Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA LOP 2 TUAN 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.21 KB, 20 trang )

Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
ôn tập - kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng (t1)
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiéng/phút ; hiểu nội dung đoạn, bài. ( trả lời đợc câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
- Biết đặt và trả lời với câu hỏi khi nào ? ( BT2, BT3 ) ; biết đáp lời cảm ơn trong
tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở bài tập 4 ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Gt bài : Nội dung trong T27 (nêu mục
đích yêu cầu )
2. Luyện Đọc
2. Kiểm tra tập đọc 7-8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
TĐ (chuẩn bị 2 phút)
- Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt
kiểm tra trong tiết sau.
+ Đọc bài
+ Trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi
nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp
- ở câu a : + Mùa hè


- ở câu b : + Khi hè về
4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm
(viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đ-
ờng trăng lung linh dát vàng
B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
Bài 5 : Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của ngời khác - 1 cặp HS thực hành đối đáp tình
huống a để làm mẫu
Ví dụ
a. Có gì đâu
b. Dạ, không có chi
c. Tha bác không có chi!
6, Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Thực hành đối đáp cảm ơn
ôn tập kiểm tra tập đọc
và học thuộc lòng (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiéng/phút ; hiểu nội dung đoạn, bài. ( trả lời đợc câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
- Nắm đợc một số từ ngữ về 4 mùa ( BT2 ) ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp
trong đoạn văn ngắn. ( BT3 )
II.Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26)
Dơng Văn Khánh - 2B

1
tuần27
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc từ 4 - 6 em - Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu
cầu giờ sau kiểm tra tiếp
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
3. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên)
Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và
đỡ các bạn.
? Mùa cảu tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời
Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới
thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn
tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy
xuống tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên
quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy
xuống tên.
- Lần lợt các thành viên tổ chọn tên để
với mùa thích hợp.
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12
Hoa mai Hoa phợng Hoa cúc Hoa mận

Hoa đào Măng cụt Bởi, cam Da hấu
Vũ sữa Xoài Na(mãng cầu)
Quýt Vải Nhãn
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn
viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của
mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng
bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, ma
phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên
của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc
mùa. Thời tiết trong mùa đó
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh Lời giải
TrờithuNhữngmùa.Trời nắng.
Gióđồng. Trờilên
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
- Biết đợc số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1cũng bằng chính số đó.
II. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1, Giới thiệu phép nhân có thừa số là:
a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành
tổng các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2

Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
? Em có nhận xét gì ? * Vậy số 1 nhân với số nào cũng
Dơng Văn Khánh - 2B
2
bằng chính số đó.
b. Trong các bảng nhân đã học đều có. 2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
? Em có nhận xét gì ? * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính
số đó.
KL: sgk (HS nêu)
2, Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia
là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và
phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính
số đó.
3, Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk

- C
2
số nào nhân với 1 - Gọi học sinh lên bảng chữa
- C
2
số nào chia cho 1
2 : 2 = 1 5 x 1 = 5
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cách
- HS tính nhẩm từ trái sang phải - HS làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
4, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Củng cố số nhân với 1 - HS trả lời
- Số nào chia cho 1
Luyện toán
Luyện tập ( VBT )
I. Mục tiêu:
- Biết đợc số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:

2. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm ( VBT - 46 ) - Lớp làm VBT
- Nêu miệng kết quả
- Lớp chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài, chấm điểm
Bài 2: Số ( VBT - 46 )

- Chữa bài, chấm điểm
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm bài
tập VBT, 3 HS làm bài trên bảng lớp.
- Chữa bài
Bài 3: Tính ( VBT - 46 )
- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
- 1 HS nêu YC bài, cách thực hiện
- HS làm bài VBT, 3 HS làm trên
bảng lớp.
Dơng Văn Khánh - 2B
3
chiều
Bài 4: x ; : ? ( SGK - trang 46 )
* Điền dấu vào phép tính thích hợp
- 1 HS nêu YC bài, cách thực hiện
- HS làm bài VBT, 1 HS làm trên
bảng lớp.
3. Củng cố - dặn dò:
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
Tiếng việt
Luyện đọc

