X cng hp vi axit HCl theo t l mol 1:1 to sn phm cú thnh phn
khi lng clo l 45,223%. Cụng thc phõn t ca X l (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. C
3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
8
. (H A/2007)
Cõu 15: Hirat húa 2 anken ch to thnh 2 ancol (ru). Hai anken ú l
A. 2-metylpropen v but-1-en (hoc buten-1). B. propen v but-2-en (hoc buten-2).
C. eten v but-2-en (hoc buten-2). D. eten v but-1-en (hoc buten-1). (H A/2007)
Cõu 16: Hn hp gm hirocacbon X v oxi cú t l s mol tng ng l 1:10. t chỏy hon ton
hn hp trờn thu c hn hp khớ Y. Cho Y qua dung dch H
2
SO
4
c, thu c hn hp khớ Z cú t
khi i vi hiro bng 19. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
3
H
8
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
3
H
4
. (
H A/2007)
Cõu 17: Cho hn hp hai anken ng ng k tip nhau tỏc dng vi nc (cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc)
thu c hn hp Z gm hai ru (ancol) X v Y. t chỏy hon ton 1,06 gam hn hp Z sau ú
hp th ton b sn phm chỏy vo 2 lớt dung dch NaOH 0,1M thu c dung dch T trong ú nng
ca NaOH bng 0,05M. Cụng thc cu to thu gn ca X v Y l (Cho th tớch dung dch thay
i khụng ỏng k)
A. C
4
H
9
OH v C
5
H
11
OH. B. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH v C
4
H
9
OH.
(C B/2007)
Cõu 18: Dn V lớt ( ktc) hn hp X gm axetilen v hiro i qua ng s ng bt niken nung
núng, thu c khớ Y. Dn Y vo lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c 12
gam kt ta. Khớ i ra khi dung dch phn ng va vi 16 gam brom v cũn li khớ Z. t chỏy
hon ton khớ Z thu c 2,24 lớt khớ CO
2
( ktc) v 4,5 gam nc. Giỏ tr ca V bng
A. 8,96. B. 5,60. C. 11,2. D. 13,44
(C B/2007)
III. este
Câu 1: (ĐH A-2007 )Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đ-
ợc anđehit axetic (axetan đehit). Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.
a. CH
2
=CH-COO-CH
3
b. HCOOCH=CH-CH
3
c. CH
3
COOCH=CH
2
d. HCOO-
C(CH
3
)
2
=CH
2
Câu 2: (ĐH A-2007)Mệnh đề Không đúng là. a. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng đợc với dung dịch Br
2
b. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu đợc anđehit và muối.
c. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp thành polime.
d. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 3: (CĐ B-2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng với dung dịch NaOH là. a. 5 b. 3 c. 4 d.
6
Câu4 : Một chất có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
có thể tác dụng với NaOH không tác dụng đợc với Na,
vậy số đồng phân mạch thẳng có thể có là. a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 5: (ĐH B- 2008)Khi đốt cháy ho n to n một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol
O
2
đã tham gia phản ứng. Tên gọi của este đó là. a. etyl axetat b. metyl axetat c. metyl fomiat d.
n-propyl axetat.
Câu 6: (ĐH A-2008)Este X có đặc điểm sau:-ốt cháy ho n to n X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol
bằng nhau.
GV : Nguyễn Trọng Hải THPT Triệu Quang Phục
3
Tổng hợp hoa hữu cơ trong dề thi đaịi học
- Thuỷ phân X trong môi trờng axit đợc chất Y (tham gia phản ứng tráng gơng) và chất Z (có số
nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng.
a. chất X thuộc este no, đơn chức b. chất Y tan vô hạn trong nớc
c. đung Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu đợc anken.
d. đốt cháy ho n to n 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O
Câu 7: (CĐ A-2008) Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH (đun
nóng) theo phơng trình phản ứng: C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH
2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a
mol CuO nung nóng. Sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối l-
ợng của T là.
a. 58 b. 82 c. 44 d. 118
Câu 8: (ĐHA-2008) Cho sơ đồ phản ứng sau: C
3
H
4
O
2
+ NaOH
X + Y
X + H
2
SO
4
loãng
Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gơng. Hai chất Y, Z tơng ứng là.
a. HCOONa, CH
3
CHO b. HCHO, CH
3
CHO c. HCHO, HCOOH d CH
3
CHO, HCOOH
Câu 9: (ĐH B-2007)X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam
este X với dung dịch NaOH (d), thu đợc 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
a. HCOOCH(CH
3
)
2
b. CH
3
COOC
2
H
5
c. C
2
H
5
COOCH
3
d. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 10: Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 g hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng hết 30 ml dung
dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu đợc khí CO
2
và hơi nớc với thể tích
bằng nhau. Hãy xác định công thức cấu tạo của A và B. a. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
b.
CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
c. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
d. Không xác định đợc.
Câu 11: (CĐA-2007) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu đợc sản phẩm cháy
chỉ gồm 4,48 lit CO
2
(đktc) và 3,6 gam nớc. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đợc 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi
của X là.
a. isopropyl axetat b. etyl axetat c. metyl propionat d. etyl propionat
Câu 12: (ĐH B-2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu đ-
ợc thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N
2
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
a. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
b. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
c. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
d. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
Câu 13: (ĐH A-2007)Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu đợc chất rắn khan có khối lợng là. a. 8,2 g b. 8,56 g c.
3,28g d.10,4 g
Câu 14: (CĐ A-2007)Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khí
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu đợc 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là.
a. 50 % b. 75 % c. 55 % d. 62,5 %
Câu 15: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146 . X không tác dụng với Na
kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu đợc một muối và 1 rợu. Công
thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây. a. C
2
H
4
(COOCH
3
)
2
b. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
c.
