1
Chương
Chương
2
2
TI
TI
Ế
Ế
N H
N H
Ó
Ó
A V
A V
À
À
ĐA D
ĐA D
Ạ
Ạ
NG C
NG C
Ủ
Ủ
A
A
SINH GI
SINH GI
Ớ
Ớ
I
I
1.
1.
S
S
ự
ự
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
á
á
c
c
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
2
2.1.
2.1.
S
S
ự
ự
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
á
á
c
c
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
2.3.
2.3.
S
S
ự
ự
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
c
c
ủ
ủ
a
a
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
n
n
S
S
ự
ự
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
v
v
à
à
đa
đa
d
d
ạ
ạ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
th
th
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
n
n
.
.
S
S
ự
ự
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
v
v
à
à
đa
đa
d
d
ạ
ạ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
08 June 2009Classification.ppt4
S
S
ự
ự
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
á
á
c
c
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
3
08 June 2009Classification.ppt5
T
T
ạ
ạ
i
i
sao
sao
ph
ph
ả
ả
i
i
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
?
?
n
n
OBSERVATION:
OBSERVATION:
n
n
Nhi
Nhi
ề
ề
u
u
d
d
ạ
ạ
ng
ng
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
s
s
ố
ố
ng
ng
n
n
M
M
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
d
d
ạ
ạ
ng
ng
r
r
ấ
ấ
t
t
gi
gi
ố
ố
ng
ng
nhau
nhau
.
.
n
n
wood frog
wood frog
Rana
Rana
sylvatica
sylvatica
. ,
. ,
n
n
leopard frog,
leopard frog,
Rana
Rana
pipiens
pipiens
n
n
bull frog
bull frog
08 June 2009Classification.ppt6
S
S
ự
ự
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
á
á
c
c
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
n
n
M
M
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
kh
kh
á
á
c
c
r
r
ấ
ấ
t
t
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
4
Nhi
Nhi
ề
ề
u
u
d
d
ạ
ạ
ng
ng
ch
ch
ó
ó
trông
trông
r
r
ấ
ấ
t
t
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
!
!
L
L
Ị
Ị
CH S
CH S
Ử
Ử
PHÂN LO
PHÂN LO
Ạ
Ạ
I
I
n
n
Hơn
Hơn
1,75
1,75
tri
tri
ệ
ệ
u
u
lo
lo
à
à
i
i
đã
đã
đư
đư
ợ
ợ
c
c
mô
mô
t
t
ả
ả
v
v
à
à
đ
đ
ị
ị
nh
nh
danh
danh
n
n
Hơn
Hơn
10
10
tri
tri
ệ
ệ
u
u
lo
lo
à
à
i
i
chưa
chưa
đư
đư
ợ
ợ
c
c
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
n
n
99%
99%
s
s
ố
ố
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
lo
lo
à
à
i
i
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
v
v
à
à
th
th
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
đã
đã
t
t
ừ
ừ
ng
ng
c
c
ó
ó
m
m
ặ
ặ
t
t
trên
trên
tr
tr
á
á
i
i
đ
đ
ấ
ấ
t
t
đã
đã
b
b
ị
ị
tuy
tuy
ệ
ệ
t
t
ch
ch
ủ
ủ
ng
ng
trư
trư
ớ
ớ
c
c
khi
khi
đư
đư
ợ
ợ
c
c
bi
bi
ế
ế
t
t
đ
đ
ế
ế
n
n
5
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
Aristole
Aristole
(348
(348
–
–
322
322
t.CN
t.CN
)
)
Sinh
Sinh
gi
gi
ớ
ớ
i
i
Độngvật
Thựcvật
Trênkhông
Trêncạn
Dướinước
Cỏ
Câybụi
Câyto
Hạnchế: Chưanêulên đượcmốiquanhệtựnhiênvàtiếnhóagiữacácloài
2. H
2. H
Ệ
Ệ
TH
TH
Ố
Ố
NG PHÂN LO
NG PHÂN LO
Ạ
Ạ
I C
I C
Ủ
Ủ
A
A
LINNAEUS
LINNAEUS
, 1740's
, 1740's
n
n
D
D
ự
ự
a
a
v
v
à
à
o
o
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
á
á
i
i
đ
đ
ể
ể
s
s
ắ
ắ
p
p
x
x
ế
ế
p
p
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
t
t
ừ
ừ
nh
nh
ó
ó
m
m
r
r
ộ
ộ
ng
ng
đ
đ
ế
ế
n
n
nh
nh
ó
ó
m
m
h
h
ẹ
ẹ
p
p
.
