Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra giữa kì II 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.18 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC 8
Thời gian :45 phút
Họ tên ……………………………………………….lớp………
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Chọn đáp án đúng
Câu 1 . (0,5 điểm) Thành phần của không khí là :
A . 21% khí nitơ ; 78% khí ôxi ;1% các khí khác B . 21% khí ôxi ; 78 % khí nitơ ;1% các khí khác.
C . 21% các khí khác ; 78 % khí nitơ ; 1% khí ôxi D .21% khí ôxi ; 78 % các khí khác ; 1% khí nitơ
Câu 2.(0,5điểm) Các nhóm chất sau nhóm nào toàn là ôxitaxit ?
A . SO
2
, CuO , N
2
O
5
. B. CO
2
, SO
2
, P
2
O
5

C . SO
3
, Al
2
O
3
, P


2
O
5
. D. CO
2
, CaO , Na
2
O.
Câu 3. (0,5 điểm) Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng phân huỷ
A. 2H
2
+ O
2
t
0
2H
2
O B. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
C . Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
D . CaCO
3
t
0


CaO + CO
2
Câu 4.(0,5 điểm) Nguyên liệu nào sau đây dùngđể điều chế khí ô xi trong phòng thí nghiệm :
A. KCl B. H
2
O C. KMnO
4
D. Không khí
Câu 5.(0,5 điểm) Phát sinh sự cháy cần:
A. Chất cháy nóng đến nhiệt độ cháy. B. Cần có xăng hoặc dầu hỏa.
C. Đủ ôxi cho sự cháy. D. Cả Avà C.
Câu 6.(0,5 điểm) Phản ứng hóa học nào sau đây có xảy ra sự ôxi hóa?
A.2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
B. C + O
2
t
0
CO
2
C . Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
D. CuCl
2
+ 2AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag Cl
II. TỰ LUẬN :
Câu 1.(3 điểm)
Gọi tên các ôxit sau và cho biết chúng thuộc loại ôxit gì ?
CO
2
, SO
3
, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, Al
2
O
3
, P
2
O
3
.
Câu 2.(4 điểm)

Cho 16,8 (g) sắt đốt cháy trong ôxi.
a/Viết phương trình phản ứng.
b/Tính khối lượng sản phẩm sinh ra.
c/ Tính thể tích không khí cần dùng ở (đktc) biết rằng thể tích ôxi bằng 1/5 thể tích không khí.
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN





















ÐÁP ÁN
I/ TR?C NGHI?M:
Câu1 . C ; câu2 .D ; câu 3. C câu 4. D
II/T? LU?N:

Câu1.
CO
2
: Cacbondioxit
SO
3
:Luuhu?nhtriơxit
P
2
O
3
; Ðiph?tph?triơxit Ơxitaxit
P
2
O
5 :
Ðiph?tph?pentaơxit

Fe
2
O
3
: S?t(III) ơxit
Na
2
O : Natrioxit
Al
2
O
3

: nhơm ơxit Ơxitbazo
FeO S?t (II) ơxit
Gọi tên đúng 1chất được 0,25 điểm
Phân loại đúng 1chất được 0,25 điểm
câu2.
a/ 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
(0,5)
b/ S? mol Fe là : 8,4 / 56 = 0,15 mol
Theo PTHH c? 3mol Fe ph?n ?ng thì t?o ra 1mol Fe
3
O
4
0,15mol xmol (1)
X = 0,15 / 3 = 0,05 mol
kh?i lu?ng Fe
3
O
4
là : 0,05 x 232 = 11,6 ( g) (1)
c/ S? mol O
2
là : 0,15x2/3 = 0,1 mol (0,5)
th? tích ơxi ? dktc là : 0,1x22,4 = 2,24 (L)
th? tích khơng khí ? dktc c?n dùng là : 2,24 x 5 = 11,2 (L) (1)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC 8

Thời gian :45 phút
Họ tên ……………………………………………….lớp8…
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1.(1điểm)
Chọn câu đúng :
A .Chất chiếm ô xi của chất khác là chất khử C . Chất nhường ô xi cho chất khác là chất khử.
B. Chất nhường ô xi cho chất khác là chất ô xi hoá D.Chất chiếm ô xi của chất khác là chất ô xi hoá
Câu 2.(0,5 điểm)
Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng thế :
A . CaO + H
2
O Ca(OH)
2
B. CaO + HCl CaCl
2
+ H
2
O
C. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

D. CaCO
3
CaO + CO
2

Câu 3.(1điểm)
Cho 5,4 (g) Al vào dung dịch axit H
2
SO
4
loãng dư . Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc là:
A. 6,72 lít B . 6,6 lít C. 5,6 lít D .Tất cả đều sai.
Câu 4.(0,5 điểm)
Thu khí hiđrô ta cần đặt ống nghiệm ở tư thế :
A. Úp B . Ngửa C. Ngang D. Tất cả đều sai.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1.(3 điểm)
Dùng khí hiđrô khử 120 (g) đồng (II) ôxit .
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng thuỷ ngân thu được sau phản ứng.
c/ Tính thể tích hiđrô cần dùng ở đktc.
Câu 2 .(4 điểm)
Cho16,25(g) kẽm vào dung dịch axit sunfuric H
2
SO
4
.
a/Viết phương trình phản ứng xảy ra
b/Tính thể tích hiđrô thu được ở đktc.
c/Nếu dùng lượng hiđrô trên để khử sắt (III) ôxit thì có thể khử được bao nhiêu gam.

BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN






















ÐÁP ÁN
I/TR?C NGHI?M
Câu 1. C ,B
Câu2 .D
Câu 3. B
Câu 4 .C
T? LU?N:

Câu 1.
a/ HgO + H
2
Hg + H
2
O
b/s? mol HgO là : 27,125 / 217 = 0,125 mol
kh?i lu?ng Hg thu du?c là : 0,125 x 201 = 25,125 (g)
c/ th? tích hidrơ c?n dùng là : 0,125 x 22,4 = 2,8 (l)
Câu2.
a/ 2 Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
b/S? mol Al là : 40,5 / 27 = 1,5 mol
S? mol H
2
sinh ra là : 1,5x 3/2 = 2,25 mol
th? tích H
2
là : 2,25 x 22,4 = 50,4 (l)
c/ Fe

2
O
3
+ 3H
2
2Fe +3H
2
O
s? mol Fe
2
O
3
ph?n ?ng là ; 2,25/3 = 0,75 mol
kh?i lu?ng Fe
2
O
3
ph?n ?ng là : 0,75 x160 =120(g)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 8
MÔN :HÓA HỌC
Thời gian :45 phút
Họ tên:…………………………………………….lớp…………
I-/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 .(1điểm)
Cho các dãy ôxít có công thức hóa học sau.Dãy nào là dãy các ôxít axít .
A .CO
2
, Al
2

O
3
, P
2
O
5
, FeO.
B .CO
2
, P
2
O
5
, NO
2
, N
2
O
5
.
C .CO
2
, NO
2
, CaO ,CuO.
D .CO
2
, N
2
O

5
, Al
2
O
3
.

ZnO.
Câu 2 .(1điểm)
Dùng CO khử sắt(III) ôxít thì thu được 14(g) sắt .Thể tích khí CO ở (đktc) cần dùng là:
A . 8,4 (l) B. 8,6 (l) C. 9,2 (l) D. 11,2 (l)
Câu 3 . (1điểm)
Cho 7 chất có công thức hóa học sau : Al
2
O
3
, NaOH , H
2
SO
4
, NaNO
3
, SO
3
, Cu(OH)
2
, HCl. Hãy khoanh tròn
vào các chữ Đ (đúng), S (sai) cho các câu nhận định sau:
1 Các chất trên toàn là ôxít Đ S
2 Có 2 ôxít và 2 bazơ Đ

S
3 Có 2 axít và 1 muối
Đ S
4 Có 5 axít và 2 bazơ Đ S
II-/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 . (2điểm)
Hãy gọi tên các hợp chất sau :
NaOH , HCl , SO
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaHCO
3
Điểm
Câu2.(2điểm) Viết công thức của các hợp chất có tên sau:
Lưu huỳnh triôxit , kalihỉđôxit , Natriđihiđrophot phat , Axitnitric
Câu 3. (3điểm)
Cho 34,5 (g) Na tác dụng với 167 (g) nước .
a ) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b ) Tính nồng độ phần trăm chất tạo thành sau phản ứng?
c) Nếu dùng lượng Hiđrô sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam đồng (II)ôxít?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN















ĐÁP ÁN CHẤM
I/ÛTRẮC NGHIỆM:
Câu1. B Câu 2. A Câu 3. 1 S ; 2 Đ ; 3 Đ ; 4 S
II/ TỰ LUẬN :
Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,4 điểm
Natrihiđrôxit ; Axitclohiđric ; Lưuhuỳnhđiôxít ; Sắt(III)sunfat ; Natrihiđrôcácbônát
Câu 2.Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
SO
3
; KOH ; NaH
2
PO
4
; HNO
3
Câu 3 .
nNa
=
34,5/23 =1,5 mol
PTHH : 2Na + 2H

2
O 2NaOH + H
2
(0,5)
theoPTHH : nNa = nNaOH

= 1,5 mol suy ra mNaOH = 1,5 x 40 = 60 g (0,5)
nH
2
= ½ n
Na
= 0,75 mol suy ra mH
2
= 0,75 x2 = 1,5 g
C%
NaOH
= 60 x100 (1,0)
34,5 +167 -1,5
= 30%
PTHH : CuO + H
2
Cu + H
2
O (0,5)
Theo PTHH nH
2
= nCuO

= 0,75 mol
mCuO = 0,75 x 80 = 60 g (0,5)




×