(C
2
H
5
OOC)
2
d. cả a, b, c đều đúng
GV : Nguyễn Trọng Hải THPT Triệu Quang Phục
4
Tổng hợp hoa hữu cơ trong dề thi đaịi học
Câu 16: Đun nóng 21,8 gam chất X với 0,25 lit dung dịch NaOH 1,2M thu đợc 24,8 gam muối của axit
một lần axit và một lợng ancol Y. Nếu cho lợng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lit (đktc). X
có công thức phân tử là.a. C
2
H
4
(OOCCH
3
)
2
b. C
3
H
5
(OOCCH
3
)
3
c. C
3
H
6
(OOCCH
3
)
2
d. Tất
cả đều sai.
Câu 17: (ĐH B-2008) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử là C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X
tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu đợc chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là. a. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOCC
2
H
5
b. CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
c. CH
3
OOC-CH
2
-COO-C
3
H
7
d. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
Câu 18: (CĐ A-2008) Este đơn chức X có tỉ khối so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu đợc 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là.
a. CH
2
=CH-CH
2
-COOCH
3
b. CH
2
=CH- COO-CH
2
-CH
3
c. CH
2
-CH
3
-COO-CH=CH
2
d.CH
3
-COO-
CH=CH-CH
3
Câu 19: (CĐA-2008) Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là. a. 150 ml b. 400 ml c.
300 ml d.200 ml
Câu 20: (CĐ A-2008)Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lợng là 60dvC. X
1
có khả năng phản ứng với
Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo
của X
1
và X
2
lần lợt là. a. (CH
3
)
2
CH-OH, HCOOCH
3
b. HCOOCH
3
, CH
3
COOH
c. CH
3
COOH, HCOOCH
3
d. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
Câu 21: (CĐ A-2008) Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500
ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một r-
ợu (ancol). Cho toàn bộ lợng rợu thu đợc ở trên tác dụng với Na (d), sinh ra 3,36 lit H
2
(đktc). Hỗn hợp X
gồm.
a. một este và một rợu b. một axit và một este c. một axit và một rợu d. hai este.
Câu 22: (ĐH A-2009)Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch
NaOH (d), thu đợc glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba
muối đó là:
a. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa. b.
CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và
HCOONa.
c. HCOONa, CH
C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa. d. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH
C-
COONa.
Câu 23: (ĐH A-2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và
CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH, thu đợc hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với
H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C, sau.khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc m gam nớc. Giá trị của m là : a.18,00.
b. 8,10. c. 16,20. d. 4,05.
Câu 24: (ĐH A-2009)Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đợc
2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công
thức của hai este đó là a. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. b.CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
.
c.
C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
. d.
CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 25: (ĐH A-2009)Cht hu c X cú cụng thc phõn t C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tỏc dng va ht
vi dung dch NaOH, thu c mt hp cht hu c khụng lm mt mu nc brom v 3,4 gam mt
mui. Cụng thc ca X l
a.
CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. b. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
. c.
GV : Nguyễn Trọng Hải THPT Triệu Quang Phục
5
Tổng hợp hoa hữu cơ trong dề thi đaịi học
HCOOCH
2
CH=CHCH
3
. d. COOC(CH
3
)=CHCH
3
.
Câu 26: (ĐH B-2009)Cho hn hp X gm hai hp cht hu c no, n chc tỏc dng va vi 100
ml dung dch KOH 0,4M, thu c mt mui v 336 ml hi mt ancol ( ktc). Nu t chỏy hon
ton lng hn hp X trờn, sau ú hp th ht sn phm chỏy vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
(d)
thỡ khi lng bỡnh tng 6,82 gam. Cụng thc ca hai hp cht hu c trong X l
a
. HCOOH v
HCOOC
2
H
5
.
b
. HCOOH v HCOOC
3
H
7
.
c.
C
2
H
5
COOH v C
2
H
5
COOCH
3
. d. CH
3
COOH v CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 27: (ĐH B-2009)Cho X l hp cht thm; a mol X phn ng va ht vi a lớt dung dch NaOH
1M. Mt khỏc,nu cho a mol X phn ng vi Na (d) thỡ sau phn ng thu c 22,4a lớt khớ H
2
(
ktc). Cụng thc cu to thu gn ca X l
a. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH. b. CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2
. c. HO-C
6
H
4
-
COOH. d. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
.
Câu 28: (ĐH B-2009)Hn hp X gm hai este no, n chc, mch h. t chỏy hon ton mt lng
X cn dựng va 3,976 lớt khớ O
2
( ktc), thu c 6,38 gam CO
2
. Mt khỏc, X tỏc dng vi dung
dch NaOH,thu c mt mui v hai ancol l ng ng k tip. Cụng thc phõn t ca hai este trong
X l
a. C
3
H
6
O
2
v C
4
H
8
O
2
. b. C
2
H
4
O
2
v C
5
H
10
O
2
.
c. C
3
H
4
O
2
v C
4
H
6
O
2
. d. C
2
H
4
O
2
v
C
3
H
6
O
2
.
Câu 29: (ĐH B-2009)Hp cht hu c X tỏc dng c vi dung dch NaOH un núng v vi dung
dch AgNO
3
trong NH
3
. Th tớch ca 3,7 gam hi cht X bng th tớch ca 1,6 gam khớ O
2
(cựng iu
kin v nhit, v ỏp sut). Khi t chỏy hon ton 1 gam X thỡ th tớch khớ CO
2
thu c vt
quỏ 0,7 lớt (
ktc). Cụng thc cu to ca X l : a. HCOOC
2
H
5
. b. HOOC-CHO.
c. CH
3
COOCH
3
.
d. O=CH-CH
2
-CH
2
OH.
GV : Nguyễn Trọng Hải THPT Triệu Quang Phục
6