Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề kiểm tra toán 8 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.89 KB, 18 trang )

Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I . Trắc ngiệm khách quan(3 điểm)

Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
a) Tính nhanh 25
2
- 15
2
, ta đợc kết quả là.

A. 40 B. 400 C. - 40 D. - 400
b) Phân tích đa thức 5x- 5y + ax- ay thành nhân tử, ta đợc:

A. (5- a)(x- a) B. (a-5)(x- y) C. (5- a)(x + a) D. (5+ a)(x-y)
Câu2(2 điểm). Điền dấu "ì" vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
1) (x - 2)
2
= x
2
- 4x + 4
2) (a - b)
2
= a
2
- b
2


3) - (x + 3)
3
= (x - 3)
3
4) (x
3
- 8):(x - 2) = x
2
+2x + 4
Phần II. Tự luận(7 điểm).
Câu3(3điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) xy + y
2
- x - y
b) 5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
Câu4(1,5điểm). Rút gọn biểu thức.
A = (x + y)
2
+ (x - y)
2
- 2(x + y)(x - y)
Câu5(1,5điểm). Làm tính chia.
(x
4
- x

3
- 3x
2
+ x +2):(x
2
- 1)
Câu6(1điểm).
a) Chứng minh: x
2
+ x +1> 0 x (Lớp 8A)
b Tính nhanh giá trị biểu thức.

3
4
.5
4
- (15
2
+ 1)(15
2
- 1)
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc ngiệm khách quan(3 điểm)

Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1. Tìm x biết x

2
- 2x = 0, ta đợc
A. x = 0 B. x= 2 C. x = 0, x =2 D. Không có giá trị của x
2. (x - 2)
2
, bằng.
A. x
2
- 2x + 4 B. x
2
+2x + 4 C. x
2
+4x + 4 D. x
2
- 4x + 4
Câu2(2điểm). Điền dấu "ì" vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
1)(a + b)(a - b) = (a - b)
2
2) 3x(x
2
- 7x + 9) = 3x
3
- 21x + 27x
3)-16x + 32 = - 16(x - 2)
4) - x
2
+ 6x - 9 = - (x - 3)
2
Phần II. Tự luận(7điểm).

Câu3(3điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x
2
- xy + x - y
b) x
2
- 2xy + y
2
- 9
Câu4(1,5điểm). Rút gọn biểu thức.
3(x - y)
2
- 2(x + y)
2
- (x- y)(x+y)
Câu5(1,5điểm). Làm tính chia.
(x
3
- 3x
2
+ x - 3):(x - 3)
Câu6(1điểm).
a) Chứng minh: x
2
- 2 x +2 > 0 x
b) Tính nhanh giá trị biểu thức.
M = 53
2
+ 94.53 +47
2

Phòng GD huyện vĩnh bảo Đề kiểm tra chơng I ( Đại số 8 )
Trờng THcs thắng thuỷ Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
(Đề số3)

Phần I . Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1/ ( 4x - 2 ). ( 4x + 2 ) bằng:
A. 4x
2
+ 4 B . 4x
2
- 4
C. 16x
2
+ 4 D . 16x
2
- 4
2/ Giá tri của ( - 8x
2
y
3
z ) : (- 4xyz ) tại x=-1 ; y = 1 ; z = 2008 là
A. 2 B. 4
C 2 D 4
3/ ( a - b ) . ( b - a) bằng:
A. a
2
- b
2
B . ( a - b )

2
C. b
2
- a
2
D. -( a - b )
2
4/ Đơn thức 9x
2
y
3
z chia hết cho đơn thức nào sau đây
A. 3x
3
yz B. 4xy
2
z
2
C. -5xy
2
D.3xyz
2
5/ - 8x + 32 bằng:
A. - 8.( x + 4 ) B. - 8(- x - 4)
C. - 8 ( x - 4) D. - 8( - x + 4 )
6/ (x
2
- 3x + 2 ) : ( x - 2 ) bằng.
A. x + 1 B. x - 1
C. x + 2 D. x - 3

Phần II : Tự luận

Câu 2 (8A- 3điểm; 8B,C,D,E - 4 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 8x
2
( x + y ) - 12xy ( x + y )
b) xy + y
2
- x - y
Câu 3(3 điểm) : Tìm x biết
a) (x - 2 ) x - 3(2 - x ) = 0
b) ( x - 1 )
2
- 4 = 0
Câu 4 (1 điểm)
Tìm a để da thức x
3
+ x
2
- x + a chia hết cho đa thức x + 2

Phòng GD huyện vĩnh bảo Đề kiểm tra chơng I ( Đại số 8 )
Trờng THcs thắng thuỷ Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
( Đề số 4 )