I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc đúng, trôi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc bài tập đọc đã học Hai anh
em; Con chó nhà hàng xóm; Bé Hoa.
- Hiểu đợc nội dung của bài qua luyện đọc
- HS có ý thức rèn đọc
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết các đoạn luyện đọc
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài - 2 HS khá đọc bài tập đọc Tìm ngọc.
học Hai anh em; Con chó nhà hàng
xóm; Bé Hoa. đã học, nhắc lại ND bài
2. HD đọc bài: ( Bảng phụ )
* Bài: học Hai anh em; Con chó nhà
hàng xóm; Bé Hoa HD HS đọc nối tiếp
câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi
đọc các câu trong đoạn văn.
- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm
đúng
- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
ND. ( cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh dãy,
thi đọc giữ các nhóm )
- Đọc toàn bài ( diễn cảm ) - 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét, biểu dơng và nhắc HS cách
đọc đúng.
- Nghe, ghi nhớ
3. Dặn dò:

- YC HS nêu ND bài đã học
- Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
- 3 HS nêu
Đạo đức
Tiết 27: Lịch sự khi đến nhà ngời khác (t2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà ngời khác.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết c sử lịch sự khi đến nhà bạn bè, ngời quen
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình, quý trọng những ngời biết c xử lịch sự khi đến nhà ngời
khác
II. Tài liệu phơng tiện
- Bộ đồ dùng để đóng vai
III. Hoạt động dạy học
hoạt động của thầy hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Khi đến nhà ngời khác em cần làm gì ?
Dơng Văn Khánh - 2B
4
- 2HS trả lời
b. Bài mới:
Giới thiệu bài: (bài tiếp)
Hoạt động 1: Đóng vai
*Mục tiêu: HS tập cách ứng xử lịch sự khi
đến nhà ngời khác .
*Cách tiến hành :
GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai

1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có
nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . .
a. Em cần hỏi mợn đợc chủ nhà
cho phép
2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi
có phim hoạt hình mà em thích xem nhng
nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . . .
- Em có thể đề nghị chủ nhà không
nên bật tivi xem khi cha đợc phép .
3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của
bạn bị mệt ? Em sẽ . . .
- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về
lúc khác sang chơi
Hoạt động 2: Trò chơi
" Đố vui"
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về cách
ứng xử khi đến nhà ngời khác .
*Cách tiến hành :
- GV phổ biến luật chơi
- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố,
nhóm đa ra tình huống nhóm kia trả lời và
ngợc lại.
VD : Vì sao cần lịch sự khi đến
nhà ngời khác.
- 2 nhóm còn lại là trọng tài
- GV nhận xét, đánh giá
*Kết luận: C sử lịch sự khi đến nhà ngời
khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em
biết c sử lịch sự đợc mọi ngời quý mến
C. Củng cố - dặn dò:

- Nhận xét tiết học
- Vận dụng thực hành qua bài.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2009
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
- Biết đợc số 0 nhân với số nào.
- Biết số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
1 x 5
2 HS lên bảng 4 : 1
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới:
1.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép
nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 3 = 0
Ta công nhận: 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0
Dơng Văn Khánh - 2B
5
- GV cho HS nhận xét - HS nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0

- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
2. Giới thiệu phép chia có số bị là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.
- GVHDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thơng nhân số chia bằng số chia )
* GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số
chia phải khác 0
Lu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc
không thể chia cho 0, số chia phải khác 0
- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng
bằng 0.
3. Thực hành
- HS tính nhẩm - HS làm sgk
- Đọc nối tiếp nhận xét
Bài 2: HS tính nhẩm - HS làm sgk
- Gọi HS nối tiếp (nhận xét)
Bài 3: - HS làm bảng con
- Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để
điền số thích hợp vào ô trống.
- 1 HS lên bảng
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
3 x 0 = 0
- GV nhận xét 0 : 3 = 0
Bài 4: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài

- 2 học sinh lên bảng. Lớp làm SGK
- HDHS làm (nhẩm từ trái sang phải) 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0
= 0
0 : 3 x 3 = 0 x 3
= 0
GV nhận xét 0 : 4 x 1 = 0 x 1
C. Củng cố dặn dò:
= 0
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào
nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0
Thể dục
Tiết 53: bài tập rèn luyện TTCB
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra bài tập RLTTCB
2. Kỹ năng:
- Biết và thực hiện động tác tơng đối chính xác
3. Thái độ:
- Có ý thức trong giờ học
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm : Trên sân trờng
- Phơng tiện: Kẻ các vạch
Iii. Nội dung và phơng pháp:
Nội dung Phơng pháp
Dơng Văn Khánh - 2B
6
A. Phần mở đầu:

1. Nhận lớp:
- Điểm danh
- Báo cáo sĩ số
- GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
buổi tập.
ĐHTT: - Đội hình 4 hàng dọc
2. Khởi động: Đứng vỗ tay hát
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp
đầu gối, hông, vai, ôn đi theo vạch kẻ thẳng, 2
tay chống hông (2- 4 hàng dọc) đi xong quay
mặt lại, đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang
- Cán sự điều khiển
b. Phần cơ bản:
- Nội dung kiểm tra: Đi theo vạch kẻ thẳng, hai
tay chống hông hoặc dang ngang.
xxx
xxx
xxx
x
x
x
x x
x x
x x
- T/chức và phơng pháp kiểm: Kiểm tra
nhiều đợt 4-6 HS (chuẩn bị bắt đầu)
Theo động tác GV yêu cầu
* Cách đánh giá :
+ Hoàn thành

+ Cha hoàn thành
( Thực hiện động tác ở mức tơng đối đúng
trở lên)
C. Phần kết thúc
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- GV nhận xét đánh giá công bố điểm tra.

- Đội hình 2 hàng dọc.
- Hệ thống bài
- Nhận xét tiết học

Chính tả:
Tập đọc và học thuộc lòng (T3)
I. Mục tiêu:
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ; hiểu nội dung đoạn, bài. ( trả lời đợc câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ? ( BT2, BT3 ) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình
huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống BT4 )
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
iII. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
A. GT bài: Nêu mục đích yêu cầu.
B. Kiểm tra tập đọc (7-8 em)
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở
đầu. (miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu.

- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)
- Hớng dẫn HS làm Lời giải đúng
Dơng Văn Khánh - 2B
7
- Làm nháp. a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu
2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm ( viết).
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
- Nêu yêu cầu Lời giải.
- Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phợng vĩ nở đỏ ở đâu?
ở đâu hoa phợng vĩ nở đỏ rực ?
- Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?
3. Nói lời đáp của em(miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu
cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của ngời
khác.
? Cần đáp lại xin lỗi trong các trờng hợp
nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng,
không chê trach lặng lời vì ngời gây
lỗi,và làm phần em đã biết lỗi của mình
và xin lỗi em rồi.
- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe
đạp qua vũng nớc bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm

bẩn quần áo của bạn.
- Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Thực hành thực tế hàng ngày.
Tự nhiên xã hội
Tiết 27: Loài vật sống ở đâu ?
I. Mục tiêu:
- Biết đợc động vật có thể sống đợc ở khắp nơi : trên can, dới nớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Su tầm tranh ảnh các con vật
III. Hoạt động dạy học :
hoạt động của thầy hoạt động của trò
* Khởi động: Trò chơi: Chim bay cò bay
- Giới thiệu bài
HĐ1: Làm việc với sgk
Mục tiêu: HS nhận ra các loài vật có thể
sống đợc ở khắp nơi, trên cạn. dới nớc, trên
không.
* Cách tiến hành
Bớc 1: Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk
? hình nào cho biết loài vật sống ở trên
mặt nớc ?
H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1
số loài đậu dới bãi cỏ)
? Loài vật nào sống dới nớc H2: Đàn voi đang đi trên cỏ
? Loài vật nào bay lợn trên không
Bớc 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trớc