.
n
n
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
t
t
ừ
ừ
Latinh
Latinh
đ
đ
ặ
ặ
t
t
tên
tên
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
n
n
D
D
ù
ù
ng
ng
h
h
ệ
ệ
danh
danh
ph
ph
á
á
p
p
tên
tên
k
k
é
é
p
p
(
(
binominal
binominal
nomenclature
nomenclature
)
)
đ
đ
ặ
ặ
t
t
tên
tên
lo
lo
à
à
i
i
:
: Escherichiacoli
Ý
Ý
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
:
:
G
G
ầ
ầ
n
n
v
v
ớ
ớ
i
i
tr
tr
ậ
ậ
t
t
t
t
ự
ự
c
c
ủ
ủ
a
a
thiên
thiên
nhiên
nhiên
6
08 June 2009Classification.ppt11
HYPOTHESIS
HYPOTHESIS
of relationship
of relationship
08 June 2009Classification.ppt12
H
H
Ệ
Ệ
TH
TH
Ố
Ố
NG PHÂN LO
NG PHÂN LO
Ạ
Ạ
I C
I C
Ủ
Ủ
A
A
LINNAEUS
LINNAEUS
, 1740's
, 1740's
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
(
(
Kingdom)
Kingdom)
ng
ng
à
à
nh
nh
(Phylum)
(Phylum)
L
L
ớ
ớ
p
p
(Class)
(Class)
B
B
ộ
ộ
(Order)
(Order)
H
H
ọ
ọ
(Family)
(Family)
Gi
Gi
ố
ố
ng
ng
(Genus)
(Genus)
Lo
Lo
à
à
i
i
(Species)
(Species)
7
08 June 2009Classification.ppt13
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
LINNAEUS
LINNAEUS
,
,
Hệ thốngphânloại5 giớicủaWhittaker (1965)
vi khuẩn, vi khuẩnlam vàvi khuẩncổ.
8
Phân
Phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
theo
theo
3
3
l
l
ĩ
ĩ
nh
nh
gi
gi
ớ
ớ
i
i
(Domain)
(Domain)
c
c
ủ
ủ
a
a
Woese
Woese
, 1985
, 1985
n
n
Cơ
Cơ
s
s
ở
ở
phân
phân
lo
lo
ạ
ạ
i
i
:
:
rRAN
rRAN
n
n
L
L
ĩ
ĩ
nh
nh
gi
gi
ớ
ớ
i
i
c
c
ổ
ổ
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
(
(
Archaea
Archaea
)
)
n
n
L
L
ĩ
ĩ
nh
nh
gi
gi
ớ
ớ
i
i
vi
vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
(Bacteria)
(Bacteria)
n
n
L
L
ĩ
ĩ
nh
nh
gi
gi
ớ
ớ
i
i
nhân
nhân
th
th
ậ
ậ
t
t
(
(
Eukaria
Eukaria
)
)
9
Eubacteria
Archaebacteria
Animal
Fungi
Plant
Protist
Common
ancestor
Domains:
Kingdoms:
EubacteriaArchaeaEukarya
Domains and
Domains and
Kingdoms
Kingdoms
Sơđồ phânloạitheo3 lãnhgiới
Sơđồ phânloạitheo5 giới
10
II. S
II. S
Ự
Ự
TI
TI
Ế
Ế
N H
N H
Ó
Ó
A V
A V
À
À
ĐA D
ĐA D
Ạ
Ạ
NG
NG
C
C
Ủ
Ủ
A Đ
A Đ
Ộ
Ộ
NG V
NG V
Ậ
Ậ
T V
T V
À
À
TH
TH
Ự
Ự
C V
C V
Ậ
Ậ
T
T
II.1. SỰ TIẾN HÓA VÀ ĐA DẠNG CỦA
THỰC VẬT
11
Ng
Ng
à
à
nh
nh
Bryophyta
Bryophyta
(
(
Rêu
Rêu
v
v
à
à
đ
đ
ị
ị
a
a
ti
ti
ề
ề
n
n
)
)
-Thựcvậtkhôngcó
môdẫnnướcphát
triển đầy đủ.
-Thế hệ thể giaotử
ưuthế.
