Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra Trac nghiem DS 8.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.36 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số 01:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 8 năm học 2009-2010
Nhân đơn thức với đa thức
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (1) Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x
3
+ 4x
2
–3x(2x
2
+7x –1) là:
a/ - x
3
+17x
2
+ 3x b/- x
3
-17x
2
+ 3x
c/ - x
3
-17x
2
- 3x d/ Một đáp số khác
Câu 2 (2) Gía trị của biểu thức 5x
2
- [4x
2
–3x(x – 2)] với x =
2


1

là:
a/ -3 b/ 3 c/ - 4 d/ 4
Câu 3 (3) Biết 5(2x – 1) – 4(8 – 3x) = 84. Giá trị của x là:
a/ 4 b/ 4,5 c/ 5 d/ 5,5
Câu 4. (4) Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:
2x(3x – 1) – 6x(x + 1) + (3 + 8x) là:
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ Một đáp số khác
Câu 5 (5) Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:
0,2(5x – 1)
)3(
3
2
4
3
2
2
1
xx −+






+−
là:
a/ - 0,1 b/ -0,2 c/-0, 4 d/ - 0,6
Câu 6 (6) Biết 4x(x – 1) – 3(x

2
– 5) – x
2
= (x – 3) – (x – 6). Gía trị của x là:
a/ 3 b/ 4 c/ 6 d/ 7
Câu 7 (7) Gía trị của biểu thức 5x(x – 4y) – 4y(y – 5x) với x =
5
1

; y =
2
1

là:
a/
3
2

b/
4
3

c/
5
4

d/
6
5


Câu 8 (8) Gía trị của biểu thức
6xy(xy – y
2
) – 8x
2
(x – y
2
) +5y
2
(x
2
– xy) với x =
2
1
; y = 2 là:
a/ -26 b/ - 28 c/ -30 d/ Một đáp số khác
Câu 9 (9) Biết
( )
03224
3
1
2
=−+− xxxx
Gía trị của x là:
a/ - 1 b/ 0 c/ 1 d/ Một đáp số khác
Câu 10 (10) Gía trị của biểu thức 5x(4x
2
– 2x + 1) – 2x(10x
2
– 5x – 2) với x = 15 là:

a/ 125 b/ -130 c/ 135 d/ Một đáp số khác
Câu 11 (11) Nghiệm của phương trình 3(x – 2) – x(x – 2) = 0 là:
a/x = 2 hay x = 3 b/ x = 2 hay x = - 3
c/ x = -2 hay x = -3 d/Các câu trên đều sai
Câu 12 (12) Nếu b và c là hằng số và (x + 2)(x + 3) = x
2
+ cx + 6, thì c bằng:
a/ - 5 b/ -3 c/ -1 d/ 5
Câu 13 (13) Tích của đơn thức – 5x
3
và đa thức 2x
2
+ 3x – 5 là:
a/10x
5
– 15x
4
+ 25x
3
b/ -10x
5
– 15x
4
+ 25x
3

c/-10x
5
– 15x
4

- 25x
3
c/Một kết quả khác
Câu 14 (14) Tích của đa thức – 2x
3
-
4
1
y – 4yz và đơn thức 8xy
2
là:
a/ - 16x
4
y
2
– 2xy
3
– 32xy
3
z b/16x
4
y
2
– 2xy
3
– 32xy
3
z
c/ - 16x
4

y
2
+ 2xy
3
– 32xy
3
z d/- 16x
4
y
2
– 2xy – 32xy
3
z
Câu 15 (15) Đơn giản biểu thức 3x
n-2
(x
n+2
– y
n+2
) + y
n +2
(3x
n – 2
– y
n -2
) có kết quả là:
a/3x
2n
– y
n

b/3x
2n
– y
2n
c/3x
2n
+ y
2n
d/- 3x
2n
– y
2n

Câu 16 (16) Chọn câu trả lời đúng,
3x
2
y(2x
3
y
5
– 5xy) =
a/6x
5
y
3
– 15 x
2
y b/6x
5
y

3
– 15 x
3
y
2
c/6x
5
y
3
– 15 x
2
y
3
d/6x
5
y
3
– 15 x
2
y
4

Câu 17 (17) Chọn câu trả lời đúng
(- 2x
4
y)
=








532
4
1
8
1
xyyx
a/
6546
2
1
4
1
yxyx +−
b/
6546
2
1
4
1
yxyx −−
c/
5438
2
1
4
1

yxyx +−
d/
4322
2
1
4
1
yxyx +−
Câu 18 (18) Gía trị biểu thức R = 5x(x
2
- 3x + 2) – x
2
(x + 1) + x(- 4x
2
+ 16x – 10) với
x = 125 là:
a/ 625 b/ 0 c/ -1 d/ Một kết quả khác
Câu 19 (19) Đa thức P và Q thoả mãn đẳng thức 36x
4
y
6
+ P = Q(4x
2
y – 2y
3
) là:
a/P = 18x
2
y
8

; Q = 9x
2
y
5
b/ P = -18x
2
y
8
; Q = 9x
2
y
5
c/P = -18x
2
y
8
; Q = -9x
2
y
5
d/ Một kết quả khác
Câu 20 (20) Biết 3x
2
-3x(-2 + x) = 36. Gía trị của x là:
a/ 2 b/ 4 c/ 6 d/ Một kết quả khác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×