lớp
? Các loài vật có thể sống ở đâu? - Loài vật có thể sống ở khắp nơi:
trên cạn, dới nớc, trên không
HĐ2: Triển lãm
* Mục tiêu: HS củng cố những kiễn thức
đã học về nơi sống của loài vật thích su tầm
và bảo vệ các loài vật.
Cách tiến hành
Dơng Văn Khánh - 2B
8
Bớc 1: HĐ theo nhóm nhỏ N2
- Yêu cầu các nhóm đa ra những
tranh ảnh các loài vật đã su tầm cho cả
lớp xem.
HĐ nhóm 2 - Cùng nhau nói tên các con vật
- Phân tích 3 nhóm (trên không, dới
nớc, trên cạn)
Bớc 2: HĐ cả lớp KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài
vật. Chúng có thể sống đợc ở khắp nơi:
trên cạn, dới nớc, trên không, chúng ta
cần yêu quý và bảo vệ chúng.
- GV nhận xét chốt lại bài
* KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài
vật chúng có thể sống ở khắp mọi nơi , trên
cạn, dới nớc, trên không. Chúng ta cần yêu
quý và bảo vệ chúng
* Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Kể chuyện
ôn tập kiểm tra

Tập đọc và học thuộc lòng(tiết 4)
I. Mục đích - yêu cầu:
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ; hiểu nội dung đoạn, bài. ( trả lời đợc câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
- Nắm đợc một số từ ngữ về chim chóc ( BT2) ; viết đợc một đoạn văn ngắn về một
loài chim hoặc gia cầm (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc
- Bảng phụ bài tập 2
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: (mục đích, yêu cầu)
2. Hớng dẫn tập chép:
- Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8 em)
3, Trò chơi mở rộng vốn từ về chim
chóc
- Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng)
cũng đợc xếp vào họ nhà chim
- 1 HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1
loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi
- HDHS thực hiện trò chơi
VD: Nhóm chọn con vịt
? Con vịt có lồng màu gì ? Lồng vàng ơm, óng nh tơ, khi còn
nhỏ, trắng, đen, đốm khi trởng thành.
? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng
? Chân vịt nh thế nào ? - Đi lạch bạch
? Con vịt cho con ngời cài gì ? - Thịt và trứng

4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu)
về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng)
- Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm
mà em biết, nói tên con vật mà em
viết.
- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu
Dơng Văn Khánh - 2B
9
- Chấm 1 số bài - HS làm vào vở
- Gọi 5,7 em đọc bài viết
- Nhận xét
VD:
Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó
vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt
ngày. Có lẽ nó vui vì đợc cả nhà
chăm sóc, đợc nuôi trong một cái lồng
rất bên cạnh một cây hoa lan rất cao,
toả bóng mát.
- Nhận xét chữa bài
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Tập đọc các bài tập đọc kỳ I
Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết134: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Lập đợc bảng nhân 1, bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
II. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò

a. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia và
phép nhân.
0 : 2 = 0
0 : 5 = 0
0 : 1 = 0
0 : 4 = 0
- Nhận xét, chữa bài
b. Bài mới:
Bài 1 : a. Lập bảng chia 1 - Cho HS lập sgk
b. Lập bảng nhân 1 - Gọi HS lên bảng nối tiếp
HS tính nhẩm theo từng cột
Bài 2 : Tính nhẩm - Làm sgk
* HS cần phân biệt: phép cộng có số hạng
là 0, phép nhân có thừa số là 0, phép cộng
có số hạng là 1, phép nhân có thừa số là 1,
phép chia có số bị chia là 1
a.
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
3 x 0 = 0
b.
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
1 x 5 = 5
Phép chia có số bị chia là 0 0 x 3 = 0 5 x 1 = 5
c.
4 : 1 = 4
0 : 2 = 0
0 : 1 = 0