-Sốngnơiđất ẩm,
nướcngọt, nước
bênngoàicầncho
sự chuyển độngcủa
giaotử.
L
L
ớ
ớ
p
p
:
:
Hepaticae
Hepaticae
(
(
đ
đ
ị
ị
a
a
ti
ti
ề
ề
n
n
)
)
12
L
L
ớ
ớ
p
p
rêu
rêu
n
n
Th
Th
ể
ể
giao
giao
t
t
ử
ử
m
m
ọ
ọ
c
c
th
th
ẳ
ẳ
ng
ng
đ
đ
ứ
ứ
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
(
(
thân
thân
)
)
v
v
à
à
(
(
l
l
á
á
),
),
r
r
ễ
ễ
gi
gi
ả
ả
đa
đa
b
b
à
à
o
o
©AndréAdvocat
13
Morphology
Morphology
n
n
Mosses
Mosses
n
n
Main parts (
Main parts (
sporophyte
sporophyte
)
)
n
n
Seta
Seta
n
n
Capsule
Capsule
n
n
Calyptra
Calyptra
©Felix Schumm
Ng
Ng
à
à
nh
nh
Filicinophyta
Filicinophyta
(
(
dương
dương
x
x
ỉ
ỉ
)
)
14
Ng
Ng
à
à
nh
nh
Filicinophyta
Filicinophyta
(
(
dương
dương
x
x
ỉ
ỉ
)
)
-Thựcvậtcómôdẫn
(thựcvậtcómạch)
-Láphiếnlớnmọctrực
tiếptừthân
-Rễngầm
-Thế hệ bàotửưuthế,
thườnglàbàotửđồng
loạimọctrên đất, nước
ngọt, nướcbênngoài
cầnchogiaotử
chuyểnvận.
Ng
Ng
à
à
nh
nh
Sphenophyta
Sphenophyta
(
(
c
c
ỏ
ỏ
th
th
á
á
p
p
b
b
ú
ú
t
t
)
)
-Thựcvậtcómôdẫn(thực
vậtcómạch),
-Láphiếnnhỏ,
-Thânnằmngangcómấu,
-Rễthật, thế hệ thể bàotử
ưuthế,
-Mọctrên đất, bàotửđồng
loại, nướcbênngoàicần
chogiaotửchuyểnvận.
15
Ng
Ng
à
à
nh
nh
Sphenophyta
Sphenophyta
(
(
c
c
ỏ
ỏ
th
th
á
á
p
p
b
b
ú
ú
t
t
)
)
-
-
Ph
Ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n
nhi
nhi
ề
ề
u
u
ở
ở
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ầ
ầ
m
m
l
l
ầ
ầ
y
y
k
k
ỷ
ỷ
than
than
đ
đ
á
á
.
.
-
-
Nay
Nay
ch
ch
ỉ
ỉ
còn
còn
kho
kho
ả
ả
ng
ng
25
25
lo
lo
à
à
i
i
thu
thu
ộ
ộ
c
c
chi
chi
Equisetum
Equisetum
còn
còn
s
s
ố
ố
ng
ng
s
s
ó
ó
t
t
.
.
Ng
Ng
à
à
nh
nh
Lycopodophyta
Lycopodophyta
(
(
thông
thông
đ
đ
ấ
ấ
t
t
)
)
n
n
C
C
ó
ó
kho
kho
ả
ả
ng
ng
1000
1000
lo
lo
à
à
i
i
còn
còn
s
s
ố
ố
ng
ng
,
,
ch
ch
ủ
ủ
y
y
ế
ế
u
u
ở
ở
mi
mi
ề
ề
n
n
nhi
nhi
ệ
ệ
t
t
đ
đ
ớ
ớ
i
i
16
Th
Th
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
h
h
ạ
ạ
t
t
tr
tr
ầ
ầ
n
n
Gymnospermophyta
Gymnospermophyta
n
n
C
C
ó
ó
b
b
à
à
o
o
t
t
ử
ử
c
c
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
n
n
H
H
ạ
ạ
t
t
ph
ph
ấ
ấ
n
n
,
,
ố
ố
ng
ng
ph
ph
ấ
ấ
n
n
,
,
h
h
ạ
ạ
t
t
,
,
v
v
ỏ
ỏ
h
h
ạ
ạ
t
t
n
n
C
C
ó
ó
kho
kho
ả
ả
ng
ng
550
550
lo
lo
à
à
i
i
n
n
4
4
ng
ng
à
à
nh
nh
:
:
Coniferophyta
Coniferophyta
(
(
thông
thông
),
),
Cycadophyta
Cycadophyta
(
(
Tu
Tu
ế
ế
),
),
Gnetophyta
Gnetophyta
v
v
à
à
Ginkgophyta
Ginkgophyta
(
(
b
b
ạ
ạ
ch
ch
qu
qu
ả
ả
).
