BÀI 16 DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại
2. Kĩ năng: Viết PTHH, làm TN ,dự đoán hiện tượng TN.
3.Thái độ tình cảm: HS tin vào khoa học, có hứng thú học tập.
II CHUẨN BỊ: Đinh sắt mới, bột sắt, lá đồng, dd HCl, CuSO
4
, FeCl
3
,
H
2
O, dd phenolphtalein, Na, ống nghiệm, phễu, giá ống nghiệm, kẹp gỗ,ống hút
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy hoạt động hóa học được xây dựng như thế nào
?
Yêu cầu HS làm
TN 1.
1a/ Nhúng đinh sắt vào dung dị
ch
CuSO
4
.
1b/ Nhúng lá đồng vào dung
dịch FeCl
3
.
Hỏi:
1) Mục đích của thí
Các nhóm làm TN
1.
Trả lời và ghi bài .
TN1:
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+
Cu
nghi
ệ
m 1 ?
2) Hiện tượng nào
chứng tỏ Fe phản ứng được với
muối đồng ?
3) Lí do nào mà Cu
không phản ứng được với muối
sắt ?
Yêu câu HS làm
TN 2:
2a. Nhúng lá đồng vào dung dị
ch
AgNO
3
.
2b. Nhỏ dung dịch CuSO
4
vào
ống nghiệm chứa sẵn Ag ( điều chế bằng
phản ứng tráng gương).
Hỏi:
1) Mục đích của thí
nghiệm 2 ?
2) Hiện tượng nào
chứng tỏ Cu phản ứng được với
muối bạc ?
3) So sánh độ hoạt
động hóa học giữa hai kim loại
đồng và bạc?
Cu + FeCl
3
pư không
xảy ra
Fe hoạt động hóa
học mạnh hơn Cu.
Các nhóm làm TN
2.
Trả lời và ghi bài
TN2:
2a / Cu +2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
2b/ Ag + CuSO
4
pư
không xảy ra
Cu hoạt động hóa
học mạnh hơn Ag.
Các nhóm làm TN
3.
Trả lời và ghi bài.
Yêu câu HS làm
TN 3:
3a. Thả đinh sắt vào dd HCl.
3b. Thả lá đồng vào dd HCl.
Hỏi:
1) Mục đích của thí
nghiệm 3 ?
2) Nêu và giải thích
hiện tượng xảy ra?
3) Viết PTHH minh
họa?
4) So sánh độ hoạt
động hóa học của sắt, đồng với
hiđro?
Yêu câu HS làm
TN 4:
Rót nước cấ
t vào
2 cốc thủy tinh, thêm vài giọt dd
phenolphtalein.
4a :Thả mẫu Na vào cốc 1 rồi đậy
phễu thủy tinh lên cốc .
4b. Nhúng đinh sắt vào cốc 2.
TN3:
3a/ Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
Lục nhạt
3b/ Cu + HCl pư không
xảy ra
Các nhóm làm TN 3.
TN 4 : ở đk thường
2Na + 2H
2
O 2NaOH +
H
2
Fe + H
2
O
pư không
xảy ra
Hỏi:
1) Mục đích của thí
nghiệm 34?
2) Nêu và giải thích
hiện tượng xảy ra?
3) Viết PTHH minh
họa?
4) So sánh độ hoạt
động hóa học của sắt, với natri?
Hoạt động 2 Tìm hiểu ý nghĩa dãy HĐHH của kim loại.
Cho HS ghi dãy
hđhh vào vở.
Tổ chức trò chơi
“ Truy tìm cặp chất”
Đưa ra lần lượt
Ghi bài:
Dãy hoạt động hóa học của
kim loại:
K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag
Au.
Đọc thông tin
các cặp chất sau :
1) Zn + ddHCl
2) Cu + ddHCl
3) Mg + ddAlCl
3
4) K + H
2
O
5) Na + dd CuSO
4
6) Ag + CuCl
2
7) Al + MgCl
2
8) Cu + H
2
O
9) K + dd AgNO
3
10) Ag +dd H
2
SO
4
11) Ag +dd H
2
SO
4
HS chọn và xếp
vào các cột tương ứng , mỗi đội
xếp 5 cặp ,mỗi cặp chọn đúng ghi
10 điểm.
A (có pư) B (không
xảy ra pư)
SGK 2’ sau đó tham gia trò chơi.
SGK tr 54
Cho HS ghi ý
nghĩa dãy HĐHH của kim loại.
Hoạt động 3 :Vận dụng- BT sgk tr 54.
Bài tập về nhà: Cho 3,9 g k tác dụng với 101,8 gnước thu được dung dịch
KOH ,D = 1,056g/ml, nồng độ % của dd KOH là :
A. 5,1% B. 5,2% C.5,3% D.5,4%