1 : 1 = 1
Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu
- HS tìm kq tính trong ô chữ nối chữ
vào số ô hoặc số 1 trong ô tròn.
2 2
1
3 : 3
0
5 5
1
5 : 5
3 - 2 - 1 1 x 1 2 : 2 : 1
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
+ Củng cố về - Số 1 trong phép nhân và phép chia
- Số 0 trong phép nhân và phép chia
Tập đọc
Dơng Văn Khánh - 2B
10
Tiết 107 : ôn tập kiểm tra
tập đọc học thuộc lòng (T5)
I. Mục tiêu :
* Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ; hiểu nội dung đoạn, bài. ( trả lời đợc câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với nh thế nào ? (BT2,BT3) ; biết đáp lời khẳng
định, phủ định trong tình huống cụ thể ( 1 trong 3 bài tình huống ở bài tập 4 ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II

- Bảng quay bài tập 2
ii/ Hoạt động dạy học :
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: (Nêu mđ, yc)
2. Kiểm tra tập đọc: Số học sinh còn
lại.
- HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2')
- Đọc bài trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
Nh thế nào (miệng)
+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ HS làm nháp.
+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở
câu A câu B là :
+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
a,Chim đậu nh thế nào trên những
cành cây ?
- GV nêu yêu cầu b, Bông cúc sung sớng nh thế nào ?
5, Đáp lời của em (miệng) - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định,
phủ định.
- 1 cặp HS thực hành
HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ
học bài sớm để xem
* Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình

huống a,b,c
a, Cảm ơn bá
b, Thật ! Cảm ơn bạn nhé
c, Tha cô, thế ạ ? Tháng sau chúng
em sẽ cố gắng nhiều hơn.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học - Học TL bài T19-T26
Luyện từ và câu
Tiết 27: ôn tập kiểm tra
tập đọc học thuộc lòng (T6)
I. Mục tiêu
* Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm
rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiéng/phút ; hiểu nội dung đoạn, bài. ( trả lời đợc câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
- Nắm đợc một số từ ngữ về muông thú (BT2) ; kể ngắn đợc về con vật mình biết
(BT3).
Dơng Văn Khánh - 2B
11
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Kiểm tra học thuộc lòng
- GV nhận xét cho điểm - Từng học sinh lên bốc thăm
(chuẩn bị 2')
+ Những em không đạt giờ sau kiểm
tra.

- Đọc bài
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông
thú (Miệng)
+ 1 HS đọc cách chơi
+ Lớp đọc thầm theo
- Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật
Hai nhóm phải nói đợc 5-7 con vật. GV
ghi lên bảng HS đọc lại
+ Nhóm B phải xớng lên những từ
ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật
đó (sau đối đáp)
VD
Hổ - Khoẻ, hung dữ
Gấu - To khoẻ , hung dữ.
Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh
Trâu rừng - Rất khẻo
Khỉ - Leo trèo giỏi
Ngựa - Phi nhanh
Thỏ - Lông đen, nâu, trắng
4. Thi k/c về các con vật mà em biết
(miệng)
- 1 số HS nói tên con vật các em kể
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em
đợc nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có
thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động
của con vật mà em biết. Tình cảm của em
đối với con vật đó.
- HS tiếp nối nhau kể
(gv, lớp bình chọn ngời kể tự nhiên hấp
dẫn)

5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng
những bài yêu cầu HTL
Luyện toán
Luyện tập ( VBT )

