Họ và Tên: Đề số 18:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán lớp 8 – CHƯƠNG II năm học 2009-2010
Phép cộng các phân thức đại số
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (51) Tổng hai phân thức
1
1
1
1
+
−
−
+
x
x
và
x
x
bằng phân thức nào sau đây:
a/
1
)1(2
−
+
x
x
b/
1
4
2
−x
x
c/
1
4
2
−
−
x
x
d/
1
)1(2
2
2
−
+
x
x
Câu 2 (52) Tổng hai phân thức
1
1
1
1
23
+−−
−
xx
và
x
x
bằng phân thức nào sau đây:
a/
1
2
3
−x
b/
1
2
3
+
−
x
x
c/
1
)1(2
3
+
−
x
x
d/
1
2
3
+
+
x
x
Câu 3 (53) Tổng các phân thức
xy
y
và
xy
x
yx
yxyx
+−
−
++
33
;
9
42
22
22
bằng phân thức nào
sau đây:
a/ 0 b/
22
2
9
)(
yx
yx
−
+
c/
22
22
9yx
yx
−
+
d/
22
2
9yx
y
−
Câu 4 (54) Chọn câu trả lời đúng
=
−
+
+ xxxx
22
11
a/
))((
2
22
4
xxxx
x
−+
b/
)1)(1(
2
−+ xx
c/
)1)(1(
12
−+
+
xxx
x
d/
)1)(1(
2
−+ xxx
Câu 5 (55) Chọn câu trả lời đúng
=
+
−
+
++
+
3
2
96
62
2
x
x
xx
x
a/
2
)3( +x
x
b/
3
1
+
+
x
x
c/
3+x
x
d/
x
x 3+
Câu 6 (56) Chọn câu trả lời đúng
=
−
+
− xyy
x
xyx
y
2
4
2
22
a/
xy
yx )2( +−
b/
xy
yx )2 −
c/
xy
yx +− 2
d/
xy
yx +2
Câu 7 (57) Gía trị của biểu thức
3
3155
51
125
2
−
−+−
+
−
−
y
yxxy
x
x
; (x
5
1
, y3) không phụ
thuộc vào x; y là:
a/ 1 b/ 2 c/ 0 d/ -1
Câu 8 (58) Kết quả của phép cộng các phân thức
yx
x
yx
y
yx
x
333
6
42
6
23
6
21 −
+
+
+
−
là:
a/
2
2
1
x
b/
3
2
1
x
c/
2
3
1
x
d/
3
3
1
x
Câu 9 (59) Tổng
xxx 3
1
2
11
++
bằng
a/
x2
1
b/
x6
1
c/
x6
5
d/
x6
11
Câu 10 (60) Tổng
16842
1
16
1
8
1
4
1
2
1
1
1
1
xxxx
xx
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
−
bằng:
a/
16
16
1
1
x
x
+
−
b/
16
16
1
)1(8
x
x
+
−
c/
16
16
1
)1(16
x
x
+
−
d/
32
1
32
x−