Phần I . Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1/ - x
2

+ 6x - 9 =
A. ( x - 3 )
2
B ( x - 3 )
2

C. ( x + 3 )
2
D. (- x - 3 )
2

2/ ( 6x
2
+ 13x - 5 ) : ( 2x + 5 ) =
A . 3x - 1 B . 3x + 1
C . - 3x + 1 D . -3x -1
3/ (9x - 1 ) ( 9x + 1 ) =
A. 9x
2
- 1 B. 9x
2
+ 1
C. 81x
2
- 1 D. 81x
2
+1
4/ Giá trị của biểu rhức y
3
+ 3xy

2
+ 3x
2
y + x
3
tại x = 2 ; y = -1 là
A. - 1 B 27
C. 1 D. 27
5/ - 2x - 4 =
A. - 2( x + 2) B . - 2( x - 2)
C. - 2(- x + 2) D. -2 ( - x - 2)
6/ Đa thức 3xy
2
- x
2
y + 7x
2
y
2
chia hết cho đơn thức nào sau đây
A. 5xy
3
B 3x
2
y
C. 2xy D. x
2
y
2


Phần II : Tự luận(7 điểm)

Câu 2 (8A- 3điểm; 8B,C,D,E- 4 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) - 3xy
2
+ 6xy
b) x
2
+ 4x + 4 - y
2

Câu 3(3 điểm) : Tìm x biết
a) 3( x - 3) + x ( 3 - x ) = 0
b) 9 - ( x - 2 )
2
= 0

Câu 4(1 điểm) : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau (8B,C,D,E không làm câu
này)
4x
2
- 4x + 11
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Hình học8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc ngiệm khách quan(3,5điểm)


Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Đờng chéo hình vuông có tính chất.
A. Bằng nhau.
B. Vuông góc với nhau
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.
D. Hai đờng chéo là các đờng phân giác của các góc của hình vuông
E. Cả bốn tính chất trên.
2. Hình chữ nhật là hình có.
A. Một trục đối xứng.
B. Hai trục đối xứng.
C. Ba trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng.
3. Hình vuông có độ dài cạnh là 2cm, độ dài đờng chéo hình vuông đó là.
A. 8cm B. 4cm C.
8
cm D. 6cm
Câu2(2điểm). Điền dấu"x" vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
b)Hình thoi là một hình thang cân.
c)Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi.
d)Hình bình hành có hai đờng chéo vuông góc là hình
thoi
Phần II. Tự luận(6,5điểm).
Câu3(6,5điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đờng cao AH. Gọi M là trung điểm
của AC, D là điểm đối xứng với H qua M.
a) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ gác ADHB là hình bình hành.
c) Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác ADCH là hình vuông?
phòng gd huyện vĩnh bảo

Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Hình học8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc ngiệm khách quan(3,5điểm)

Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng.
A. Hình thang cân.
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thoi
2. Đờng chéo hình thoi có tính chất.
A. Vuông góc với nhau
B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.
C. Hai đờng chéo là các đờng phân giác của các góc của hình thoi.
D. Cả ba tính chất trên.
3. Hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 2cm, độ dài đờng chéo hình chữ
nhật đó là.
A. 5cm B. 6cm C.
13
cm D. 1,5cm
Câu2(2điểm). Điền dấu"x" vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a)Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
b)Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ
nhật.
c)Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc là hình thoi.
d)Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
Phần II. Tự luận(6,5điểm).

Câu3(6,5điểm). Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC. Gọi M và N lần lợt là
trung điểm của AB và CD.
a)Chứng minh các tứ giác AMND, BMNC là các hình thoi.
b)Gọi E là giao của AN và DM, F là giao của BN và CM. Chứng minh MENF là
hình chữ nhật.
c) Hình bình hành ABCD thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác MENF là hình vuông?
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng II (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
1.Phân thức đối của phân thức
1x
x3
+

là:
A.
1x
x3

B.
1x
x3

C.
x1
x3


D.
1x
x3
+
2. Kết quả rút gọn phân thức
2
2
y5xy5
xyx


là:
A.
5y5
x
2
2
+
B.
5
1

C.
y5
x
D.
y5
x2


3. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
A.
x28
xy20

7
y5
B.
2
1

x30
x15

C.
x28
7

xy20
y5
D.
x15
1


x30
2


4. Tính

2
1x
2
1x

+
bằng:
A. 0 B. 1 C.
2
1

D.
2
1
5. Điều kiện xác định của phân thức
)3y)(2x(
1x
+
+
là:
A. x 2 B. x 2 , y -3 C. y -3 D. x 2 , y 3
6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức :
3x
5x
;
)3x(
1x
;
9x
x2

22
+
+



là.
A. (x
2
- 9)(x - 3)
2
B. (x
2
- 9) (x - 3)
2
(x+3)
C. (x
2
- 9)(x+3)
D. (x - 3)
2
(x+3)
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3điểm). Thực hiện phép tính.