I. Mục tiêu:
- Lập đợc bảng nhân 1, bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Luyện tập
- 3 HS đọc ND bảng nhân, chia.
* HD HS làm các bài tập ( VBT )
Bài tập 1: Số ? (VBT - 48)
- YC HS nêu cách thực hiện và làm bài
- 1 HS nêu YC và cách thực hiện
- Làm bài VBT, nêu miệng kết quả
- 2 HS chữa bài trên bảng lớp.
Bài tập 2: Tính nhẩm
Dơng Văn Khánh - 2B
12
- Gọi HS nêu YC bài tập và làm bài - 1 HS nêu, HS lớp làm bài VBT, 3 HS
làm bài trên bảng lớp.
- Lớp chữa bài
Bài 3: Nối ( theo mẫu ) VBT - trang 48
- Nhận xét, chữa bài và chấm điểm
- 1 HS nêu yêu cầu BT, cách thực hiện
- 1 HS giải bài trên bảng lớp, lớp làm bài

vào VBT
- Chữa bài
Bài 4: x : ? ( VBT - trang 48 )
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp tự làm bài, 2 HS giải bài trên bảng
lớp
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhận xét,, đánh giá giờ học
- Nhắc HS học ở nhà
- 3 HS nhắc lại
Luyện viết
Nghe viết: sông hơng
I. Mục đích, yêu cầu
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đợc BT2, BT3.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài luyện viết
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con từ khó.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu.
b. Hớng dẫn viết chính tả.
* Hớng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả có những chữ nào phải viết
hoa ?

- Chữ đầu câu và sau các dấu chấm.
- Viết tiếng khó - HS viết bảng con:
* GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
* Chấm chữa bài.
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc HS học bài ở nhà
Dơng Văn Khánh - 2B
13
Hoạt động ngoài giờ
hoạt động làm xanh - sạch - đẹp trờng lớp
giáo dục ATGT
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Giúp HS có ý thức bảo vệ, làm sạch đẹp trờng lớp.
- Rèn tính có nếp sống văn minh.
- ý thức sống hoà mình với tập thể.
- HS hiểu đợc một số quy định về ATGT
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Học sinh: Dụng cụ vệ sinh, tranh ảnh su tầm về ND giờ học.
III/ Các hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
*Hoạt động 1:
Làm sạch lớp học, khu vực đợc phân công
-Phân công mỗi tổ làm một công việc:
+Tổ 1: lau chùi các cửa
+Tổ 2: sắp xếp lại và lau chùi các bộ bàn
ghế.
+Tổ 3: quét dọn trong và ngoài phòng

học
+Tổ 4: thu gom rác.
-Nhận xét trách nhiệm và việc làm của từng tổ
* Hoạt động 2:
- HD HS nêu những quy định về ATGT đã biết
- Nhắc nhở HS một số quy định khi tham gia
giao thông
*Hoạt động 2:
-Biểu diễn văn nghệ
-Nhận xét tiết học
-Thực hiện
-Theo dõi
- HS trao đổi nhóm đôi, nêu những
điều đã biết.
- Nghe, ghi nhớ và thực hiện
-Hát kết hợp vỗ tay bài hát các em
thích
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 27: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.
- Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép chia.
II. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm - Hs làm sgk

- HS tính nhẩm theo cột - Gọi 1 số đọc nối tiếp
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
Dơng Văn Khánh - 2B
14
Bài 2: Tính nhẩm a. 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40
b. 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
TT a, 30 x 3 = 90
20 x 4 = 80
40 x 2 = 80
b. 60 : 2 = 30
80 : 2 = 40
Bài 3: Tìm x
80 : 4 = 20 4 x x = 28
x x 3 = 15 x = 28 : 4
- Củng cố T/số cha biết x = 15 : 3 x =7
- Củng cố tìm số bị chia x = 5
y : 2 = 2 y : 5 = 3
y = 2 x 2 y = 3 x 5
y = 4 y =15
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu cách thực hiện - HS nêu cách thực hiện
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
Bài giải
Số học sinh trong mỗi nhóm là:

