Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Hoá học lớp 9 - CLO pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.19 KB, 8 trang )

BÀI 26: CLO
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Giúp HS:
 Biết và hiểu được những tính chất ,ứng dụng và phương pháp
điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
2/ Kĩ năng:
 Dự đoán tính chất của clo .
 Viết PTHH.
3/ Thái độ: HS có hứng thú học tập.
II/ CHUẨN BỊ::
 Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khay, đèn
cồn, lọ thủy tinh, nút cao su, que sắt,chén sứ .
 Hóa chất: Khí clo, dây đồng, nước cất, dung dịch NaOH, Quì tím
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ;
HS 1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của phi kim?
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của clo

 Hỏi:
1) Có hai lọ mất nhãn đựng
riêng biệ
t hai khí:khí clo và không
khí , bằng phương pháp vật lí hãy
nhận biết hóa chất trong mỗi lọ?
2) Có thể dùng cách ngửi
mùi để phân biệt hai hóa chất trên
được không? vì sao?
3) Nêu nhận xét về tỉ lệ
khối lượng mol giữa khí clo với
không khí?
4) Thông tin nào cho biết


khí clo dể tan trong nuớc?
5) Nêu tính chất vật lí của
clo?
 Trả lời và ghi bài
I. Tính chất vật lí:
SGK tr 77

Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất hóa học của clo.

 Hỏi: Từ sơ đồ tính chất hóa  Trả lời
học của phi kim hãy dự đoán tính
chất hóa học của khí clo?
 Thông báo: Clo không tác
dụng trực tiếp với oxi ở bất cứ điều
kiện nào.
 Biễu diễn thí nghiệm 1:
Clo tác dụng với kim loại đồng:
Bước 1: Giới thiệu dụng cụ hóa
chất.
Bước 2: Nêu mục đích thí
nghiệm.
Bước 3: Nung nóng dây đồng trên
ngọn lửa đèn cồn, rồi đưa nhanh vào lọ
chứa khí clo.
 Hỏi:
1) Nêu hiện tượng
quan sát được?
2) Giải thích hiện
tượng và viết PTHH?
3) Viết PTHH thể hiện

phản ứng giữa khí clo với các kim
loại sau:Fe,Al,K,Na,Mg?

 Lắng nghe
 Theo dõi thí nghiệm 1.


 Trả lời và ghi bài
II.Tính chất hóa học:
1. Clo có những tính chất hóa
học chung của phi kim không?
1) Tác dụng với kim loạ
i
Muối clorua
Cu + Cl
2
t
0


CuCl
2
Mg + Cl
2
t
0

MgCl
2


2Na + Cl
2
t
0

2NaCl
2) Tác dụng vớ
i hiđro:
khí hiđro clorua
Cl
2
+ H
2



4) Trong điều kiện nào
phản ứng giữa clo với hiđro mới
xảy ra?
5) Cho biết hóa trị của
hai kim loại sắt và đồng?
6) Cho biết hóa trị của
sắt và đồng trong các muối clorua
sau: CuCl
2
,FeCl
3
.
 Gợi ý: Clo phản ứng dễ
dàng và mãnh liệt với hiđro và với

kim loại, đưa kim loại về hóa trị cao.
 Hỏi:
7) Nêu nhận xét về khả
năng hoạt động hóa học của clo?
8) Clo có những tính
chất hóa học chung của phi kim
không? Đó là những tính chất nào?
9) Hãy đọc thông tin từ
SGK và cho biết clo còn có những
tính chất hóa học nào?
2HCl



 Lắng nghe

 Trả lời và ghi bài
 Clo là phi kim hoạt
độnghóa học mạnh và có những
tính chất hóa học chung của phi
kim.

 Đọc SGK -trả lời và ghi
bài

 Theo dõi


 Làm TN 2 (theo nhóm):




Đi

u ch
ế


c clo
: Clo
tác dụng với nước:
Bước 1: Rót nước cất vào lọ
đựng khí clo rồi lắc đều.
Bước 2: Nhỏ nước clo vào đế sứ
( phân về cho các nhóm).
 Yêu cầu HS làm TN 2:
Clo tác dụng với nước

 Cho HS ghi bài

 Biểu diễn thí nghiệm 3:
Clo tác dụng với dung dịch NaOH.
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch
NaOH vào lọ chứa khí clo lắc đều.
Bước 2: Nhúng quì tím vào dung
dịch trên.
 Hỏi:
1) Nêu hiện tượng quan sát
được?
2) Nêu và giải thích hiện

 Nhúng quì tím và nước
clo.
 Nêu và giải thích hiện
tượng, viết PTHH.
 Ghi bài
2) Clo có những tính chất
hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
Cl
2
+ H
2
O HCl
+ HClO
 Theo dõi thí nghiệm 3.


 Trả lời và ghi bài
b. Tác dụng với dung dịch
NaOH đặc:
Cl
2
+ NaOH NaCl
+ NaClO

tượng giống và khác nhau giữa hai thí
nghiệm 2 và 3?


Hoạt động 4: Tìm hiểu những ứng dụng và điều chế Clo.


 Hỏi:
1) Nêu những ứng dụng của
khí clo?

2) Nguyên liệu để điều chế
khí clo trong phòng thí nghiệm?
3) Điều kiện để phản ứng hóa
học giữa mangan đioxit MnO
2
với
axitclo hiđric HCl xảy ra?
4) Nêu và giải thích cách thu
khí clo?
5) Viết PTHH thể hiện phản
ứng điều chế clo trong PTN?
Oxit bazơ+ axit muố
i +
 Trả lời và ghi bài
IV.Ứng dụng:
SGK tr 79
V. Điều chế clo:
1) Trong phòng thí nghiệm:
 Nguyên liệu: Axit clo
hiđric và các chất oxihóa mạnh:
MnO
2
,KMnO
4
 PTHH:

MnO
2
+ 4HCl t
o
MnCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O
2) Trong công nghiệp :


c

MnO
2
+4HCl t
o
MnCl
4
+
H
2
O
MnCl
4
kém bền , bị phân hủy :

MnCl
4
MnCl
2
+
Cl
2

Nên:
MnO
2
+ 4HCl t
o
MnCl
2
+
Cl
2
+ H
2
O
Trong thực tế nên thay MnO
2

bằng KMnO
4
( PƯ xảy ra trong đk
thường):
HCl + KMnO
4

MnCl
2
+ KCl+
Cl
2
+ H
2
O
 Hỏi: Điều chế clo trong
công nghiệp:
1) Màng ngăn xốp
trong thùng điện phân có tác dụng
gì?
2) Viết PTHH điều chế
clo trong công nghiệp?
3) Nêu tên một số nhà
NaCl + H
2
O đp NaOH +
Cl
2
+ H
2

mày sản xuất clo ở Việt nam?


Hoạt động 5: Vận dụng BT sgk tr 81
Bài tập về nhà:
Bài 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử,xác

định chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng đó:
1) C + O
2
t
o
CO
2

2) C + 2CuO t
o
2Cu + CO
2

3) 3C + Fe
2
O
3
t
o
2Fe + 3CO
2

4) C + 2ZnO t
o
2Zn + CO
2

5) Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H

2

Bài 2: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro ứng với công thức
chung là RH3, trong hợp chất này hiđro chiếm 17,64% về khối lượng . NTK của R
là:
A. 12 B. 14 C. 31 D. 32

×