Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra Trac nghiem DS 8.3,4,5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.4 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số 03:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 8 năm học 2009-2010
Những hàng đẳng thức đáng nhớ

Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (41) Câu nào sau đây đúng nhất?
Với mọi giá trị của các biến số, giá trị của biểu thức
16x
4
- 40x
2
y
2
+ 25y
6
là số:
a) Dương b) Âm c) Không âm d) Không dương
Câu 2 (42) Câu nào sau đây đúng nhất ?
Với mọi giá trị của các biến số, giá trị của biểu thức
1022
16
1
6
1
9
1
baba ++
là số:
a) Không âm b)Không dương c) âm d) dương
Câu 3 (43) Biểu thức 4x
2


+ 12x +10 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị của x là:
a)
2
1

b) – 1 c)
2
3

d) – 2
Câu 4 (44) Gía trị của biểu thức x
3
– 9x
2
+27x – 27 với x = 5 là:
a) 6 b) 8 c) 10 d) Một đáp số khác
Câu 5 (45) Gía trị của biểu thức 8x
3
– 60x
2
+ 150x – 125 với x = 4 là:
a) 4 b) 6 c) 8 d) Một đáp số khác
Câu 6 (46) Biết x
2
- 2x + 1 = 25. Gía trị của x là:
a) 6 b) – 4 c) 6 hoặc – 4 d) Một đáp số khác
Câu 7 (47) Đa thức – 27y
3
– 9y
2

– y -
27
1
được thu gọn là:
a)
3
3
1
3






+− y
b)
3
3
1
3






−− y
c)
3

3
1
3






−y
d)
3
3
1
3






+y
Câu 8 (48) Gía trị nhỏ nhất của biểu thức E == 4x
2
+ 4x + 11 là:
a) E = - 10 khi x =
2
1

b) E = 11 khi x =

2
1

c) E = 9 khi x =
2
1

d) E = 10 khi x =
2
1

Câu 9 (49) Chọn kết quả đúng
(2x – y)
3
=
a) 8x
3
– 12x
2
y + 6xy
2
– y
3
b) 8x
3
– 6x
2
y + 6xy
2
– y

3
c) 2x
3
– 12x
2
y + 6xy
2
– y
3
d) y
3
– 12x
2
y + 6xy
2
– 8x
3
Câu 10 (50) Chọn kết quả đúng:
3x – 3x
2
+ x
3
– 1 =
a) (x – 1)
3
b) (1 – x)
3
c) (3x – 1)
3
d) (x – 3)

3
Câu 11 (51) Chọn kết quả sai
(3x + 4y)
2
=
a) 9x
2
+ 12xy + 16y
2
b) 9x
2
+ 24xy + 16y
2

c) (4y + 3x)
2
d) 16x
2
+ 24xy + 9y
2

Câu 12 (52) Chọn câu trả lời đúng nhất
(P – Q)
2
=
a) (Q – P)
2
b) P
2
– 2P.Q + Q

2
c) Q
2
– 2 Q.P + P
2
c) Cả a, b, c đều đúng
Câu 13 ( 53) Khai triển biểu thức (2x – 3y)
2
, ta được:
a) 4x
2
+ 12x + 9y
2
b) 4x
2
– 9y
2
c) 4x
2
- 12xy + 9y
2
d) 2x
2
– 3y
2
Câu 14 (54) Cho x + y = 11 và x – y = 3. Tính x
2
– y
2
ta được:

a) 14 b) 33 c) 112 d) Một kết quả khác
Câu 15 (55) Kết quả của phép tính (x – 3y)(x – 3y) là:
a) x
2
– 9y
2
b) x
2
+ 9xy + 9y
2
c) x
2
+ 6xy + 9y
2
d) Một kết quả khác
Câu 16 (56) Gía trị của biểu thức 49x
2
– 70x + 25 tại x =
7
2
là:
a) – 9 b) 9 c) - 16 d) 16
Câu 17 (57) Rút gọn biểu thức (x + y)
2
+ (x – y)
2
ta được kết quả là:
a) 2x
2
b) 2y

2
c) x
2
+ y
2
d) 2(x
2
+ y
2
)
Câu 18 (58) Gía trị lớn nhất của đa thức R = 4x – x
2
là:
a) 2 b) 4 c) 1 d) - 4
Câu 19 (59) Gía trị lớn nhất của đa thức S = 4x – 2x
2
+1 là:
a) 3 b) 2 c) -3 d) - 2
Câu 20 (60) Rút gọn biểu thức (a + b)
3
– (a – b)
3
– 6a
2
b ta được kết quả là:
a) 2a
3
b) - 2a
3
c) 2b

3
d) – 2b
3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×