12 : 4 = 3 (học sinh)
Đáp số: 3 học sinh
Bài 5: HDHS xếp 4 hình tam giác thành
hình vuông.
- HS xếp bằng bộ đồ dùng học toán
nhận xét
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Chính tả:
kiểm tra đọc
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở kì I ( phát âm rõ ràng, biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ); hiểu ý
chính của đoạn, ND của bài; trả lời đợc câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ
đã học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu tên bài đọc, câu hỏi kiểm tra ND bài đọc.
Thể dục
Tiết 54: Trò chơi : tung vòng vào đích
I. Mục tiêu:
- Thự hiện cơ bản đúng động tác đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông
và dang ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hông.
- Thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy.
- Bớc đầu biết chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng, còi 12-20 vòng nhựa
III. Nội dung - ph ơng pháp:
Nội dung Phơng pháp
Dơng Văn Khánh - 2B

15
A. phần Mở đầu:
- Tập hợp lớp
+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Đội hình 4 hàng dọc.
2. Khởi động: Giậm chân tại chỗ xoay các
khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
Ôn các động tác tay, chân, lờn, bụng, nhảy, ôn
bài thể dục PTC
- Đội hình 4 hàng ngang
- Cán sự điều khiển
B. Phần cơ bản:
-Trò chơi: Tung vòng vào đích
(nêu tên trò chơi, giải thích làm mẫu cách chơi)
- Cho 1 HS chơi thử
- Chia tổ để chơi (khi ngời trớc lên nhặt vòng,
ngời tiếp theo từ vị trí chuẩn bị vào vạch giới hạn)
c. Phần kết thúc:
- Đi đều và hát
- Một số động tác thả lỏng
- Hệ thống nhận xét
- Giao bài tập về nhà
- Nhận xét giờ học
Tập viết
Ôn tập - kiểm tra giữa học kì II (t7)
I. Mục tiêu:
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ,

tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút ; hiểu nội dung đoạn, bài. ( trả lời đợc câu hỏi về nội
dung đoạn đọc.
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao ? (BT2, BT3) ; biết đáp lời đồng ý ngời
khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở bài tập 4).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
A. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
B. Kiểm tra HTL (10-12 em)
- Bốc thăm chuẩn bị 2'
- Nhận xét cho điểm - Đọc bài
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì
sao (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải
? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? a. Vì khát
b. Vì ma to
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm. + Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở
+ 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi nh thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có
gì ăn ?
5. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng - 1 cặp HS thực hành đối đáp trong
Dơng Văn Khánh - 2B

16
ý của ngời khác tình huống a
HS 1: (vai hs) chúng em kính mời
thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của
lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trởng
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
- HS thực hành đối đáp trong các tình
huống a,b,c
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô s
c. Con rất cảm ơn mẹ
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.

Thứ sáu ngày 01 tháng 1 năm 2010
Toán
kiểm tra định kì cuối học kì I
Đề kiểm tra: PGD
Tập làm văn
kiểm tra viết
Đề kiểm tra: PGD
Thủ công
Tiết 17: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
Cấm đỗ xe (t2)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe

- Gấp, cắt, dán đợc biển báo cấm đỗ xe.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. chuẩn bị:
GV:
- Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình vẽ minh hoạ cho từng bớc.
- Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông.
HS:
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
Dơng Văn Khánh - 2B
17
1. Hớng dẫn mẫu:
- GV cho HS quan sát quy trình và nêu
các bớc.
- HS quan sát quy trình.
B ớc 1:
Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
- Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình
vuông có cạnh 6 ô
- Cắt HCN màu trắngcó chiều dài 4ô, rộn
2 ô gấp đôi HCN theo chiều dài và đánh
dấu cắt bỏ phần gạch chéo, mở ra đợc
hình mũi tên.
- Cắt HCN khác màu có chiều dài là 10 ô,
rộng 1 ô.
B ớc 2:

