TOÁN
XENTIMET KHỐI – ĐỀXIMET KHỐI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh tự hình thành biểu tượng
xentimet khối – đềximet khối, nhận biết mối quan hệ
xentimet khối và đềximet khối.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập có liên quan cm
3
–
dm
3
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Khối vuông 1 cm và 1 dm, hình vẽ 1 dm
3
chứa
1000 cm
3
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
15’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét và
cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt
động:
Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh tự hình
thành biểu tượng
xentimet khối – đềximet
khối.
Mục tiêu: Giúp HS có
biểu tượng về xăng- ti-
mét khối và đề- xi- mét
khối
Phương pháp: Đàm
- Hát
- Học sinh sửa bài nhà
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm.
- Nhóm trưởng cho các bạn
quan sát.
- Khối có cạnh 1 cm
thoại, động não.
- Giáo viên giới thiệu lần
lượt từng HLP cạnh 1 dm
và 1 cm
- Thế nào là cm
3
?
- Thế nào là dm
3
?
- Giáo viên hướng dẫn
học sinh nêu mối quan hệ
dm
3
và cm
3
- Khối
có thể tích là 1
dm
3
chứa bao nhiêu khối
có thể tích là 1 cm
3
?
- Hình lập phương có
cạnh 1 dm gồm bao nhiêu
hình có cạnh 1 cm?
Nêu thể tích của khối đó.
- Khối có cạnh 1 dm
Nêu thể tích của khối đó.
- cm
3
là …
- dm
3
là …
- Học sinh chia nhóm.
- Nhóm trưởng hướng dẫn
cho các bạn quan sát và
tính.
10 10 10 = 1000
cm
3
1 dm
3
= 1000
cm
3
- Đại diện các nhóm trình
bày.
- Các nhóm nhận xét.
10’
- Giáo viên kết luận :
+ Xăng-ti-mét khối là thể
tích của HLP có cạnh dài
1 cm – Viết tắt : 1 cm
3
+ Đề-xi-mét khối là thể
tích của HLP có cạnh dài
1 dm – Viết tắt : 1 dm
3
+ HLP cạnh 1 dm gồm :
10 x 10 x 10 = 1000 HLP
cạnh 1 cm . Toa có : 1
dm
3
= 1000 cm
3
- Giáo viên ghi bảng.
Hoạt động 2: Hướng
dẫn học sinh nhận biết
mối quan hệ cm
3
và dm
3
.
Giải bài tập có liên quan
đến cm
3
và dm
3
Mục tiêu: HS nhận biết
mối quan hệ giữa xăng-
- Lần lượt HS đọc 1 dm
3
=
1000 cm
3
Hoạt động cá nhân.
ti-mét khối và đê-xi-mét
khối và giải tốt các bài
tập có liên quan
Phương pháp: Đàm
thoại , thực hành.
Bài 1:
- GV hướng dẫn : cách
đọc , viết đúng các số đo
bằng hình thức trò chơi
“Vượt chướng ngại vật “
- GV chốt và tuyên
dương đội thắng cuộc
- HS chia làm 2 nhóm và
lên bảng làm bài thi đua
- Cả lớp làm vở
Viết số Đọc số
76 cm
3
Bảy mươi sáu
xăng-ti-mét
khối
519dm
3
Năm trăm
mười chín đề-
xi-mét khối
85,08dm
3
Tám mươi
lăm phẩy
không tám đề-
xi-mét khối
5
4
cm
3
Bốn phần năm
xăng-ti-mét
5’
1’
Bài 2:
- GV củng cố mối quan
hệ giữa cm
3
và dm
3
khối
192cm
3
Một trăm chín
mươi hai
xăng-ti-mét
khối
2001dm
3
Hai nghìn
không trăm
linh một đề-
xi-mét khối
8
3
cm
3
Ba phần tám
xăng-ti-mét
khối
- Cả lớp nhận xét
- Học sinh đọc đề, làm bài.
- Sửa bài tiếp sức.
a) 1000 cm
3
375 000 cm
3
Hoạt động 3: Củng
cố.
Phương pháp: Trò chơi
bằng hình thức trắc
nghiệm đọc đề và các
phương án.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Mét khối “
- Nhận xét tiết học
5800 cm
3
800 cm
3
b) 2 dm
3
154 dm
3
490 dm
3
5,1 dm
3
- Lớp nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh lựa chọn đáp án
đúng giơ bảng a, b, c, d.