).
NgànhConiferophyta(thông)
-Câycóhạttrần(không đượcbảovệtrongvỏquả) mô
dẫncóquảnbàoxylem vàtếbàorâyphloem, khôngcó
mạchxylem vàtếbàokèmphloem, hiệntượngdàylên
thứ sinhpháttriểnmạnh, lá điểnhìnhhìnhkimvớisự
thíchnghichịuhạn, đaphầnlàthườngxanh
- thế hệ thể bàotửưuthế, bàotửkhácloại, thườngcó
nóntrong đópháttriểncáctúibàotử, thế hệ thể giao
tử tiêugiảm,
- tiểubàotửtạonênhạtphấn đượctruyền đinhờ gió,
nhưngnướccủamôitrườngngoàivẫncầnchosựthụ
tinh.
17
Th
Th
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
h
h
ạ
ạ
t
t
k
k
í
í
n
n
Ng
Ng
à
à
nh
nh
Angiospermophyta
Angiospermophyta
n
n
C
C
ó
ó
kho
kho
ả
ả
ng
ng
230.000
230.000
lo
lo
à
à
i
i
n
n
H
H
ạ
ạ
t
t
đư
đư
ợ
ợ
c
c
b
b
ả
ả
o
o
v
v
ệ
ệ
bên
bên
trong
trong
v
v
á
á
ch
ch
b
b
ầ
ầ
u
u
t
t
ạ
ạ
o
o
th
th
à
à
nh
nh
tr
tr
á
á
i
i
n
n
B
B
ó
ó
g
g
ỗ
ỗ
c
c
ó
ó
m
m
ạ
ạ
ch
ch
v
v
à
à
qu
qu
ả
ả
n
n
b
b
à
à
o
o
n
n
B
B
ó
ó
libe
libe
c
c
ó
ó
ố
ố
ng
ng
rây
rây
v
v
à
à
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
k
k
è
è
m
m
n
n
B
B
à
à
o
o
t
t
ử
ử
kh
kh
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
,
,
sinh
sinh
s
s
ả
ả
n
n
h
h
ữ
ữ
u
u
t
t
í
í
nh
nh
nh
nh
ờ
ờ
hoa
hoa
,
,
th
th
ể
ể
giao
giao
t
t
ử
ử
tiêu
tiêu
gi
gi
ả
ả
m
m
n
n
Th
Th
ụ
ụ
tinh
tinh
không
không
c
c
ầ
ầ
n
n
nh
nh
ờ
ờ
nư
nư
ớ
ớ
c
c
18
Th
Th
ự
ự
c
c
v
v
ậ
ậ
t
t
m
m
ộ
ộ
t
t
l
l
á
á
m
m
ầ
ầ
m
m
v
v
à
à
2
2
L
L
á
á
m
m
ầ
ầ
m
m
19
20
II.
II.
S
S
ự
ự
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
c
c
ủ
ủ
a
a
gi
gi
ớ
ớ
i
i
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
21
Tế bào độngvậtvàthựcvật
khácvàgiốngnhauthế nào?
Nhân
Mạnglướinộichất
Ribisom
Màngtếbào
Ti thể
Khungxươngtếbào
n
n
-
-
S
S
ự
ự
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
v
v
ề
ề
c
c
ấ
ấ
u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
n
n
-
-
H
H
ì
ì
nh
nh
th
th
ứ
ứ
c
c
dinh
dinh
dư
dư
ỡ
ỡ
ng
ng
,
,
hô
hô
h
h
ấ
ấ
p
p
n
n
-
-
Chuy
Chuy
ể
ể
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
.
.
n
n
-
-
Animals also have a complex nervous system that can
Animals also have a complex nervous system that can
perform many tasks, while plants lack a brain and all
perform many tasks, while plants lack a brain and all
the organs that animals have to carry out metabolic
the organs that animals have to carry out metabolic
function as animals take their carbon from organic
function as animals take their carbon from organic
substances and plants take their carbon from the air.
substances and plants take their carbon from the air.
