BÀI 32 LUYỆN TẬP CHƯƠNG III
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về phi kim, cấu tạo và ý nghĩa bảng tuân
hoàn các nguyên tố hóa học, vận dụng để giải bài tập
2/ Kĩ năng: viết PTHH
3/ Thái độ: HS yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ: bảng phụ, bút lông bảng, bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học, phiếu học tập
Phiếu học tập 1: Dựa trên sơ đồ 1 hãy viết PTHH thể hiện tính chất hóa
học của lưu huỳnh
Phiếu học tập 2: Dựa trên sơ đồ 2 hãy viết PTHH giữa clo với nước, dd
NaOH?
Phiếu học tập 3: Dựa trên sơ đồ 2 hãy viết PTHH giữa clo với hiđro và với
kim loại?
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Tìm hiểu kiến thức cần nhớ
Hỏi:Dựa vào sơ đồ 1 và 2
cho biết :
a. Clo có những tính chất
hóa học nào chung của phi kim?
b. Clo có những tính chất
hóa học riêng nào ?
Tổ chức thảo luận: Cho
các nhóm bốc thăm để chọn phiếu
học tập.
Gọi HS lên bảng làm bài
tập 2.
Trả lời
Thảo luận và ghi bài:
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất của phi
kim:
S + H
2
H
2
S
S + O
2
SO
2
S + Fe FeS
2. Tính chất hóa học
của một số phi kim cụ thể:
a. Clo:
Cl
2
+ H
2
2HCl
3Cl
2
+ 2Fe 2FeCl
3
Cl
2
+ H
2
O HCl +
HClO
Cl
2
+ NaOH NaCl +
NaClO+H
2
O
Hỏi:
1) Cho biết vai trò của
cacbon trong các phản ứng trên?
2) Cho biết sự biến đổi tính
chất các nguyên tố trong một chu kì
và trong một nhóm?
HS1: Viết 4 PTHH đầu
HS 2: Viết 4 PTHH sau
Các HS khác viết PTHH vào vở.
b. Cac bon và hợp chất của
cacbon
(1) C + CO
2
2CO
(2) C + O
2
CO
2
(3)CO + O
2
CO
2
(4)CO
2
+ 2C 2CO
(5)CO
2
+ CaO CaCO
3
(6)CO
2
+2NaOH Na
2
CO
3
+
H
2
O
(7)CaCO
3
t
o
CaO
+ CO
2
(8)Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl
+CO
2
+ H
2
O
Trả lời
Hoạt động 2: Vận dụng
Bài tập 4 tr 103 sgk.
Hỏi:
1) Từ thông tin về vị trí
nguyên tố A hãy cho biết cấu tao
nguyên tửA?
2) Từ cấu tạo nguyên tử
hãy cho biết tính chất hóa học
đặc trưng của A?
3) Từ vị trí của A trong
bảng tuần hoàn hãy so sánh tính
chất của A so với các nguyên tố
lân cận?
Trả lời và ghi bài
BT 4 Tr 103 sgk
Vị trí
nguyên tốA
Cấu tạo
nguyên tử
số hiệu
nguyên tử là 11
điện
tích hạ
t nhân :
11+
Số
electron trong
nguyên tử: 11
Chu kì 3
Số lớp
electron: 3
Nhóm I
Số electron ở
lớp ngoài cùng: 1
A là kim loại kiềm
Tính chất hóa học đặc trưng của
Bài tập 5 tr 103 sgk
A là:
Tác dụng mãnh liệt với nước
ở đk thường tạo dd kiềm và khí hiđro.
Tác dụng với oxi tạo thành
oxit.
Tác dụng với phi kim khác
tạo thành muối.
Tác dụng với dd axit tạo
thành muối và khí hiđro.
Bài tập 5 tr 103 sgk
a. CTHH của oxit sắt: Fe
2
O
3
b. m
CaCO3
= 40 g
Hoạt động 4 :bài tập về nhà