5x
x
x5x
5x2
:

x5x
5x
25x
x
222


+









+



Câu3(8A-3điểm; 8B,C,D,E- 4 điểm). Cho phân thức M =
1x
3x3
2

+
a) Tìm điều kiện của x để giá trị cuả phân thức M đợc xác định.
b)Tính giá trị của M tại x = 2.
c) Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng -2

Câu4(1điểm).Tìm x, y biết
4
y
1
x
1
yx
22
22
=+++
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng II (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
1. Phân thức đối của phân thức
1x
x3

là:
A.
1x
x3
+

B.
1x
x3


C.
x1
x3

D.
1x
x3
+
2. Đa thức M trong đẳng thức
2x2
M
1x
2x
2
+
=
+

bằng:
A. 2x
2
- 2 B. 2x
2
- 4 C. 2x
2
+ 2 D. 2x
2
+ 4
3. Thực hiện phép tính

2
1x
x
2x
+
+
=
A.
2
4xx
2
++
B.
2x
1x2
+
+
C.
x2
4xx
2
++
D. 2 +
2
1x
4. Kết quả rút gọn phân thức
1x
1x2x
2
2


+
là:
A. 1 B. -1 C. 2x D.
1x
1x
+

5. Điều kiện xác định của phân thức
1x
x2x
2
2


là:
A. x 1 B. x -1 C. x 1, x -1 D. x 0
6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức :
3x
5x
;
)3x(
1x
;
9x
x2
22
+
+




là.
A. (x
2
- 9)(x - 3)
2
B. (x
2
- 9) (x - 3)
2
(x+3)
C. (x
2
- 9)(x+3)
D. (x - 3)
2
(x+3)
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3điểm). Thực hiện phép tính.

xy
y
x2
yx
:
y2x2
yx
yx
xy2

22

+
+








+

+

Câu3(8A-3điểm; 8B,C,D,E- 4 điểm). Cho phân thức M =
)6x2)(1x(
x3x3
2
+
+
a) Tìm điều kiện của x để giá trị cuả phân thức M đợc xác định.
b)Rút gọn M.
c)Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng 0.
Câu4(1điểm)Tìm x,y,z biết
5
zyx
4
z

3
y
2
x
222
222
++
=++
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng IIi (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Câu1. Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất một ẩn
[ :
A.
05
x
2
=
B.
01x
2
1
=+
C. 3x + 2y = 0 D. 0.x + 5y = 0
Câu2.Tập nghiệm của phơng trình
0

2
1
x
6
5
x =+
















là:












6
5
.A
B.











2
1
C.












2
1
;
6
5
D.











2
1
;
6
5
Câu3.Điều kiện xác định của phơng trình
0
x2
3x
2x4

1x5
=
+

+

+
là:
A.
2
1
x
B.
2
1
;2x
C.
2;
2
1
x
D.
2x
Câu4.Phơng trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
A. -7 B.
3
7
C. 3 D. 7
Câu5.Giá trị x = - 4 là nghiệm của phơng tình nào sau đây:
A. - 2,5x = 10 B. 3x -1 = x + 7 C. x

2
+ x = 0 D. 2x + 1 = 3
Câu6. Phân tích vế trái của phơng trình x
2
+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta đợc:
A. (x - 1)(x +2) = 0 B. (x + 1)(x +2) = 0 C. (x + 1)(x -2) = 0 D. (x - 1)(x -2) = 0
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu7(3điểm).Giải phơng trình:
a)
3
7x
2
2
x43
6
2x5 +
=

+

b)x
3
- 7x
2
+ 15x -25 = 0
Câu8(4điểm).Hai ngời đi cùng một lúc, ngợc chiều nhau từ hai địa điểm A và B
cách nhau 42km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi ngời, biết rằng vận tốc
ngời đi từ A hơn vận tốc ngời đi từ B là 3km/h.
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ

đề kiểm tra chơng IIi (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Câu1. Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
+ 1 = 0 B.
0x
2
1
1 =
C. x + 2y = 0 D. 0.x + 5 = 0
Câu2.Tập nghiệm của phơng trình
0
2
1
x
3
2
x =+

















là:












3
2
.A
B.











2
1
C.











2
1
;
3
2
D.