Animals have a fixed growth, whereas most plants can
Animals have a fixed growth, whereas most plants can
grow indefinitely, branching out in many directions.
grow indefinitely, branching out in many directions.
22
S
S
ự
ự
đa
đa
d
d
ạ
ạ
ng
ng
v
v
à
à
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
c
c
ủ
ủ
a
a
gi
gi
ớ
ớ
i
i
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
v
v
ậ
ậ
t
t
n
n
Đa
Đa
b
b
à
à
o
o
,
,
l
l
à
à
nh
nh
ó
ó
m
m
ti
ti
ế
ế
n
n
h
h
ó
ó
a
a
cao
cao
nh
nh
ấ
ấ
t
t
v
v
à
à
đa
đa
d
d
ạ
ạ
ng
ng
nh
nh
ấ
ấ
t
t
n
n
> 1
> 1
tri
tri
ệ
ệ
u
u
lo
lo
à
à
i
i
,
,
n
n
Không
Không
c
c
ó
ó
v
v
á
á
ch
ch
xenluloz
xenluloz
v
v
à
à
l
l
ụ
ụ
c
c
l
l
ạ
ạ
p
p
n
n
S
S
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
dư
dư
ỡ
ỡ
ng
ng
,
,
ch
ch
ấ
ấ
t
t
d
d
ự
ự
tr
tr
ữ
ữ
l
l
à
à
glicogen
glicogen
.
.
n
n
C
C
ấ
ấ
u
u
t
t
ạ
ạ
o
o
cơ
cơ
th
th
ể
ể
phân
phân
h
h
ó
ó
a
a
th
th
à
à
nh
nh
mô
mô
,
,
cơ
cơ
n
n
quan
quan
,
,
h
h
ệ
ệ
cơ
cơ
quan
quan
ph
ph
ứ
ứ
c
c
t
t
ạ
ạ
p
p
,
,
v
v
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
trong
trong
không
không
gian
gian
b
b
ằ
ằ
ng
ng
h
h
ệ
ệ
xương
xương
v
v
à
à
cơ
cơ
.
.
n
n
C
C
ó
ó
h
h
ệ
ệ
đi
đi
ề
ề
u
u
ch
ch
ỉ
ỉ
nh
nh
th
th
ể
ể
d
d
ị
ị
ch
ch
(
(
hormon
hormon
)
)
v
v
à
à
th
th
ầ
ầ
n
n
kinh
kinh
gi
gi
ú
ú
p
p
sinh
sinh
v
v
ậ
ậ
t
t
th
th
í
í
ch
ch
nghi
nghi
v
v
ớ
ớ
i
i
m
m
ọ
ọ
i
i
đi
đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
s
s
ố
ố
ng
ng
NgànhthânlỗPorifera(Hảimiênsponges)
9000 loàinhưngchỉ cókhoảng100 loài ở nướcngọt
23
NgànhthânlỗPorifera(tt)
Pori: lỗ nhỏ
Fera: mang
-Tổ chứccơthểởmứctếbào
-Đabàonhưngchưacómôthật
- Thâncónhiềulỗnhỏđể hútnước
- Sống địnhcư
-Dịdưỡngbằngtếbàocổáo
C
C
ấ
ấ
u
u
tr
tr
ú
ú
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
h
h
ả
ả
i
i
miên
miên
1.General structure
2.Cell types
3.Support
4.Water flow and feeding
Thànhcơthể
Atrium
(= spongocoel)
Tế bàolỗ
Lỗthoát
24
Sponge structure
Sponge structure
-
-
Cell types
Cell types
1.General structure
2.Cell types
3.Support
4.Water flow and feeding
Sponge structure
Sponge structure
-
-
Cell types
Cell types
1.General structure
2.Cell types
3.Support
4.Water flow and feeding
Tế bàocổáo
25
Sponge structure
Sponge structure
-
-
Cell types
Cell types
1.General structure
2.Cell types
3.Support
4.Water flow and feeding
Choanocytes-flagellated ‘collar cells’
used in feeding
Tế bàobiểumô
Sponge structure
Sponge structure
-
-
Cell types
Cell types
1.General structure
2.Cell types
3.Support
4.Water flow and feeding
Choanocytes-flagellated ‘collar cells’
used in feeding
Epidermal cells -the cells forming the
outer layer of the animal
Thể kim( silica, or carbonate)