Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KT TRUONG TRAN MAI NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.22 KB, 2 trang )

Họ và Tên : ; Lớp 6A Thứ ngày tháng 9 năm 2007
Bài kiểm tra môn : toán-Số1
Thời gian: 20 phút
Đề chẵn
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần Trắc nghiệm ( 7 điểm ): Hãy khoanh tròn chữ a, b, c hoặc d nếu đó là câu
đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 4.
Câu1.
a)
3.2
1
b)
32
1

c)
32
11


d) Cả ba câu trên đều sai
Câu 2. Tìm x, biết
3
2
. x =
5
1
a) x =
10
3
; b) x =


15
2
; c) x =
3
10
; d) x =
2
15
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 5 và 20
a)
%
4
1
; b)
%
20
5
; c) 25 % ; d) 0,25 %
Câu 4. Trong 1 giờ An đi đợc
5
4
quãng đờng, để đi hết quãng đờng An cần:
a)
4
1
1
giờ; b) 1 giờ 15 phút; c) 1,25 giờ ; d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
A. ; 200 ;
B. ; a - 1 ; với a


N và a

2
Câu 6. Viết các tập hợp sau vào ô trống tơng ứng.
Tập hợp A các số tự nhiên a mà a - 5 = 4 A =
Tập hợp B các số tự nhiên a mà a . 0 = 0 B =
Tập hợp C các số tự nhiên a mà a . 0 = 1 C =
Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6 D =
Câu 7. a) Số phần tử của tập hợp P =
{ }
2008; ;1978;1977;1976
là .
b) Số phần tử của tập hợp M =
{ }
2007; ;1979;1977;1975

I. Phần tự luận: ( 3 điểm )
Câu 8. Tìm x, y biết :
a) 9x - 13 = 671
b) 9 ( y + 5 ) - 13 = 671
Câu 9. Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số chẵn y đến số chẵn 204 ( y < 204 ) có 47 phần
tử . Tìm y.
Họ và Tên : ; Lớp 6A; Thứ ngày tháng 9 năm 2007
Bài kiểm tra môn : toán-Số1
Thời gian: 20phút
Đề lẻ
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần Trắc nghiệm ( 7 điểm ): Hãy khoanh tròn chữ a, b, c hoặc d nếu đó là câu
đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Tính tổng
4
1
3
1
+
a)
43
11
+
+
; b)
4.3
34 +
; c)
43
1
+
; d) Cả ba câu ở trên đều sai
Câu 2. Tìm x, biết
5
4
: x =
3
1
a) x =
5
2
2
; b) x =

12
5
; c) x =
15
4
; d) x =
4
3
3
Câu 3. Tìm 60% của 12
a) 7,2 ; b) 5 ; c)
5
1
; d) 0,2
Câu 4. Một vòi nớc trong 1 giờ chảy đợc
5
2
bể, sau máy giờ thì chảy đầy bể ?
a)
2
1
2
giờ; b) 2,5 giờ ; c) 2 giờ 30 phút ; d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dân.
A. 29, ; ;
C. ; a ; với a

N và a

1

Câu 6. Viết các tập hợp sau vào ô trống tơng ứng.
Tập hợp A các số tự nhiên a mà a - 5 = 4 A =
Tập hợp B các số tự nhiên a mà a . 0 = 0 B =
Tập hợp C các số tự nhiên a mà a . 0 = 1 C =
Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6 D =
Câu 7 . a) Số phần tử của tập hợp M =
{ }
2007; ;1979;1977;1975

b) Số phần tử của tập hợp E =
{ }
11111; ;113;112;111

I. Phần tự luận: ( 3 điểm )
Câu 8. Tìm x, y biết :
a) 9y - 13 = 671
b) 9 ( x + 5 ) - 13 = 671
Câu 9. Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số chẵn x đến số chẵn 204 ( x < 204 ) có 47 phần
tử . Tìm x.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×