Trờng THCS Điệp Nông
Năm học: 2009 2010
Kiểm tra sinh học 9
Tuần 11 tiết 21
Thời gian làm bài: 1 tiết
Họ tên: ..
Lớp: Điểm:
Câu 1 (5 điểm): Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu cho dới đây:
1. Đặc điểm của đậu Hà Lan thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền của Menđen là:
a. Sinh trởng và phát triển mạnh c. Có hoa lỡng tính, tự thụ phấn cao
b. Tốc độ sinh trởng nhanh d. Có hoa đơn tính
2. Phép lai dới đây tạo ra ở cơ thể lai F
1
có hai kiểu hình là:
a. P: Aa x aa b. P: AA x AA c. P: aa x aa d. P: AA x Aa
3. Theo cách gọi của Menđen, yếu tố nằm trong tế bào quy định tính trạng của cơ thể là:
a. Cấu trúc gen b. Nhân tố di truyền c. Phân tử ARN d. Nhiễm sắc thể
4. Kiểu gen dị hợp về hai cặp gen là:
a. AaBb b. aaBb c. AABb d. Aabb
5. Trong nguyên phân có thể quan sát rõ nhất hình thái nhiễm sắc thể (NST) vào kì:
a. Kì trung gian b. Kì đầu c. Kì giữa d. Kì sau
6. Khi cha nhân đôi, mỗi NST đợc gọi là:
a. Một crômatit b. Một NST đơn c. Một NST kép d. Cặp crômatit
7. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
a. Tế bào mầm sinh dục c. Hợp tử
b. Tế bào sinh dỡng d. Noãn bào bậc I và tinh bào bậc I
8. ở một loài có 12 nhóm gen liên kết, tên của loài đó là:
a. Lúa nớc b. Ruồi giấmc. Tinh tinh d. Ngời
9. Các nguyên tố hoá học tham gia vào thành phần của phân tử ARN là:
a. C, H, O, N b. C, H, N, O, S, Na c. C, H, O, N, Mg d. C, H, O, N, P
10. Quá trình tổng hợp Prôtêin xảy ra ở:
a. Trong nhân tế bào c. Trên màng tế bào
b. Trong tế bào chất d. Trong nhân con
Câu 2 (2 điểm): Hãy liệt kê các chức năng của Prôtêin? Cho ví dụ về mỗi chức năng?
Câu 3 (1 điểm): Phát biểu nội dung qui luật phân li độc lập của Menđen?
Câu 4 (2 điểm): Một gen có tổng số nuclêôtit là 3000, trong đó số nuclêôtit loại Ađênin
chiếm 30%.
a. Tính chiều dài, số chu kì xoắn của gen?
b. Tính số nuclêôtit mỗi loại của gen?
Trờng THCS Điệp Nông
Năm học: 2009 2010
đáp án đề Kiểm tra sinh học 9
Tuần 11 tiết 21
Câu 1 (5 điểm): Chọn đáp án trả lời đúng nhất:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án c a b a c b d a d b
Câu 2 (2 điểm): Các chức năng của Prôtêin:
+ Chức năng cấu trúc:
Prôtêin tham gia cấu tạo tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
Ví dụ: Prôtêin loại Histon tham gia cấu tạo nên NST.
+ Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất:
Bản chất của các Enzim là Prôtêin, Enzim tham gia xúc tác các phản ứng sinh hoá
trong cơ thể.
Ví dụ: Enzim Amylaza làm biến đổi tinh bột chín thành đờng.
+ Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất:
Các hoocmôn phần lớn là prôtêin có vai trò điều hoà các quá trình trao đổi chất trong
tế bào và cơ thể.
Ví dụ: Insulin có vai trò điều hoà lợng đờng trong máu.
+ Ngoài các chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác:
- Bảo vệ cơ thể (các kháng thể).
- Vận động của tế bào và cơ thể.
- Vận chuyển O
2
và CO
2
.
- Cung cấp năng lợng.
- Dự trữ, truyền xung thần kinh,
Câu 3 (1 điểm): Nội dung qui luật phân li độc lập của Menđen:
+ Các nhân tố di truyền (gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
+ Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng thuần chủng, tơng phản thì sự
di truyền của cặp tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia và
ngợc lại, kết quả tỉ lệ kiểu hình ở đời con tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 4 (2 điểm): + Chiều dài của gen: L
gen
=
.34
20
N
=
3000
.34 5100
20
=
(A
o
)
+ Số chu kì xoắn của gen: C =
20
N
=
3000
150
20
=
(Chu kì)
+ Số nuclêôtit mỗi loại của gen:
A = T = 30%N =
3000.30
900
100
=
(Nuclêôtit)
G = X =
3000
900 600
2 2
N
A = =
(Nuclêôtit)
Trờng THCS Điệp Nông
Năm học: 2009 2010
Kiểm tra sinh học 9
Tuần 11 tiết 21
Thời gian làm bài: 1 tiết
Họ tên: ..