2
1
;
3
2
Câu3.Điều kiện xác định của phơng trình
0
x2
3x
1x2
1x5
=
+

+

+
là:
A.
2
1
x
B.
2

1
;2x
C.
2;
2
1
x
D.
2x
Câu4.Phơng trình 2x - 2 = x - 5 có nghiệm x bằng:
A. -7 B.
3
7
C. -3 D. 7
Câu5.Giá trị x = 4 là nghiệm của phơng tình nào sau đây:
A. - 2,5x = 10 B. 3x -1 = x + 7 C. x
2
+ x = 0 D. 2x - 5 = 3
Câu6. Phân tích vế trái của phơng trình x
2
+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta đợc:
A. (x - 1)(x +2) = 0
C. (x +1)(x -2) = 0
B. (x + 1)(x +2) = 0
D. (x - 1)(x -2) = 0
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu7(4điểm). Giải phơng trình :
a)
)2x)(1x(
11x3

2x
1
1x
2
+

=


+
b)x
3
+ 3x
2
+ 6x + 4 = 0
Câu8(4điểm).Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 40 học sinh chia thành hai tốp:
tốp thứ nhất trồng cây, tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng đông hơn tốp làm vệ sinh
là 8 ngời. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu ngời.
phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng Iii (Hình học 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng.
1. Biết
10cmCDvà
5
2
CD

AB
==
. Độ dài của AB là:
A. 0,4cm B. 2,5cm C. 4cm D. 25cm
2.Cho hình 1, biết MM
,
// NN
,
. Độ dài x rong hình vẽ là
A. 3cm B. 2,5 cm C. 2cm D. 4cm
3.Cho hình2, biết AD là tia phân giác của góc BAC
Tỉ số
y
x
là:
A.
2
5
B.
4
5
C.
5
4
D.
5
2
O
M
N

N
,
M
,,
3cm
6cm
2cm
x
A
BC
D
2 2,5
x
y
Hình1
Hình2
4.Trong hình 3 có PQ // MN // BC . Số cặp tam giác đồng dạng
có trong hình vẽ là :
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Câu2(1đ). Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp
Câu Đúng
a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
c) Hai tam giác vuông thì đồng dạng với nhau
d) Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau
Phần II. Tự luận(7đ).
Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm,
AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi
ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao?
Câu4(3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Đờng cao

AH
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đoạn AH
c)Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và
ACD
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng Iii (Hình học 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng.
1. Biết
2
1
CD
AB
=
và CD = 4cm. Độ dài AB là:
A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 20cm
2. Độ dài x trong hình 1 là:
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
3. Tam giác PQR có MN//QR, đẳng thức nào sau dây là sai:
A.
PN
PR
PM
PQ
=
B.

NR
PN
MQ
PM
=
C.
PR
PN
MQ
PM
=
D.
PR
NR
PQ
MQ
=
A
CB
M N
P
Q
M
P
O
N
Q
x
3,6
3

2,5
P
Q R
NM
Hình3
Hình2
Hình1
4. Tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Trong hình 3
có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng.
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Câu2(1đ).Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp
Câu Đúng
a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
c) Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
d) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Phần II. Tự luận(7đ).
Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm,
AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi
ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao?
Câu4(5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Tia phân giác
của góc A cắt BC tại D
a) Tính độ dài cạnh BC.
b)Tính dộ dài các đoạn thẳng DB, DC.
c) Kẻ đờng cao AH, đờng phân giác BE cắt nhau tại I. Chứng minh:
AB.BI = BE.HB
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng IV (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)

(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(1,5đ). Chọn đáp đúng.
1.Bất phơng trình nào dới đây là bất phơng trình bậc nhất một ẩn:
A.
0
1x2
1
>
+
B. 0.x + 5 > 0 C. 2x
2
+5 > 0 D.
05x
2
1
>+
2. Phép biến đổi nào dới đây là đúng:
A. 0,6x > -1,8

x > - 0,3
C. 0,6x > -1,8

x >3
B. 0,6x > -1,8

x <-3
D. 0,6x > -1,8

x >-3

3. Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức
5x2x +
là:
A. x -5 B. -x - 5 C. -3x + 5 D. -x + 5
Câu2(1,5đ). Hãy nối mỗi bất phơng trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải
để đợc biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình.
Bất phơng trình Biểu diễn tập nghiệm
a) x - 2 < -3
1) /////////////// [
b) x + 1

1 2) ////////////(

A
B C
H
Hình3
0
-1
0
c) x> -1 3) )/////////////////
4) ]///////////////
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3đ). Giải bất phơng trình
3
2
1x
3
1x2