Dán biển báo cấm đỗ xe
- Dán chân biển báo.
- Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân
biển khoảng nửa ô.
- Dán mũi tên màu trắng ở giữa hình tròn
- GV cho HS nhắc lại quy trình. - HS nhắc lại quy trình.
2. Thực hành
- GV cho HS thực hành
- HS thực hành
- GV quan sát uốn nắn HS.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiết sau.
Tiếng việt
Luyện đọc
I. Mục đích - yêu cầu:
- Đọc đúng, trôi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc các bài tập đọc đã học trong
tuần 16, 17.
- Hiểu đợc nội dung của bài qua luyện đọc
- HS có ý thức rèn đọc
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết các đoạn luyện đọc
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài - 2 HS khá đọc bài tập đọc
Thêm sừng cho ngựa. đã học, nêu ND
bài.
2. HD đọc từng bài: ( Bảng phụ )
* Bài: Thêm sừng cho ngựa.
- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn

- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi
đọc các câu trong đoạn văn.
- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm
đúng
- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
ND. ( cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh dãy,
thi đọc giữ các nhóm )
- Đọc toàn bài ( diễn cảm ) - 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
Dơng Văn Khánh - 2B
18
- Lớp nhận xét
- Nhận xét, biểu dơng và nhắc HS cách
đọc đúng.
- Nghe, ghi nhớ
3. Dặn dò:
- YC HS nêu ND bài đã học
- Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
- 3 HS nêu
Sinh hoạt
Kiểm điểm đánh giá tuần XVIII
I. Mục tiêu:
- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần XVII
- Phơng hớng, nhiệm vụ hoạt động tuần XIX
II. Nội dung:
A. Đánh giá hoạt động tuần XVII :
1) Nền nếp:
- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 26/26
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định
2) Học tập

- Có đủ đồ dùng, sách vở học tập chuẩn bị tốt cho KT cuối HK I
3) Trang phục:
- 100% HS có đủ trang phục theo quy định của nhà trờng
- Chấp hành thời gian và các hoạt động theo quy định của Liên đội
4) Vệ sinh:
- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gàng
B. Ph ơng h ớng tuần XIX :
- Duy trì các mặt hoạt động tích cực đã đạt
- Chuẩn bị sách vở đồ dùng cho HK II

Hoạt động ngoài giờ
hoạt động làm xanh - sạch - đẹp trờng lớp
giáo dục ATGT
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Giúp HS có ý thức bảo vệ, làm sạch đẹp trờng lớp.
- Rèn tính có nếp sống văn minh.
- ý thức sống hoà mình với tập thể.
- HS hiểu đợc một số quy định về ATGT
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Học sinh: Dụng cụ vệ sinh, tranh ảnh su tầm về ND giờ học.
III/ Các hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy hoạt động của trò
*Hoạt động 1:
Làm sạch lớp học, khu vực đợc phân công
-Phân công mỗi tổ làm một công việc:
+Tổ 1: lau chùi các cửa
+Tổ 2: sắp xếp lại và lau chùi các bộ bàn
ghế.
+Tổ 3: quét dọn trong và ngoài phòng

học
+Tổ 4: thu gom rác.
-Nhận xét trách nhiệm và việc làm của từng tổ
* Hoạt động 2:
-Thực hiện
-Theo dõi
Dơng Văn Khánh - 2B
19
- HD HS nêu những quy định về ATGT đã biết
- Nhắc nhở HS một số quy định khi tham gia
giao thông
*Hoạt động 2:
-Biểu diễn văn nghệ
-Nhận xét tiết học
- HS trao đổi nhóm đôi, nêu những
điều đã biết.
- Nghe, ghi nhớ và thực hiện
-Hát kết hợp vỗ tay bài hát các em
thích
Dơng Văn Khánh - 2B
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×