Lớp: Điểm:
Câu 1 (5 điểm): Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây:
1. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
a. AA x Aa b. Aa x aa c. Aa x Aa d. AA x AA
2. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một sơ thể đợc gọi là:
a. Tính trạng b. Kiểu gen c. Kiểu hình d. Kiểu hình và kiểu gen
3. Kiểu gen nào dới đây là đồng hợp về cả hai cặp gen:
a. AABB và aabb b. AAbb và aaBB c. AaBb d. Cả a và b
4. Một khả năng của nhiễm sắc thể đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
a. Biến đổi hình dạng b. Tự nhân đôi c. Trao đổi chất d. Co, duỗi
5. Số nhiễm sắc thể thờng trong tế bào sinh dỡng ở ngời là:
a. 22 chiếc b. 23 chiếc c. 44 chiếc d. 46 chiếc
6. Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân bình thờng tạo đợc:
a. 5 tinh trùng b. 10 tinh trùng c. 15 tinh trùng d. 20 tinh trùng
7. Trong giảm phân, hiện tợng nhiễm sắc thể kép co ngắn và xếp một hàng trên mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở thời kì nào?
a. Kì giữa I b. Kì giữa II c. Kì sau I d. Kì sau II
8. Nhóm sinh vật nào dới đây có đôi nhiễm sắc thể XY trong tế bào 2n của giới cái?
a. Bò, vịt, cừu b. Chim, ếch, bò sát c. Ngời, tinh tinh d. Gà, ruồi giấm
9. Đơn vị cấu tạo nên ARN là:
a. Axit amin b. A, T, G, X c. Nuclêôtit d. Cả a, b và c
10. Trong quá trình tổng hợp Prôtêin, A của mARN liên kết với:
a. T của tARN b. U của tARN c. G của tARN d. X của tARN
Câu 2 (2 điểm): Trình bày nội dung của qui luật phân li độc lập và nội dung của hiện tợng di
truyền liên kết?
Câu 3 (2 điểm): Một gen có 480 nuclêôtit loại Ađênin và 720 nuclêôtit loại Xitôzin.
a. Tính tổng số nuclêôtit của gen?
b. Tính chiều dài, số chu kì xoắn của gen?
Câu 4 (1 điểm): Viết sơ đồ lai và thống kê kết quả F
1
cho phép lai sau:
P: Dd (mắt đen) x dd (mắt xanh)
Trờng THCS Điệp Nông
Năm học: 2009 2010
đáp án đề Kiểm tra sinh học 9
Tuần 11 tiết 21
Câu 1 (5 điểm): Chọn đáp án trả lời đúng nhất:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án b a d b c d b b c b
Câu 2 (2 điểm):
Nội dung qui luật phân li độc lập của Menđen:
+ Các nhân tố di truyền (gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
+ Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng thuần chủng, tơng phản thì sự
di truyền của cặp tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia và
ngợc lại, kết quả tỉ lệ kiểu hình ở đời con tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
Nội dung củ hiện tợng di truyền liên kết:
+ Di truyền liên kết là hiện tợng một nhóm tính trạng đợc di truyền cùng nhau, đợc quy định
bởi các gen trên một nhiễm sắc thể cùng phân li trong quá trình phân bào.
Câu 3 (1 điểm):
+ Tổng số nuclêôtit của gen: N = 2(A + X) = 2(480 + 720) = 2400 (Nuclêôtit).
+ Chiều dài của gen: L
gen
=
.34
20
N
=
2400
.34 4080
20
=
(A
o
)
+ Số chu kì xoắn của gen: C =
20
N
=
2400
120
20
=
(Chu kì)
Câu 4 (2 điểm): Sơ đồ lai:
P: Dd x dd
(mắt đen) (mắt xanh)
G
P
: D; d d
F
1
: Dd : dd
(mắt đen) (mắt xanh)
Kết quả F
1
: TLKG: 1Dd : 1dd
TLKH: 1 mắt đen: 1 mắt xanh