+
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Câu4(2đ)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2-5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-
x)
Câu5(2đ). Giải phơng trình
a)
2x35x =+

b)
25x3x =+
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng IV (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1. Chọn đáp đúng.
1.Bất phơng trình nào dới đây là bất phơng trình bậc nhất một ẩn:
A.
03x
2
1
>+
B. 0.x + 7> 0 C. 3x
2
+5 > 0 D.
0
1x3

1

+
2. Tập nghiệm của bất phơng trình 1,3x

-3,9 là:
A.
{ }
3xx
B.
{ }
3xx
C.
{ }
3xx
D.
{ }
3xx >

3. Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức
5x2x +
là:
A. 3x +5 B. -x +5 C. x - 5 D. -x - 5
4.Giá trị x = 2 là nghiẹm của bất phơng trình nào sau đây:
A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1 C. x- 2x <-2x+ 4 D. x - 6> 5 - x
5. Hình vẽ nào dới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phơng trình 2x - 3< -1
A. ]////////////// B. /////////////////[
C. )///////////// D. ///////////////////(
6. Cho x< y, kết quả nào dới đây là đúng
A. x- 3> y- 3 B. 3- 2x < 3 -2y C. 2x - 3 < 2y -3 D. 3-x < 3- y

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3đ).Giải các bất phơng trình sau:
a) 2x- 7

0 b) -3x + 9 > 0
0
-1
0
-1
0
1
0
1
0
1
0
1
Câu3(2đ). Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
3
2x5
không nhỏ hơn giá trị của
biểu thức x + 1
Câu4(2đ). Giải phơng trình
a)
6xx3 +=

b)
25x3x =+
thc
Phõn thc i s

T giỏc
Din tớch a giỏc
Tng
(0,25)
1
(0,25)
1
(0,25)
2
(0,5)
5
(1,25)
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
2
(0,5)
9
(4,25)
2
(1,75)
1
(1)
(0,5)
2
(0,5)
1
(0,25)

1
(1,75)
(1,5)
(2,75)
6
(2,75)
5
(3,5)
4
(1)
7
(4,5)
21
(10)
. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8
B. x = 4
C. x = - 8
D. x = - 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là
A. 5xyz
B. 5 x2y2z
C. 15xy
D. 5xy
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A. (x – 1)2
B. – (x – 1)2
C. – (x + 1)2
Câu 4. Điền vào chỗ ( ) đa thức thích hợp

a) (2x + y2).(…………………) = 8x3 + y6
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ………………
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức
A. 2(1-x)2
B. x(1-x)2
x+2
x +1

bằng:
x − x2
2 − 4x + 2x 2
C. 2x(1-x)
D. 2x(1-x)2
Câu 6. Kết quả của phép tính:
x 2 + 4x − 2
A.
2x
x − 1 x + 2
+

2
x
x 2 + 2x − 2
C.
2x
B.
2x + 1
x+2
D. – 1 + x
x2 − 2

M
=

Câu 7. Đa thức M trong đẳng thức
x + 1 2x + 2
A. 2x2 - 2
B. 2x2 - 4
C. 2x2 + 2
3x − 1
là :
2
9x − 1
D. 2x2 + 4
Câu 8. Điều kiện xác định của phân thức
A. x ≠
C. x ≠
1
3
1
1
và x ≠ -
3
3
B. x ≠ -
D. x ≠ 9
1
3
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là
hình thoi.

B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm (Hình 1). Diện tích của
tam giác ABC bằng:
A. 6cm2
B. 10cm2
C. 12cm2
góc ABC là:
A. 600
C. 1500
D. 15cm2
Câu 11. Trong hình 2 biết ABCD là hình thang vuông, BMC là tam giác đều. Số đo của
B. 1300
D. 1200
Hình 2
Câu 12. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình
thoi là:
A. 13cm
B. 13 cm
C. 52 cm
D. 52cm
Câu 13. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:
A
nhau và không song song.
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi 2) là hình thang cân
đường
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng 900.
3) là hình bình hành

4) là hình chữ nhật
II. Tự luận
2 x + 6 x 2 + 3x
Câu 14. (1 điểm) Thực hiện phép tính sau: 2
:
3x − x 1 − 3x
8 x 3 − 12 x 2 + 6 x − 1
Câu 15. (2 điểm) Cho biểu thức P =
4x 2 − 4x + 1
B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng 1) là hình thoi
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
Gi¸o ¸n tù chän To¸n 8
Câu 16. (3 điểm) Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
GV: Ph¹m V¨n Th¹nh – Trêng THCS Th¾ng Thuû
1

×