Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra Trac nghiem DS 8.2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.49 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số 02:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 8 năm học 2009-2010
Nhân đa thức với đa thức
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (21) Biết x(2x - 1)(x + 5) – (2x
2
+ 1)(x + 4,5) = 3,5. Gía trị của x là:
a)
3
1

b)
3
2

c)
3
4

d)
3
5

Câu 2 (22) Biết (3y
2
– y + 1)(y – 1) + y
2
(4 – 3y) =
2
5
. Gía trị của y là:


a)
4
1
b)
4
3
c)
4
5
d)
4
7
Câu 3 (23) Chọn câu trả lời đúng
(x
3
– 2x)(x – 1) =
a) x
4
+ 3x
3
– 2x
2
+ 6x b) x
4
+ 3x
3
– 2x
2
- 6x
c) x

4
+ 3x
3
+ 2x
2
- 6x d) x
4
+ 3x
3
+ 2x
2
- 3x
Câu 4 (24) Chọn câu trả lời đúng
(x
2
– 2x + 1)(x - 1) =
a) x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 b) x
3
– 3x
2
+ 3x + 1
c) x
3
– 3x
2
- 3x + 1 d) x

3
– 3x
2
- 3x – 1
Câu 5 (25) Gía trị của biểu thức x(x – y) + y(x – y) tại x = 1,5 và y = 10 là:
a) 102,25 b) 97,75 c) – 97,75 d) -102,25
Câu 6 (26) Kết quả của phép tính (x – 1)(x + 1) (x + 2)n là:
a) x
3
– 2x
2
– x – 2 b) x
3
– 2x
2
– x + 2
c) x
3
– 2x
2
+ x – 2 d) x
3
+ 2x
2
– x – 2
Câu 7 (27) Đẳng thức nào sau đây là đúng:
a) (x
2
– xy + y
2

)(x + y) = x
3
– y
3
b) (x
2
+ xy + y
2
)(x - y) = x
3
– y
3
c) (x
2
+ xy + y
2
)(x + y) = x
3
+ y
3
d) (x
2
– xy + y
2
)(x + y) = x
3
+ y
3
Câu 8 (28) Tích (x + y + z)(x
2

+ y
2
+ z
2
– xy – yz – zx) là:
a) x
3
+ y
3
+ z
3
– 3xyz b) x
3
- y
3
+ z
3
– 3xyz
c) x
3
- y
3
- z
3
– 3xyz d) x
3
+ y
3
- z
3

– 3xyz
Câu 9 (29) Biết (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 164, giá trị của x là.:
a) - 1 b) -2 c) 1 d) 2
Câu 10 (30) Ta có (1 + x
2
)(1 – x
3
) bằng:
a) 1 – x
5
b) 1 – x
6
c) 1 + x
2
– x
3
d) 1 + x
2
– x
3
– x
5
Câu 11 (31) Chọn câu tra lời đúng:
(x – y)(x
2
+ xy + y
2
) =
a) x
3

– 3x
2
y + 2xy
2
– y
3
b) 2x
3
– 2y
3

c) x
3
– y
3
d) x
3
+ y
3
- xy
Câu 12 (32) Chọn câu trả lời đúng
(3x
2
– y
3
)(x
3
+ 2y
2
) =

a) 3x
5
+ 6x
2
y
2
– x
3
y
3
+ 2y
5
b) 3x
6
+ 6x
2
y
2
– x
3
y
3
- 2y
5

c) 3x
5
+ 6x
2
y

2
– x
3
y
3
- 2y
5
d) 3x
5
- 6x
2
y
2
+ x
3
y
3
+ 2y
5

Câu 13 (33) Tích của đa thức 5x
2
– 4x và đa thức x – 2 là:
a) 5x
3
+ 14x
2
+ 8x b) 5x
3
- 14x

2
- 8x
c) 5x
3
- 14x
2
+ 8x d) x
3
- 14x
2
+ 8x
Câu 14 (34) Tích của đa thức x
2
– 2xy + y
2
và đa thức x – y là:
a) – x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
– y
3
b) x
3
– 3x
2
y + 3xy
2

– y
3

c) x
3
– 3x
2
y - 3xy
2
– y
3
d) –x
3
– 3x
2
y - 3xy
2
+ y
3

Câu 15 (35) Thực hiện phép tính (x + y + z)(x + y + z) ta được kết quả:
a) x
2
+ y
2
+ z
2
- 2xy + 2yz + 2zx
b) x
2

+ y
2
- z
2
+ 2xy + 2yz + 2zx
c) x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy + 2yz + 2zx
d) Một kết quả khác
Câu 16 (36) Chọn câu trả lời đúng
Cho các biểu thức sau:
M = (2x– 1)(3x+ 4) – 6x(x -5) – 35x
P = (5x – 3)(2x + 1) – (10x – 3)(x + 2) + 17x
Q = (3x + 5)(2x – 1) – (6x -1)(6x + 1) – 7x + 30x
2
Các biểu thức đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến x là:
a) M và P b) P và Q c) M, P và Q d) M và Q
Câu 17 (37) Chọn câu trả lời đúng:
Tìm x biết: (3x + 5)(2x – 1) + (5 – 5x)(x + 2) = x
a) x = 5 b) x = - 5 c) x = - 3 d) Một kết quả khác
Câu 18 (38) Chọn câu trả lời đúng
Tìm x biết: (2x - 3)(2x + 1) + 35 = 4x(x - 5)
a) x =
2
1
b)

2
1

c) x = 2 d) x = - 2
Câu 19 (39) Chọn câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức (x
2
– 8)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) tại x = - 3 là:
a) - 4 b) 16 c) - 10 d) 10
Câu 20 (40) Chọn câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức 6 + (x
5
– 3)(x
3
+ 2) – x
8
– 2x
5
tại x = -
3
1
là:
a)
9
1

b)
9
1
c) 9 d) - 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×